Có 47 kết quả:

僩 xiàn ㄒㄧㄢˋ僴 xiàn ㄒㄧㄢˋ县 xiàn ㄒㄧㄢˋ宪 xiàn ㄒㄧㄢˋ岘 xiàn ㄒㄧㄢˋ峴 xiàn ㄒㄧㄢˋ憲 xiàn ㄒㄧㄢˋ撊 xiàn ㄒㄧㄢˋ晛 xiàn ㄒㄧㄢˋ献 xiàn ㄒㄧㄢˋ獻 xiàn ㄒㄧㄢˋ现 xiàn ㄒㄧㄢˋ現 xiàn ㄒㄧㄢˋ県 xiàn ㄒㄧㄢˋ睍 xiàn ㄒㄧㄢˋ硍 xiàn ㄒㄧㄢˋ綫 xiàn ㄒㄧㄢˋ線 xiàn ㄒㄧㄢˋ縣 xiàn ㄒㄧㄢˋ线 xiàn ㄒㄧㄢˋ缐 xiàn ㄒㄧㄢˋ羡 xiàn ㄒㄧㄢˋ羨 xiàn ㄒㄧㄢˋ脅 xiàn ㄒㄧㄢˋ腺 xiàn ㄒㄧㄢˋ臽 xiàn ㄒㄧㄢˋ苋 xiàn ㄒㄧㄢˋ莧 xiàn ㄒㄧㄢˋ蚬 xiàn ㄒㄧㄢˋ蜆 xiàn ㄒㄧㄢˋ見 xiàn ㄒㄧㄢˋ见 xiàn ㄒㄧㄢˋ豏 xiàn ㄒㄧㄢˋ軒 xiàn ㄒㄧㄢˋ轞 xiàn ㄒㄧㄢˋ鋧 xiàn ㄒㄧㄢˋ闞 xiàn ㄒㄧㄢˋ间 xiàn ㄒㄧㄢˋ限 xiàn ㄒㄧㄢˋ陥 xiàn ㄒㄧㄢˋ陷 xiàn ㄒㄧㄢˋ霰 xiàn ㄒㄧㄢˋ餡 xiàn ㄒㄧㄢˋ馅 xiàn ㄒㄧㄢˋ鮮 xiàn ㄒㄧㄢˋ鲜 xiàn ㄒㄧㄢˋ黹 xiàn ㄒㄧㄢˋ

1/47

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+50E9, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cứng cỏi, dũng cảm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Oai võ, mạnh mẽ.
2. (Tính) Khoan đại.
3. Một âm là “gián”. (Động) Dò xét, rình. § Thông “gián” 瞷.
4. Một âm là “nhàn”. § Thông “nhàn” 嫺.

Từ điển Trung-Anh

(1) courageous
(2) valiant

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ]

U+50F4, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of 僩[xian4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ [xuán ㄒㄩㄢˊ]

U+53BF, tổng 7 nét, bộ sī 厶 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

huyện

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 懸 (bộ 心).

Từ điển Trần Văn Chánh

Huyện. 【縣城】huyện thành [xiàn chéng] Huyện lị.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縣

Từ điển Trung-Anh

county

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1759

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+5BAA, tổng 9 nét, bộ mián 宀 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. pháp luật, hiến pháp
2. quan trên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 憲.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Pháp lệnh;
② Hiến pháp: 立憲 Lập hiến;
③ Thông minh;
④ Từ dùng để gọi các quan trên: 大憲 (hay 憲臺) Cụ lớn;
⑤ (văn) Phỏng theo, bắt chước: 俯憲坤典,仰式乾文 Cúi xuống phỏng theo phép tắc của đất, trông lên làm theo kiểu mẫu của văn trời (Tam quốc chí);
⑥ (văn) Công bố: 憲禁于王宮 Công bố lệnh cấm ở cung vua (Chu lễ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 憲

Từ điển Trung-Anh

(1) statute
(2) constitution

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 19

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+5C98, tổng 7 nét, bộ shān 山 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 峴.

Từ điển Trung-Anh

(1) abbr. for 峴首山|岘首山[Xian4 shou3 shan1]
(2) Mt Xianshou in Hubei
(3) steep hill
(4) used in place names

Tự hình 2

Dị thể 2

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+5CF4, tổng 10 nét, bộ shān 山 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+61B2, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. pháp luật, hiến pháp
2. quan trên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Pháp luật, mệnh lệnh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Đáo để chung đầu hiến võng trung” 到底終投憲網中 (Hạ tiệp 賀捷) Cuối cùng rồi phải sa vào lưới pháp luật.
2. (Danh) Điển phạm, tiêu chuẩn, mẫu mực. ◇Thi Kinh 詩經: “Văn vũ Cát Phủ, Vạn bang vi hiến” 文武吉甫, 萬邦為憲 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) (Quan đại tướng) Cát Phủ văn võ (song toàn), Làm phép tắc cho muôn nước.
3. (Danh) Nói tắt của “hiến pháp” 憲法. ◎Như: “lập hiến” 立憲 thành lập hiến pháp, “vi hiến” 違憲 vi phạm hiến pháp, “tu hiến” 修憲 sửa đổi hiến pháp.
4. (Danh) Tục cũ tôn xưng quan trên là “hiến”. ◎Như: “đại hiến” 大憲, “hiến đài” 憲臺 cũng như ta kêu là Cụ lớn vậy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nãi tường chư hiến, đại sanh giải miễn, cánh thích sanh” 乃詳諸憲, 代生解免, 竟釋生 (Hồng Ngọc 紅玉) Bèn trình rõ lên quan trên, thay sinh xin khỏi tội, rồi thả ra.
5. (Động) Ban bố, công bố. ◇Chu Lễ 周禮: “Nãi tuyên bố vu tứ phương, hiến hình cấm” 乃宣布于四方, 憲刑禁 (Thu quan 秋官, Tiểu tư khấu 小司寇) Rồi tuyên bố khắp bốn phương, ban bố hình cấm.
6. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◇Tam quốc chí 三國志: “Phủ hiến khôn điển, ngưỡng thức kiền văn” 俯憲坤典, 仰式乾文 (Đỗ Vi Đẳng truyện 杜微等傳) Cúi xuống bắt chước phép tắc của đất, trông lên làm theo chuẩn mực của trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Pháp lệnh;
② Hiến pháp: 立憲 Lập hiến;
③ Thông minh;
④ Từ dùng để gọi các quan trên: 大憲 (hay 憲臺) Cụ lớn;
⑤ (văn) Phỏng theo, bắt chước: 俯憲坤典,仰式乾文 Cúi xuống phỏng theo phép tắc của đất, trông lên làm theo kiểu mẫu của văn trời (Tam quốc chí);
⑥ (văn) Công bố: 憲禁于王宮 Công bố lệnh cấm ở cung vua (Chu lễ).

Từ điển Trung-Anh

(1) statute
(2) constitution

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+648A, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) valiant
(2) wrathful

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+665B, tổng 11 nét, bộ rì 日 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh mặt trời. ◇Thi Kinh 詩經: “Vú tuyết tiêu tiêu, Kiến hiện viết tiêu” 雨雪瀌瀌, 見晛曰消 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Mưa tuyết rơi quá nhiều, (Nhưng) gặp ánh mặt trời (liền) tan.

Từ điển Trung-Anh

to appear (of sun)

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+732E, tổng 13 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dâng, tặng, hiến
2. dâng biểu
3. bày tỏ
4. người hiền tài

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 獻.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 獻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 獻.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiến, tặng, dâng, biếu, đóng góp: 獻花 Tặng hoa; 獻捐 Quyên tặng;
② (văn) Hiến tế;
③ (văn) Dâng rượu cho khách;
④ Tỏ ra, thể hiện.【獻殷勤】hiến ân cần [xiànyinqín] Tỏ vẻ ân cần, xun xoe bợ đỡ;
⑤ Người hiền tài xưa: 文獻 Sách vở và nhân vật hiền tài của một thời, tài liệu lịch sử, văn hiến; 萬邦黎獻,共惟帝臣 Người hiền tài trong dân chúng đều là bầy tôi của nhà vua (Thượng thư);
⑥ (văn) Chúc mừng;
⑦ [Xiàn] (Họ) Hiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết tắt của chữ Hiến 獻.

Từ điển Trung-Anh

(1) to offer
(2) to present
(3) to dedicate
(4) to donate
(5) to show
(6) to put on display
(7) worthy person (old)

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ [suō ㄙㄨㄛ, ㄒㄧ]

U+737B, tổng 20 nét, bộ quǎn 犬 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. dâng, tặng, hiến
2. dâng biểu
3. bày tỏ
4. người hiền tài

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dâng, tặng (bề dưới dâng lên trên). ◎Như: “phụng hiến” 奉獻 dâng tặng, “cống hiến” 貢獻 dâng cống. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Long Nữ hiến châu thành Phật quả” 龍女獻珠成佛果 (Viên Chiếu Thiền sư 圓照禪師) Long Nữ dâng châu thành Phật quả.
2. (Động) Biểu diễn. ◎Như: “hiến kĩ” 獻技 biểu diễn tài năng.
3. (Động) Biểu hiện, tỏ ra. ◎Như: “hiến mị” 獻媚 ra vẻ nịnh nọt. ◇Lão Xá 老舍: “Quan tiên sanh bổn phán vọng nữ nhi đối khách nhân hiến điểm ân cần” 冠先生本盼望女兒對客人獻點殷勤 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Ông Quan vốn hi vọng con gái mình tỏ ra có chút ân cần đối với người khách.
4. (Danh) Người hiền tài. ◎Như: “văn hiến” 文獻 sách vở văn chương của một đời hay của một người hiền tài ngày xưa để lại. ◇Thư Kinh 書經: “Vạn bang lê hiến, cộng duy đế thần” 萬邦黎獻, 共惟帝臣 (Ích tắc 益稷) Những bậc hiền tài trong dân muôn nước, đều là bầy tôi của nhà vua.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiến, tặng, dâng, biếu, đóng góp: 獻花 Tặng hoa; 獻捐 Quyên tặng;
② (văn) Hiến tế;
③ (văn) Dâng rượu cho khách;
④ Tỏ ra, thể hiện.【獻殷勤】hiến ân cần [xiànyinqín] Tỏ vẻ ân cần, xun xoe bợ đỡ;
⑤ Người hiền tài xưa: 文獻 Sách vở và nhân vật hiền tài của một thời, tài liệu lịch sử, văn hiến; 萬邦黎獻,共惟帝臣 Người hiền tài trong dân chúng đều là bầy tôi của nhà vua (Thượng thư);
⑥ (văn) Chúc mừng;
⑦ [Xiàn] (Họ) Hiến.

Từ điển Trung-Anh

(1) to offer
(2) to present
(3) to dedicate
(4) to donate
(5) to show
(6) to put on display
(7) worthy person (old)

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+73B0, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét), jiàn 見 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. xuất hiện, tồn tại
2. bây giờ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 現.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiện thời, hiện đang, bây giờ, trước mắt, nay: 現階段 Giai đoạn trước mắt; 現派阮先生前往貴校接洽 Nay cử ông Nguyễn đến bàn với quý trường;
② Tức thời, ngay, vừa: 現學現教 Vừa học vừa dạy;
③ Tiền mặt, mặt, có sẵn: 兌現 Đổi thành tiền mặt; 現銀子 Bạc mặt; 現錢 Tiền mặt; 現貨 Hàng có sẵn;
④ Hiện ra, bày rõ ra, lộ ra, xuất hiện: 現出原形 Hiện rõ nguyên hình; 母親臉上現出一絲笑容 Gương mặt mẹ tôi lộ vẻ tươi cười;
⑤ Vừa, liền: 現炒現賣 Vừa rang vừa bán; 現編現唱 Vừa soạn vừa hát;
⑥ (văn) Ánh sáng của viên ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 現

Từ điển Trung-Anh

(1) to appear
(2) present
(3) now
(4) existing
(5) current

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 141

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+73FE, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. xuất hiện, tồn tại
2. bây giờ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bày rõ ra, lộ ra. ◎Như: “hiển hiện” 顯現 bày rõ.
2. (Phó) Ngay bây giờ, tức thì, ngay, vừa. ◎Như: “hiện mãi hiện mại” 現買現賣 vừa mua vừa bán, “hiện tố hiện cật” 現做現吃 vừa làm vừa ăn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trác vấn tam nhân hiện cư hà chức” 卓問三人現居何職 (Đệ nhất hồi) (Đổng) Trác hỏi ba người nay làm chức quan gì.
3. (Tính) Trước mắt, nay, bây giở. ◎Như: “hiện đại xã hội” 現代社會 xã hội thời nay.
4. (Tính) Sẵn, (tiền) mặt, có sẵn, thực có. ◎Như: “hiện tiền” 現錢 tiền mặt, “hiện hóa” 現貨 hàng có sẵn.
5. (Danh) Tiền mặt. ◎Như: “đoái hiện” 兌現 đổi thành tiền mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiện thời, hiện đang, bây giờ, trước mắt, nay: 現階段 Giai đoạn trước mắt; 現派阮先生前往貴校接洽 Nay cử ông Nguyễn đến bàn với quý trường;
② Tức thời, ngay, vừa: 現學現教 Vừa học vừa dạy;
③ Tiền mặt, mặt, có sẵn: 兌現 Đổi thành tiền mặt; 現銀子 Bạc mặt; 現錢 Tiền mặt; 現貨 Hàng có sẵn;
④ Hiện ra, bày rõ ra, lộ ra, xuất hiện: 現出原形 Hiện rõ nguyên hình; 母親臉上現出一絲笑容 Gương mặt mẹ tôi lộ vẻ tươi cười;
⑤ Vừa, liền: 現炒現賣 Vừa rang vừa bán; 現編現唱 Vừa soạn vừa hát;
⑥ (văn) Ánh sáng của viên ngọc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to appear
(2) present
(3) now
(4) existing
(5) current

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 141

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+770C, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) Japanese variant of 縣|县
(2) Japanese prefecture

Tự hình 1

Dị thể 1

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+774D, tổng 12 nét, bộ mù 目 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắt lồi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mắt lồi ra.
2. (Tính) Mắt nhỏ.
3. (Phó) “Hiển hiển” 睍睍 lấm lét, sợ không dám mở mắt nhìn thẳng.
4. (Phó) “Hiển hoản” 睍睆 trong sáng, tốt đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hiển hoản hoàng điểu, Tái hảo kì âm” 睍睆黃鳥, 載好其音 Con chim vàng trong trẻo đẹp đẽ, Mang lại tiếng ca hay.

Từ điển Thiều Chửu

① Hiển hoản 睍睆 vui hoà uyển chuyển. Hiển hoản hoàng điểu, tái hảo kì âm 睍睆黃鳥,載好其音 (Thi Kinh 詩經) vui vui con chim vàng, đem lại tiếng ca hay.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 【睍睍】 hiển hiển [xiànxiàn] Coi thường, xem khinh;
②【睍睆】hiển hoản [xiànhuàn] Vui hoà uyển chuyển, đẹp đẽ: 睍睆黃鳥 Chim hoàng điểu kêu tiếng vui hoà (uyển chuyển) (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt lồi ra.

Từ điển Trung-Anh

goggle-eyed

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ [kěn ㄎㄣˇ, kèn ㄎㄣˋ]

U+784D, tổng 11 nét, bộ shí 石 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng đá

Tự hình 1

Dị thể 2

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+7DAB, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đường, tia

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “tuyến” 線.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỉ, sợi (để dệt), dây nhỏ: 一針一綫 Cây kim sợi chỉ; 電綫 Dây điện; 毛綫 Len sợi;
② (toán) Đường: 典綫 Đường cong;
③ Đường (tuyến) giao thông: 航空綫 Đường hàng không; 京瀘綫鐵路 Tuyến xe lửa Bắc Kinh - Thượng Hải;
④ Tuyến, tia: 光綫 Quang tuyến; 紫外綫 Tia tử ngoại; 一綫希望 Một tia hy vọng;
⑤ Rìa, mép, miệng hố: 在死亡綫上 Bên miệng hố của sự chết chóc.

Từ điển Trung-Anh

variant of 線|线[xian4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+7DDA, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đường, tia

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sợi, dây. ◎Như: “mao tuyến” 毛線 sợi len, “điện tuyến” 電線 dây điện.
2. (Danh) Vật có hình tượng dài và nhỏ như một đường dây. ◎Như: “quang tuyến” 光線 tia sáng.
3. (Danh) Trong môn hình học, đường do một điểm di động vạch ra. ◎Như: “trực tuyến” 直線 đường thẳng, “khúc tuyến” 曲線 đường cong, “chiết tuyến” 折線 đường gãy.
4. (Danh) Đường giao thông. ◎Như: “lộ tuyến” 路線 đường bộ, “hàng tuyến” 航線 đường bể, đường hàng không.
5. (Danh) Biên giới. ◎Như: “tiền tuyến” 前線, “phòng tuyến” 防線.
6. (Danh) Ranh giới. ◎Như: “tử vong tuyến” 死亡線 ranh giới sống chết, “sanh mệnh tuyến” 生命線 ranh giới sống còn.
7. (Danh) Đầu mối, đầu đuôi. ◎Như: “tuyến sách” 線索 đầu mối, đầu đuôi, “nội tuyến” 內線 người (làm đường dây) ngầm bên trong.
8. (Danh) Lượng từ, đơn vị chỉ sợi, dây, đường. ◎Như: “ngũ tuyến điện thoại” 五線電話 năm đường dây diện thoại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 綫;
② [Xiàn] (Họ) Tuyến.

Từ điển Trung-Anh

(1) thread
(2) string
(3) wire
(4) line
(5) CL:條|条[tiao2],股[gu3],根[gen1]

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 382

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ [xuán ㄒㄩㄢˊ]

U+7E23, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

huyện

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Treo. § Cùng nghĩa với “huyền” 懸.
2. Một âm là “huyện”. (Danh) Huyện. § Tần Thủy Hoàng bỏ phép phong kiến mà chia nước thành quận và huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra nhiều huyện.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 懸 (bộ 心).

Từ điển Trần Văn Chánh

Huyện. 【縣城】huyện thành [xiàn chéng] Huyện lị.

Từ điển Trung-Anh

county

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 1763

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+7EBF, tổng 8 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đường, tia

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綫.
2. Giản thể của chữ 線.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỉ, sợi (để dệt), dây nhỏ: 一針一綫 Cây kim sợi chỉ; 電綫 Dây điện; 毛綫 Len sợi;
② (toán) Đường: 典綫 Đường cong;
③ Đường (tuyến) giao thông: 航空綫 Đường hàng không; 京瀘綫鐵路 Tuyến xe lửa Bắc Kinh - Thượng Hải;
④ Tuyến, tia: 光綫 Quang tuyến; 紫外綫 Tia tử ngoại; 一綫希望 Một tia hy vọng;
⑤ Rìa, mép, miệng hố: 在死亡綫上 Bên miệng hố của sự chết chóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 綫;
② [Xiàn] (Họ) Tuyến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綫

Từ điển Trung-Anh

variant of 線|线[xian4]

Từ điển Trung-Anh

(1) thread
(2) string
(3) wire
(4) line
(5) CL:條|条[tiao2],股[gu3],根[gen1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 382

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+7F10, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đường, tia

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 5

xiàn ㄒㄧㄢˋ [yán ㄧㄢˊ, ㄧˊ]

U+7FA1, tổng 12 nét, bộ yáng 羊 (+8 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ham muốn, thích

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “tiện” 羨.
2. Một âm là “di”. (Danh) Tên huyện “Sa Di” 沙羡, nay ở “Hồ Bắc” 湖北.

Từ điển Trung-Anh

to envy

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ [yán ㄧㄢˊ, ㄧˊ]

U+7FA8, tổng 13 nét, bộ yáng 羊 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ham muốn, thích

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tham muốn, ham thích. ◎Như: “tiện mộ” 羨慕 ái mộ, ngưỡng mộ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bất tiện quý quan” 不羨貴官 (Phiên Phiên 翩翩) Không chuộng quan sang.
2. (Động) Vượt hơn, siêu quá. ◇Sử Kí 史記: “Công tiện ư Ngũ đế” 功羨於五帝 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Công vượt hơn Ngũ đế.
3. (Động) Mất, táng thất. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Vô thiên hạ bất khuy kì tính, hữu thiên hạ bất tiện kì hòa” 無天下不虧其性, 有天下不羨其和 (Tinh thần huấn 精神訓) Không có thiên hạ cũng không giảm thiểu bổn tính của mình, có thiên hạ cũng không đánh mất thuận hợp của mình.
4. (Tính) Dư thừa, đầy, phong dụ. ◎Như: “tiện dư” 羨餘 tiền thuế thu dư.
5. (Tính) Tà, bất chính. ◇Dương Hùng 揚雄: “Tiện vu vi, khắc phục khả dĩ vi nghi” 羨于微, 克復可以為儀 (Thái huyền 太玄, Tiện 羡) Không ngay thẳng ở chỗ nhỏ, khắc phục được có thể lấy làm khuôn phép.
6. (Tính) Dài.
7. (Danh) Chỗ thừa, thặng dư. ◎Như: “dĩ tiện bổ bất túc” 以羨補不足 lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Dĩ tiện bổ bất túc, tắc nông hữu dư túc, nữ hữu dư bố” 以羡補不足, 則農有餘粟, 女有餘布 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下).
8. (Danh) Đường viền ngọc bích. ◇蔡絛: “Bạch bích đại doanh xích, lũ văn thậm mĩ, nhi bích tiện ngoại phục khởi phi vân, hành long mã” 白璧大盈赤, 縷文甚美, 而璧羨外復起飛雲, 行龍馬 (Thiết vi san tùng đàm 鐵圍山叢談, Quyển nhất).
9. (Danh) Họ “Tiện”.
10. Một âm là là “diên”. (Động) Yêu thỉnh. § Thông “diên” 延.
11. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ). § Thông “diên” 埏.

Từ điển Thiều Chửu

① Tham muốn, lòng ham thích cái gì gọi là tiện.
② Thừa, như dĩ tiện bổ bất túc 以羨補不足 lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. Số tiền thừa ngạch cũ gọi là tiện dư 羨餘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ham muốn;
② Hâm mộ;
③ (văn) (Chỗ) dư, thừa: 羨補不足 Lấy chỗ thừa bù vào chỗ thiếu; 羨餘 Số tiền cũ còn thừa lại;
④ [Xiàn] (Họ) Tiễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham muốn. Mong muốn — Dư thừa. Đầy đủ.

Từ điển Trung-Anh

to envy

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ [ㄒㄧ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+8105, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sườn, ở hai bên ngực. Cũng chỉ xương sườn. ◇Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: “Tấn công tử hiền đức văn ư thiên hạ, thả trùng đồng biền hiếp” 晉公子賢德聞於天下, 且重瞳駢脅 (Đệ tam thập ngũ hồi) Tấn công tử hiền đức vang danh trong thiên hạ, lại có hai con ngươi trong một mắt, xương sườn liền một mảng.
2. (Danh) Bên cạnh. ◇Cố Huống 顧況: “Thương hải chi hiếp, hữu bạch sa chi khư yên” 滄海之脅, 有白沙之墟焉 (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi 廣陵白沙大雲寺碑) Bên bờ biển xanh, có cồn cát trắng.
3. (Động) Bức bách, ăn hiếp. ◎Như: “hiếp chế” 脅制 bắt hiếp người, “hiếp tòng” 脅從 bắt ép phải làm xằng.
4. (Động) Thu liễm, co rút.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+817A, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tuyến dịch trong cơ thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tuyến, hạch. § Vốn là tiếng Nhật dịch từ tiếng Anh "gland": tổ chức bên trong cơ thể sinh vật có khả năng phân tích tiết ra chất lỏng. ◎Như: “nhũ tuyến” 乳腺 hạch sữa, “hãn tuyến” 汗腺 tuyến mồ hôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến. Như nhũ tuyến 乳腺 hạch sữa, hãn tuyến 汗腺 hạch mồ hôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) Tuyến, hạch: 乳腺 Tuyến sữa; 汗腺 Tuyến mồ hôi; 唾液腺 Tuyến nước bọt; 甲狀腺 Tuyến giáp trạng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ sinh lí học, chỉ cơ quan trong người, tiết ra một chất gì.

Từ điển Trung-Anh

gland

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 94

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+81FD, tổng 8 nét, bộ jiù 臼 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái hố nhỏ
2. xưa dùng như chữ 陷

Từ điển Trung-Anh

(1) pitfall
(2) trap (archaic)

Tự hình 2

Dị thể 3

xiàn ㄒㄧㄢˋ [huán ㄏㄨㄢˊ]

U+82CB, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây rau dền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 莧.

Từ điển Trần Văn Chánh

【莧菜】 hiện thái [xiàncài] (thực) Rau dền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 莧

Từ điển Trung-Anh

(1) amaranth (genus Amaranthus)
(2) Joseph's coat (Amaranthus tricolor)
(3) Chinese spinach (Amaranth mangostanus)

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 6

xiàn ㄒㄧㄢˋ [huán ㄏㄨㄢˊ, wàn ㄨㄢˋ]

U+83A7, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây rau dền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau dền (Amarantus mangostanus).

Từ điển Trần Văn Chánh

【莧菜】 hiện thái [xiàncài] (thực) Rau dền.

Từ điển Trung-Anh

(1) amaranth (genus Amaranthus)
(2) Joseph's coat (Amaranthus tricolor)
(3) Chinese spinach (Amaranth mangostanus)

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ [xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+86AC, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蜆.

Tự hình 2

Dị thể 2

xiàn ㄒㄧㄢˋ [xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+8706, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hến.
2. (Danh) Một loại kén bướm (ấu trùng), đầu đỏ mình đen. Còn gọi là “ải trùng” 縊蟲, “ải nữ” 縊女.

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ [jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+898B, tổng 7 nét, bộ jiàn 見 (+0 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tỏ rõ, hiện ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấy, trông thấy. ◎Như: “hiển nhi dị kiến” 顯而易見 rõ ràng dễ thấy, “tương kiến hận vãn” 相見恨晚 tiếc rằng biết nhau quá muộn. ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến Hoàng Hà chi thủy thiên thượng lai, Bôn lưu đáo hải bất phục hồi” 君不見黃河之水天上來, 奔流到海不復迴 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, nước sông Hoàng Hà từ trời cao chảy xuống, Chạy ra đến bể không trở lại.
2. (Động) Bái phỏng, xin gặp (có ý kính trọng). ◎Như: “yết kiến” 謁見, “bái kiến” 拜見.
3. (Động) Gặp gỡ, hội ngộ, tiếp đãi. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương tọa Chương Đài, kiến Tương Như” 秦王坐章臺, 見相如 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Vua Tần ngự ở (hành cung) Chương Đài tiếp kiến Tương Như.
4. (Động) Xem. ◎Như: “kiến thượng” 見上 xem trên.
5. (Động) Gặp phải, đụng, chạm. ◎Như: “kiến thủy tức dong” 見水即溶 gặp phải nước liền tan.
6. (Động) Bị, được (thể bị động). ◎Như: “kiến nghi” 見疑 bị ngờ, “kiến hại” 見害 bị hại. ◇Sử Kí 史記: “Tín nhi kiến nghi, trung nhi bị báng” 信而見疑, 忠而被謗 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Chân tín mà bị ngờ vực, trung mà bị gièm pha. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tâm hoan hỉ sung mãn, Như cam lộ kiến quán” 心歡喜充滿, 如甘露見灌 (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu 授學無學人記品第九) Trong lòng tràn ngập vui mừng, Như được rưới nước cam lộ.
7. (Danh) Chỗ hiểu tới, điều hiểu thấy. ◎Như: “thiển kiến” 淺見 sự hiểu biết nông cạn, “thiên kiến” 偏見 ý kiến thiện lệch, “viễn kiến” 遠見 cái thấy xa rộng.
8. (Danh) Họ “Kiến”.
9. (Phó) Có chiều hướng, có xu hướng. ◎Như: “nhật kiến hảo chuyển” 日見好轉 từ từ biến chuyển tốt đẹp hơn, “nhật kiến hưng vượng” 日見興旺 mỗi ngày dần dà hưng vượng hơn lên.
10. (Phó) Đặt trước động từ, biểu thị chủ thể là đối tượng của hành động. ◎Như: “thỉnh vật kiến tiếu” 請勿見笑 xin đừng cười tôi, “thỉnh đa kiến lượng” 請多見諒 xin thể tình cho tôi. ◇Sưu thần hậu kí 搜神後記: “Dĩ thử cẩu kiến dữ, tiện đương tương xuất” 以此狗見與, 便當相出 (Quyển cửu) Cho tôi con chó này, tôi sẽ cứu anh ra.
11. Một âm là “hiện”. (Động) Tỏ rõ, hiện ra. § Cũng như “hiện” 現. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ô hô! hà thì nhãn tiền đột ngột hiện thử ốc, Ngô lư độc phá thụ đống tử diệc túc” 嗚呼! 何時眼前突兀見此屋, 吾廬獨破受凍死亦足 (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Ôi, bao giờ nhà ấy chợt xuất hiện ngay trước mắt, Riêng ta nhà nát, bị chết cóng, ta cũng mãn nguyện. ◇Luận Ngữ 論語: “Thiên hạ hữu đạo tắc hiện, vô đạo tắc ẩn” 天下有道則見, 無道則隱 (Thái Bá 泰伯) Thiên hạ có đạo, thì ra làm quan, còn như thiên hạ vô đạo, thì ở ẩn.
12. (Động) Tiến cử, giới thiệu. ◇Tả truyện 左傳: “Tề Báo hiện Tống Lỗ ư Công Mạnh” 齊豹見宋魯於公孟 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Tề Báo tiến cử Tống Lỗ lên Công Mạnh.
13. (Tính) Nay, bây giờ, hiện tại. ◇Mạnh Hán Khanh 孟漢卿: “Hiện niên tam thập ngũ tuế” 見年三十五歲 (Ma hợp la 魔合羅, Đệ tam chiết) Năm nay ba mươi lăm tuổi.
14. (Tính) Hiện có, sẵn có. ◇Sử Kí 史記: “Sĩ tốt thực dụ thục, quân vô hiện lương” 士卒食芋菽, 軍無見糧 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Sĩ tốt ăn ăn khoai, đậu, quân không có lương thực sẵn sàng.
15. (Danh) Cái trang sức ngoài quan tài (thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) to appear
(2) also written 現|现[xian4]

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ [jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+89C1, tổng 4 nét, bộ jiàn 見 (+0 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tỏ rõ, hiện ra

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 見.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 見

Từ điển Trung-Anh

(1) to appear
(2) also written 現|现[xian4]

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+8C4F, tổng 17 nét, bộ dòu 豆 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đậu nửa sống nửa chín (nửa non nửa già)
2. nhân đậu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đậu nửa sống nửa chín (nửa non nửa già);
② Nhân (nhưn) đậu.

Từ điển Trung-Anh

(1) half-grown beans
(2) variant of 餡|馅[xian4]

Tự hình 1

Chữ gần giống 64

xiàn ㄒㄧㄢˋ [hǎn ㄏㄢˇ, jiān ㄐㄧㄢ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ, xuān ㄒㄩㄢ]

U+8ED2, tổng 10 nét, bộ chē 車 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái xe uốn hình cong, hai bên có màn che. § Lễ ngày xưa từ quan đại phu trở lên mới được đi xe ấy cho nên mới gọi người sang là “hiên miện” 軒冕. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thành trung hiên miện tổng trần sa” 城中軒冕總塵沙 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Ngựa xe, mũ áo trong thành thảy là cát bụi.
2. (Danh) Chỉ chung các loại xe. ◇Lí Bạch 李白: “Khứ khứ đào hoa nguyên, Hà thì kiến quy hiên” 去去桃花源, 何時見歸軒 (Bác Bình Trịnh thái thú kiến phỏng tặng biệt 博平鄭太守見訪贈別) Đi tới suối hoa đào, Bao giờ thấy xe về?
3. (Danh) Bộ phận ở đằng trước xe cao gọi là “hiên” 軒, ở sau xe thấp gọi là “chí” 輊. § “Hiên chí” 軒輊 tỉ dụ cao thấp nặng nhẹ.
4. (Danh) Cửa sổ. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Khai hiên diện trường phố, Bả tửu thoại tang ma” 開軒面場圃, 把酒話桑麻 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Mở cửa sổ đối mặt với vườn rau, Nâng chén rượu nói chuyện trồng dâu trồng gai.
5. (Danh) Hành lang dài.
6. (Danh) Mái hiên (phần mái che phía trước hoặc sau nhà).
7. (Danh) Phần nhà ở ngoài chính điện. ◎Như: vua không ngự ở chính điện mà ra ngự ở nhà ngoài gọi là “lâm hiên” 臨軒.
8. (Danh) Cái chái nhà, cái phòng nhỏ. ◇Hồng lâu mộng 紅樓夢: “Diêu vọng đông nam, kiến kỉ xứ y san chi tạ, túng quan tây bắc, kết tam gian lâm thủy chi hiên” 遙望東南, 建幾處依山之榭, 縱觀西北, 結三間臨水之軒 (Đệ thập nhất hồi) Nhìn xa ra phía đông nam, dựng lên mấy tòa nhà dựa núi, hướng về phía tây bắc, cất căn nhà nhỏ ba gian kề sông.
9. (Danh) Họ “Hiên”.
10. (Tính) Cao. ◎Như: “hiên xưởng” 軒敞 cao ráo sáng sủa, “hiên hiên” 軒軒 vòi vọi, “hiên hiên hà cử” 軒軒霞舉 cao vòi vọi như ráng mọc buổi sáng, ý nói người thanh cao sáng suốt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí diện thính điện lâu các, dã đô hoàn tranh vanh hiên tuấn” 裡面廳殿樓閣, 也都還崢嶸軒峻 (Đệ nhị hồi) Bên trong điện đài lầu gác đều nguy nga chót vót.
11. (Động) Bay cao. ◇Vương Xán 王粲: “Quy nhạn tải hiên” 歸雁載軒 (Tặng thái tử Đốc 贈蔡子篤) Nhạn về cất bay cao.
12. (Động) Mỉm cười. ◎Như: “hiên cừ” 軒渠 cười cười nói nói.

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+8F5E, tổng 21 nét, bộ chē 車 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xe tù
2. tiếng xe đi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe tù.
2. (Trạng thanh) Xình xịch, rầm rầm (tiếng xe chạy).

Từ điển Thiều Chửu

① Xình xịch, tiếng xe đi.
② Hạm xa 轞車 cái xe tù.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Tiếng xe chạy) sình sịch;
② Xe tù (bít bùng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại xe dành riêng để chở tù nhân.

Từ điển Trung-Anh

vehicle for transporting prisoners

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 41

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+92E7, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiển hiện 銑鋧)

Từ điển Trần Văn Chánh

【銑鋧】tiển hiện [xiănxiàn] (văn) ① Cây đục nhỏ;
② Vật bằng sắt ném đi có thể đâm gây thương tích cho người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đục nhỏ bằng sắt của thợ mộc.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

xiàn ㄒㄧㄢˋ [hǎn ㄏㄢˇ, kàn ㄎㄢˋ]

U+95DE, tổng 19 nét, bộ mén 門 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dòm, ngó, xem. § Cũng viết là “khám” 瞰. ◇Kê Khang 嵇康: “Tà nghễ Côn Lôn, phủ khám hải mi” 邪睨崑崙, 俯闞海湄 (Cầm phú 琴賦) Nghiêng nhìn núi Côn Lôn, cúi xem bờ biển.
2. (Động) Đến gần. ◇Lưu Cơ 劉基: “Hổ trục mi, mi bôn nhi hảm vu nhai, dược yên” 虎逐麋, 麋奔而闞于崖, 躍焉 (Mi hổ 麋虎) Cọp đuổi theo nai, nai chạy đến gần ven núi, nhẩy cẫng lên.
3. (Danh) Họ “Khám”.
4. Một âm là “hảm”. (Danh) Tiếng hổ gầm.
5. (Phó) Miệng há to. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi khẩu hảm nhiên, nhi trạng nghĩa nhiên, tự hệ mã nhi chỉ dã” 而口闞然, 而狀義然, 似繫馬而止也 (Thiên đạo 天道) Miệng thì há to, vẻ như ta đây, như ngựa bị cột lại mà dừng vậy.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ [jiān ㄐㄧㄢ, jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+95F4, tổng 7 nét, bộ mén 門 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cứng cỏi, dũng cảm

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

xiàn ㄒㄧㄢˋ [wěn ㄨㄣˇ]

U+9650, tổng 8 nét, bộ fù 阜 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giới hạn
2. bậc cửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất hiểm trở, chỗ ách yếu (làm ranh giới). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nam hữu Vu San Kiềm Trung chi hạn, đông hữu Hào Hàm chi cố” 南有巫山黔中之限, 東有肴函之固 (Tần sách nhất 秦策一) Phía nam có Vu San và Kiềm Trung (là những đất) hiểm trở, phía đông có Hào Sơn và Hàm Cốc kiên cố.
2. (Danh) Phạm vi quy định. ◎Như: “kì hạn” 期限 thời gian quy định.
3. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◎Như: “môn hạn” 門限 ngưỡng cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hành chí nhất gia, môn hạn thậm cao, bất khả du” 行至一家, 門限甚高, 不可逾 (Tam sanh 三生) Đi đến một nhà, ngưỡng cửa rất cao, không bước qua được.
4. (Động) Không cho vượt qua. ◎Như: “hạn chế” 限制 ngăn cản, cản trở, “nhân số bất hạn” 人數不限 số người không hạn định.

Từ điển Thiều Chửu

① Giới hạn, cõi, có cái phạm vi nhất định không thể vượt qua được gọi là hạn. Như hạn chế 限制 nói về địa vị đã chỉ định, hạn kì 限期 hẹn kì, nói về thì giờ đã chỉ định.
② Cái bực cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hạn, hạn độ, phạm vi được quy định: 無限 Vô hạn; 人數不限 Không hạn định số người; 期限 Kì hạn; 界限 Giới hạn; 權限 Quyền hạn;
② Ranh giới, giới hạn;
③ (văn) Bậc cửa, ngưỡng cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ngưỡng cửa — Mức không được vượt qua. Thí dụ: Giới hạn — Ngăn trở — Kìm bớt lại, trong một mức độ nào — Thời gian định trước. Thí dụ: Hạn kì.

Từ điển Trung-Anh

(1) limit
(2) bound
(3) to set a limit (on)

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 120

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+9665, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 陷[xian4]

Tự hình 1

Dị thể 1

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+9677, tổng 10 nét, bộ fù 阜 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. vùi lấp
2. hãm hại
3. phá hoại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rơi vào, lún xuống, trụy. ◎Như: “hãm nhập nê trung” 陷入泥中 lún trong bùn lầy.
2. (Động) Vùi lấp, tiêu mất, mai một. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hân thương sinh ư ngược diễm, Hãm xích tử ư họa khanh” 焮蒼生於虐焰, 陷赤子於禍坑 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
3. (Động) Đánh lừa, đặt bẫy, đặt kế hại người. ◎Như: “cấu hãm” 構陷 dẫn dụ cho người phạm tội, “vu hãm” 誣陷 vu cáo làm hại, bịa đặt gán tội cho người khác.
4. (Động) Đâm thủng, đâm qua. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Ngô thuẫn chi kiên, vật mạc năng hãm dã” 吾楯之堅, 物莫能陷也 (Nan nhất 難一) Thuẫn của tôi rất chắc, không gì có thể đâm thủng được.
5. (Động) Đánh chiếm, bị đánh chiếm. ◎Như: “công hãm” 攻陷 đánh chiếm, “thất hãm” 失陷 thất thủ, bị chiếm đóng, “luân hãm” 淪陷 luân lạc, thất thủ.
6. (Danh) Hố, vực. ◎Như: “hãm tỉnh” 陷穽 cạm hố.
7. (Danh) Khuyết điểm, lỗi lầm. ◎Như: “khuyết hãm” 缺陷 khuyết điểm, khiếm khuyết.

Từ điển Thiều Chửu

① Vùi lấp mất. Bị vùi lấp vào trong đất gọi là hãm. Nguyễn Trãi 阮廌: Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư hoạ khanh 焮蒼生於虐焰,陷赤子於禍坑 nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥).
② Hãm tịnh 陷穽 cạm hố. Người đi săn đào hố lừa các giống thú sa xuống đấy không lên được nữa, rồi bắt sống lấy gọi là hãm tịnh.
③ Hãm hại. Như dẫn dụ cho người phạm tội gọi là cấu hãm 構陷. Đặt lời buộc cho người mắc tội gọi là vu hãm 誣陷.
④ Phá hoại. Như thành thị bị tàn phá gọi là thành hãm 城陷, trận bị phá tan gọi là trận hãm 陣陷.
⑤ Ít, thiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sa vào, lún xuống, tụt xuống, sụt xuống, vùi lấp mất: 陷入泥沼 Sa vào hố lầy; 陷赤子於禍坑 Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo);
② Lõm xuống, hóp vào: 病了幾個月,他的眼睛都陷進去了 Bệnh mấy tháng, mắt anh ấy lõm sâu xuống;
③ Hãm hại: 誣陷 Vu hãm;
④ Đánh bẫy, đánh lừa, lừa: 他陷她于絕境 Anh ta đã lừa nàng vào đường cùng;
⑤ Công hãm, bị công phá: 城陷 Thành bị công phá; 陣陷 Trận bị phá tan;
⑥ Khuyết điểm, thiếu sót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hầm để bẫy thú — Làm hại — Mất đi. Chìm sâu vào — Lỗi lầm.

Từ điển Trung-Anh

(1) pitfall
(2) trap
(3) to get stuck
(4) to sink
(5) to cave in
(6) to frame (false charge)
(7) to capture (a city in battle)
(8) to fall (to the enemy)
(9) defect

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 67

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+9730, tổng 20 nét, bộ yǔ 雨 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hạt tuyết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giọt mưa, lúc rơi xuống, gặp không khí lạnh, đóng thành từng hạt trắng đục tỏa xuống gọi là “tản” 霰. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Lạc Thành xuân sắc đãi quân lai, Mạc đáo lạc hoa phi tự tản” 洛城春色待君來, 莫到落花飛似霰 (Xuân san liễm đại đê ca phiến từ 春山斂黛低歌扇詞) Vẻ xuân ở Lạc Thành đợi chàng lại, Đừng đến khi hoa đã rụng bay như những hạt tuyết.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạt tuyết, lúc giọt mưa đang rơi xuống, gặp không khí lạnh xuống dưới độ băng, đóng thành từng viên toả xuống gọi là tản.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mưa đá nhỏ hạt, hạt tuyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa tuyết.

Từ điển Trung-Anh

(1) graupel
(2) snow pellet
(3) soft hail

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ [kàn ㄎㄢˋ]

U+9921, tổng 16 nét, bộ shí 食 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhân bánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhân bánh. ◎Như: “đậu sa hãm” 豆沙餡 nhân đậu xanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhân bánh: 肉餡包子 Bánh bao nhân thịt.

Từ điển Trung-Anh

(1) stuffing
(2) forcemeat
(3) filling

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ

U+9985, tổng 11 nét, bộ shí 食 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhân bánh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 餡.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhân bánh: 肉餡包子 Bánh bao nhân thịt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 餡

Từ điển Trung-Anh

(1) stuffing
(2) forcemeat
(3) filling

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 11

xiàn ㄒㄧㄢˋ [xiān ㄒㄧㄢ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+9BAE, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá tươi, cá sống. § Ngày xưa gọi các thứ cá ba ba là “tiên thực” 鮮食.
2. (Danh) Chim muông vừa mới giết làm thịt.
3. (Danh) Phiếm chỉ món ăn tươi, ngon, quý, hiếm. ◎Như: “thường tiên” 嘗鮮 nếm món ngon, “hải tiên” 海鮮 hải vị.
4. (Danh) Họ “Tiên”.
5. (Tính) Ngon ngọt. ◇Quyền Đức Dư 權德輿: “Thôn bàn kí la liệt, Kê thử giai trân tiên” 村盤既羅列, 雞黍皆珍鮮 (Bái Chiêu Lăng quá Hàm Dương thự 拜昭陵過咸陽墅) Mâm bàn trong thôn đã bày la liệt, Gà cơm đều quý hiếm và ngon.
6. (Tính) Tươi, non. ◎Như: “tiên hoa” 鮮花 hoa tươi.
7. (Tính) Tươi đẹp, rực rỡ. ◎Như: “tiên minh” 鮮明 tươi đẹp, rực rỡ, “tiên nghiên” 鮮妍 tươi đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại triển huyễn thuật, tương nhất khối đại thạch đăng thì biến thành nhất khối tiên minh oánh khiết đích mĩ ngọc” 大展幻術, 將一塊大石登時變成一塊鮮明瑩潔的美玉 (Đệ nhất hồi) Thi triển hết phép thuật, làm cho khối đá lớn tức thì hóa thành một viên ngọc tươi đẹp rực rỡ trong suốt long lanh.
8. (Tính) Mới lạ, thú vị, hay ho. ◎Như: “tha đích thoại ngận tiên” 他的話很鮮 câu chuyện của anh ấy thật thú vị.
9. Một âm là “tiển”. (Phó) Ít, thiếu. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tư nhân tiển phúc đức, bất kham thụ thị pháp” 斯人鮮福德, 不堪受是法 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Những kẻ đó kém phúc đức, chẳng kham và tiếp nhận được pháp này.
10. (Động) Hết, tận. ◇Dịch Kinh 易經: “Cố quân tử chi đạo tiển hĩ” 故君子之道鮮矣 (Hệ từ thượng 繫辭上) Cho nên đạo của người quân tử hết tận vậy.
11. (Tính) Chết yểu, không thọ.

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

xiàn ㄒㄧㄢˋ [xiān ㄒㄧㄢ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+9C9C, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鮮.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

xiàn ㄒㄧㄢˋ [zhǐ ㄓˇ]

U+9EF9, tổng 12 nét, bộ zhǐ 黹 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) May vá, thêu thùa. § Tục gọi việc nữ công là “châm chỉ” 鍼黹. Cũng viết là: 針黹, 針指.

Tự hình 5

Dị thể 2