Có 47 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Khoan đại.
3. Một âm là “gián”. (Động) Dò xét, rình. § Thông “gián” 瞷.
4. Một âm là “nhàn”. § Thông “nhàn” 嫺.
Từ điển Trung-Anh
(2) valiant
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 1759
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. quan trên
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hiến pháp: 立憲 Lập hiến;
③ Thông minh;
④ Từ dùng để gọi các quan trên: 大憲 (hay 憲臺) Cụ lớn;
⑤ (văn) Phỏng theo, bắt chước: 俯憲坤典,仰式乾文 Cúi xuống phỏng theo phép tắc của đất, trông lên làm theo kiểu mẫu của văn trời (Tam quốc chí);
⑥ (văn) Công bố: 憲禁于王宮 Công bố lệnh cấm ở cung vua (Chu lễ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) constitution
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 19
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
(2) Mt Xianshou in Hubei
(3) steep hill
(4) used in place names
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
(2) Mt Xianshou in Hubei
(3) steep hill
(4) used in place names
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. quan trên
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Điển phạm, tiêu chuẩn, mẫu mực. ◇Thi Kinh 詩經: “Văn vũ Cát Phủ, Vạn bang vi hiến” 文武吉甫, 萬邦為憲 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) (Quan đại tướng) Cát Phủ văn võ (song toàn), Làm phép tắc cho muôn nước.
3. (Danh) Nói tắt của “hiến pháp” 憲法. ◎Như: “lập hiến” 立憲 thành lập hiến pháp, “vi hiến” 違憲 vi phạm hiến pháp, “tu hiến” 修憲 sửa đổi hiến pháp.
4. (Danh) Tục cũ tôn xưng quan trên là “hiến”. ◎Như: “đại hiến” 大憲, “hiến đài” 憲臺 cũng như ta kêu là Cụ lớn vậy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nãi tường chư hiến, đại sanh giải miễn, cánh thích sanh” 乃詳諸憲, 代生解免, 竟釋生 (Hồng Ngọc 紅玉) Bèn trình rõ lên quan trên, thay sinh xin khỏi tội, rồi thả ra.
5. (Động) Ban bố, công bố. ◇Chu Lễ 周禮: “Nãi tuyên bố vu tứ phương, hiến hình cấm” 乃宣布于四方, 憲刑禁 (Thu quan 秋官, Tiểu tư khấu 小司寇) Rồi tuyên bố khắp bốn phương, ban bố hình cấm.
6. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◇Tam quốc chí 三國志: “Phủ hiến khôn điển, ngưỡng thức kiền văn” 俯憲坤典, 仰式乾文 (Đỗ Vi Đẳng truyện 杜微等傳) Cúi xuống bắt chước phép tắc của đất, trông lên làm theo chuẩn mực của trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hiến pháp: 立憲 Lập hiến;
③ Thông minh;
④ Từ dùng để gọi các quan trên: 大憲 (hay 憲臺) Cụ lớn;
⑤ (văn) Phỏng theo, bắt chước: 俯憲坤典,仰式乾文 Cúi xuống phỏng theo phép tắc của đất, trông lên làm theo kiểu mẫu của văn trời (Tam quốc chí);
⑥ (văn) Công bố: 憲禁于王宮 Công bố lệnh cấm ở cung vua (Chu lễ).
Từ điển Trung-Anh
(2) constitution
Tự hình 5
Dị thể 3
Từ ghép 19
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) wrathful
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. dâng biểu
3. bày tỏ
4. người hiền tài
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Hiến tế;
③ (văn) Dâng rượu cho khách;
④ Tỏ ra, thể hiện.【獻殷勤】hiến ân cần [xiànyinqín] Tỏ vẻ ân cần, xun xoe bợ đỡ;
⑤ Người hiền tài xưa: 文獻 Sách vở và nhân vật hiền tài của một thời, tài liệu lịch sử, văn hiến; 萬邦黎獻,共惟帝臣 Người hiền tài trong dân chúng đều là bầy tôi của nhà vua (Thượng thư);
⑥ (văn) Chúc mừng;
⑦ [Xiàn] (Họ) Hiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to present
(3) to dedicate
(4) to donate
(5) to show
(6) to put on display
(7) worthy person (old)
Tự hình 3
Dị thể 1
Từ ghép 32
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. dâng biểu
3. bày tỏ
4. người hiền tài
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Biểu diễn. ◎Như: “hiến kĩ” 獻技 biểu diễn tài năng.
3. (Động) Biểu hiện, tỏ ra. ◎Như: “hiến mị” 獻媚 ra vẻ nịnh nọt. ◇Lão Xá 老舍: “Quan tiên sanh bổn phán vọng nữ nhi đối khách nhân hiến điểm ân cần” 冠先生本盼望女兒對客人獻點殷勤 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Ông Quan vốn hi vọng con gái mình tỏ ra có chút ân cần đối với người khách.
4. (Danh) Người hiền tài. ◎Như: “văn hiến” 文獻 sách vở văn chương của một đời hay của một người hiền tài ngày xưa để lại. ◇Thư Kinh 書經: “Vạn bang lê hiến, cộng duy đế thần” 萬邦黎獻, 共惟帝臣 (Ích tắc 益稷) Những bậc hiền tài trong dân muôn nước, đều là bầy tôi của nhà vua.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Hiến tế;
③ (văn) Dâng rượu cho khách;
④ Tỏ ra, thể hiện.【獻殷勤】hiến ân cần [xiànyinqín] Tỏ vẻ ân cần, xun xoe bợ đỡ;
⑤ Người hiền tài xưa: 文獻 Sách vở và nhân vật hiền tài của một thời, tài liệu lịch sử, văn hiến; 萬邦黎獻,共惟帝臣 Người hiền tài trong dân chúng đều là bầy tôi của nhà vua (Thượng thư);
⑥ (văn) Chúc mừng;
⑦ [Xiàn] (Họ) Hiến.
Từ điển Trung-Anh
(2) to present
(3) to dedicate
(4) to donate
(5) to show
(6) to put on display
(7) worthy person (old)
Tự hình 5
Dị thể 6
Từ ghép 32
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. bây giờ
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tức thời, ngay, vừa: 現學現教 Vừa học vừa dạy;
③ Tiền mặt, mặt, có sẵn: 兌現 Đổi thành tiền mặt; 現銀子 Bạc mặt; 現錢 Tiền mặt; 現貨 Hàng có sẵn;
④ Hiện ra, bày rõ ra, lộ ra, xuất hiện: 現出原形 Hiện rõ nguyên hình; 母親臉上現出一絲笑容 Gương mặt mẹ tôi lộ vẻ tươi cười;
⑤ Vừa, liền: 現炒現賣 Vừa rang vừa bán; 現編現唱 Vừa soạn vừa hát;
⑥ (văn) Ánh sáng của viên ngọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) present
(3) now
(4) existing
(5) current
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 141
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. bây giờ
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Ngay bây giờ, tức thì, ngay, vừa. ◎Như: “hiện mãi hiện mại” 現買現賣 vừa mua vừa bán, “hiện tố hiện cật” 現做現吃 vừa làm vừa ăn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trác vấn tam nhân hiện cư hà chức” 卓問三人現居何職 (Đệ nhất hồi) (Đổng) Trác hỏi ba người nay làm chức quan gì.
3. (Tính) Trước mắt, nay, bây giở. ◎Như: “hiện đại xã hội” 現代社會 xã hội thời nay.
4. (Tính) Sẵn, (tiền) mặt, có sẵn, thực có. ◎Như: “hiện tiền” 現錢 tiền mặt, “hiện hóa” 現貨 hàng có sẵn.
5. (Danh) Tiền mặt. ◎Như: “đoái hiện” 兌現 đổi thành tiền mặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tức thời, ngay, vừa: 現學現教 Vừa học vừa dạy;
③ Tiền mặt, mặt, có sẵn: 兌現 Đổi thành tiền mặt; 現銀子 Bạc mặt; 現錢 Tiền mặt; 現貨 Hàng có sẵn;
④ Hiện ra, bày rõ ra, lộ ra, xuất hiện: 現出原形 Hiện rõ nguyên hình; 母親臉上現出一絲笑容 Gương mặt mẹ tôi lộ vẻ tươi cười;
⑤ Vừa, liền: 現炒現賣 Vừa rang vừa bán; 現編現唱 Vừa soạn vừa hát;
⑥ (văn) Ánh sáng của viên ngọc.
Từ điển Trung-Anh
(2) present
(3) now
(4) existing
(5) current
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 141
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) Japanese prefecture
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mắt nhỏ.
3. (Phó) “Hiển hiển” 睍睍 lấm lét, sợ không dám mở mắt nhìn thẳng.
4. (Phó) “Hiển hoản” 睍睆 trong sáng, tốt đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hiển hoản hoàng điểu, Tái hảo kì âm” 睍睆黃鳥, 載好其音 Con chim vàng trong trẻo đẹp đẽ, Mang lại tiếng ca hay.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
②【睍睆】hiển hoản [xiànhuàn] Vui hoà uyển chuyển, đẹp đẽ: 睍睆黃鳥 Chim hoàng điểu kêu tiếng vui hoà (uyển chuyển) (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (toán) Đường: 典綫 Đường cong;
③ Đường (tuyến) giao thông: 航空綫 Đường hàng không; 京瀘綫鐵路 Tuyến xe lửa Bắc Kinh - Thượng Hải;
④ Tuyến, tia: 光綫 Quang tuyến; 紫外綫 Tia tử ngoại; 一綫希望 Một tia hy vọng;
⑤ Rìa, mép, miệng hố: 在死亡綫上 Bên miệng hố của sự chết chóc.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật có hình tượng dài và nhỏ như một đường dây. ◎Như: “quang tuyến” 光線 tia sáng.
3. (Danh) Trong môn hình học, đường do một điểm di động vạch ra. ◎Như: “trực tuyến” 直線 đường thẳng, “khúc tuyến” 曲線 đường cong, “chiết tuyến” 折線 đường gãy.
4. (Danh) Đường giao thông. ◎Như: “lộ tuyến” 路線 đường bộ, “hàng tuyến” 航線 đường bể, đường hàng không.
5. (Danh) Biên giới. ◎Như: “tiền tuyến” 前線, “phòng tuyến” 防線.
6. (Danh) Ranh giới. ◎Như: “tử vong tuyến” 死亡線 ranh giới sống chết, “sanh mệnh tuyến” 生命線 ranh giới sống còn.
7. (Danh) Đầu mối, đầu đuôi. ◎Như: “tuyến sách” 線索 đầu mối, đầu đuôi, “nội tuyến” 內線 người (làm đường dây) ngầm bên trong.
8. (Danh) Lượng từ, đơn vị chỉ sợi, dây, đường. ◎Như: “ngũ tuyến điện thoại” 五線電話 năm đường dây diện thoại.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Xiàn] (Họ) Tuyến.
Từ điển Trung-Anh
(2) string
(3) wire
(4) line
(5) CL:條|条[tiao2],股[gu3],根[gen1]
Tự hình 2
Dị thể 7
Từ ghép 382
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “huyện”. (Danh) Huyện. § Tần Thủy Hoàng bỏ phép phong kiến mà chia nước thành quận và huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra nhiều huyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 4
Dị thể 4
Từ ghép 1763
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Giản thể của chữ 線.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (toán) Đường: 典綫 Đường cong;
③ Đường (tuyến) giao thông: 航空綫 Đường hàng không; 京瀘綫鐵路 Tuyến xe lửa Bắc Kinh - Thượng Hải;
④ Tuyến, tia: 光綫 Quang tuyến; 紫外綫 Tia tử ngoại; 一綫希望 Một tia hy vọng;
⑤ Rìa, mép, miệng hố: 在死亡綫上 Bên miệng hố của sự chết chóc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Xiàn] (Họ) Tuyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
(2) string
(3) wire
(4) line
(5) CL:條|条[tiao2],股[gu3],根[gen1]
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 382
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ ghép 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “di”. (Danh) Tên huyện “Sa Di” 沙羡, nay ở “Hồ Bắc” 湖北.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vượt hơn, siêu quá. ◇Sử Kí 史記: “Công tiện ư Ngũ đế” 功羨於五帝 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Công vượt hơn Ngũ đế.
3. (Động) Mất, táng thất. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Vô thiên hạ bất khuy kì tính, hữu thiên hạ bất tiện kì hòa” 無天下不虧其性, 有天下不羨其和 (Tinh thần huấn 精神訓) Không có thiên hạ cũng không giảm thiểu bổn tính của mình, có thiên hạ cũng không đánh mất thuận hợp của mình.
4. (Tính) Dư thừa, đầy, phong dụ. ◎Như: “tiện dư” 羨餘 tiền thuế thu dư.
5. (Tính) Tà, bất chính. ◇Dương Hùng 揚雄: “Tiện vu vi, khắc phục khả dĩ vi nghi” 羨于微, 克復可以為儀 (Thái huyền 太玄, Tiện 羡) Không ngay thẳng ở chỗ nhỏ, khắc phục được có thể lấy làm khuôn phép.
6. (Tính) Dài.
7. (Danh) Chỗ thừa, thặng dư. ◎Như: “dĩ tiện bổ bất túc” 以羨補不足 lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Dĩ tiện bổ bất túc, tắc nông hữu dư túc, nữ hữu dư bố” 以羡補不足, 則農有餘粟, 女有餘布 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下).
8. (Danh) Đường viền ngọc bích. ◇蔡絛: “Bạch bích đại doanh xích, lũ văn thậm mĩ, nhi bích tiện ngoại phục khởi phi vân, hành long mã” 白璧大盈赤, 縷文甚美, 而璧羨外復起飛雲, 行龍馬 (Thiết vi san tùng đàm 鐵圍山叢談, Quyển nhất).
9. (Danh) Họ “Tiện”.
10. Một âm là là “diên”. (Động) Yêu thỉnh. § Thông “diên” 延.
11. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ). § Thông “diên” 埏.
Từ điển Thiều Chửu
② Thừa, như dĩ tiện bổ bất túc 以羨補不足 lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. Số tiền thừa ngạch cũ gọi là tiện dư 羨餘.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hâm mộ;
③ (văn) (Chỗ) dư, thừa: 羨補不足 Lấy chỗ thừa bù vào chỗ thiếu; 羨餘 Số tiền cũ còn thừa lại;
④ [Xiàn] (Họ) Tiễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bên cạnh. ◇Cố Huống 顧況: “Thương hải chi hiếp, hữu bạch sa chi khư yên” 滄海之脅, 有白沙之墟焉 (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi 廣陵白沙大雲寺碑) Bên bờ biển xanh, có cồn cát trắng.
3. (Động) Bức bách, ăn hiếp. ◎Như: “hiếp chế” 脅制 bắt hiếp người, “hiếp tòng” 脅從 bắt ép phải làm xằng.
4. (Động) Thu liễm, co rút.
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 94
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. xưa dùng như chữ 陷
Từ điển Trung-Anh
(2) trap (archaic)
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) Joseph's coat (Amaranthus tricolor)
(3) Chinese spinach (Amaranth mangostanus)
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 6
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) Joseph's coat (Amaranthus tricolor)
(3) Chinese spinach (Amaranth mangostanus)
Tự hình 1
Dị thể 3
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một loại kén bướm (ấu trùng), đầu đỏ mình đen. Còn gọi là “ải trùng” 縊蟲, “ải nữ” 縊女.
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bái phỏng, xin gặp (có ý kính trọng). ◎Như: “yết kiến” 謁見, “bái kiến” 拜見.
3. (Động) Gặp gỡ, hội ngộ, tiếp đãi. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương tọa Chương Đài, kiến Tương Như” 秦王坐章臺, 見相如 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Vua Tần ngự ở (hành cung) Chương Đài tiếp kiến Tương Như.
4. (Động) Xem. ◎Như: “kiến thượng” 見上 xem trên.
5. (Động) Gặp phải, đụng, chạm. ◎Như: “kiến thủy tức dong” 見水即溶 gặp phải nước liền tan.
6. (Động) Bị, được (thể bị động). ◎Như: “kiến nghi” 見疑 bị ngờ, “kiến hại” 見害 bị hại. ◇Sử Kí 史記: “Tín nhi kiến nghi, trung nhi bị báng” 信而見疑, 忠而被謗 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Chân tín mà bị ngờ vực, trung mà bị gièm pha. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tâm hoan hỉ sung mãn, Như cam lộ kiến quán” 心歡喜充滿, 如甘露見灌 (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu 授學無學人記品第九) Trong lòng tràn ngập vui mừng, Như được rưới nước cam lộ.
7. (Danh) Chỗ hiểu tới, điều hiểu thấy. ◎Như: “thiển kiến” 淺見 sự hiểu biết nông cạn, “thiên kiến” 偏見 ý kiến thiện lệch, “viễn kiến” 遠見 cái thấy xa rộng.
8. (Danh) Họ “Kiến”.
9. (Phó) Có chiều hướng, có xu hướng. ◎Như: “nhật kiến hảo chuyển” 日見好轉 từ từ biến chuyển tốt đẹp hơn, “nhật kiến hưng vượng” 日見興旺 mỗi ngày dần dà hưng vượng hơn lên.
10. (Phó) Đặt trước động từ, biểu thị chủ thể là đối tượng của hành động. ◎Như: “thỉnh vật kiến tiếu” 請勿見笑 xin đừng cười tôi, “thỉnh đa kiến lượng” 請多見諒 xin thể tình cho tôi. ◇Sưu thần hậu kí 搜神後記: “Dĩ thử cẩu kiến dữ, tiện đương tương xuất” 以此狗見與, 便當相出 (Quyển cửu) Cho tôi con chó này, tôi sẽ cứu anh ra.
11. Một âm là “hiện”. (Động) Tỏ rõ, hiện ra. § Cũng như “hiện” 現. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ô hô! hà thì nhãn tiền đột ngột hiện thử ốc, Ngô lư độc phá thụ đống tử diệc túc” 嗚呼! 何時眼前突兀見此屋, 吾廬獨破受凍死亦足 (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Ôi, bao giờ nhà ấy chợt xuất hiện ngay trước mắt, Riêng ta nhà nát, bị chết cóng, ta cũng mãn nguyện. ◇Luận Ngữ 論語: “Thiên hạ hữu đạo tắc hiện, vô đạo tắc ẩn” 天下有道則見, 無道則隱 (Thái Bá 泰伯) Thiên hạ có đạo, thì ra làm quan, còn như thiên hạ vô đạo, thì ở ẩn.
12. (Động) Tiến cử, giới thiệu. ◇Tả truyện 左傳: “Tề Báo hiện Tống Lỗ ư Công Mạnh” 齊豹見宋魯於公孟 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Tề Báo tiến cử Tống Lỗ lên Công Mạnh.
13. (Tính) Nay, bây giờ, hiện tại. ◇Mạnh Hán Khanh 孟漢卿: “Hiện niên tam thập ngũ tuế” 見年三十五歲 (Ma hợp la 魔合羅, Đệ tam chiết) Năm nay ba mươi lăm tuổi.
14. (Tính) Hiện có, sẵn có. ◇Sử Kí 史記: “Sĩ tốt thực dụ thục, quân vô hiện lương” 士卒食芋菽, 軍無見糧 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Sĩ tốt ăn ăn khoai, đậu, quân không có lương thực sẵn sàng.
15. (Danh) Cái trang sức ngoài quan tài (thời xưa).
Từ điển Trung-Anh
(2) also written 現|现[xian4]
Tự hình 5
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) also written 現|现[xian4]
Tự hình 3
Dị thể 1
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. nhân đậu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhân (nhưn) đậu.
Từ điển Trung-Anh
(2) variant of 餡|馅[xian4]
Tự hình 1
Chữ gần giống 64
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ chung các loại xe. ◇Lí Bạch 李白: “Khứ khứ đào hoa nguyên, Hà thì kiến quy hiên” 去去桃花源, 何時見歸軒 (Bác Bình Trịnh thái thú kiến phỏng tặng biệt 博平鄭太守見訪贈別) Đi tới suối hoa đào, Bao giờ thấy xe về?
3. (Danh) Bộ phận ở đằng trước xe cao gọi là “hiên” 軒, ở sau xe thấp gọi là “chí” 輊. § “Hiên chí” 軒輊 tỉ dụ cao thấp nặng nhẹ.
4. (Danh) Cửa sổ. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Khai hiên diện trường phố, Bả tửu thoại tang ma” 開軒面場圃, 把酒話桑麻 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Mở cửa sổ đối mặt với vườn rau, Nâng chén rượu nói chuyện trồng dâu trồng gai.
5. (Danh) Hành lang dài.
6. (Danh) Mái hiên (phần mái che phía trước hoặc sau nhà).
7. (Danh) Phần nhà ở ngoài chính điện. ◎Như: vua không ngự ở chính điện mà ra ngự ở nhà ngoài gọi là “lâm hiên” 臨軒.
8. (Danh) Cái chái nhà, cái phòng nhỏ. ◇Hồng lâu mộng 紅樓夢: “Diêu vọng đông nam, kiến kỉ xứ y san chi tạ, túng quan tây bắc, kết tam gian lâm thủy chi hiên” 遙望東南, 建幾處依山之榭, 縱觀西北, 結三間臨水之軒 (Đệ thập nhất hồi) Nhìn xa ra phía đông nam, dựng lên mấy tòa nhà dựa núi, hướng về phía tây bắc, cất căn nhà nhỏ ba gian kề sông.
9. (Danh) Họ “Hiên”.
10. (Tính) Cao. ◎Như: “hiên xưởng” 軒敞 cao ráo sáng sủa, “hiên hiên” 軒軒 vòi vọi, “hiên hiên hà cử” 軒軒霞舉 cao vòi vọi như ráng mọc buổi sáng, ý nói người thanh cao sáng suốt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí diện thính điện lâu các, dã đô hoàn tranh vanh hiên tuấn” 裡面廳殿樓閣, 也都還崢嶸軒峻 (Đệ nhị hồi) Bên trong điện đài lầu gác đều nguy nga chót vót.
11. (Động) Bay cao. ◇Vương Xán 王粲: “Quy nhạn tải hiên” 歸雁載軒 (Tặng thái tử Đốc 贈蔡子篤) Nhạn về cất bay cao.
12. (Động) Mỉm cười. ◎Như: “hiên cừ” 軒渠 cười cười nói nói.
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tiếng xe đi
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) Xình xịch, rầm rầm (tiếng xe chạy).
Từ điển Thiều Chửu
② Hạm xa 轞車 cái xe tù.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xe tù (bít bùng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 41
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật bằng sắt ném đi có thể đâm gây thương tích cho người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đến gần. ◇Lưu Cơ 劉基: “Hổ trục mi, mi bôn nhi hảm vu nhai, dược yên” 虎逐麋, 麋奔而闞于崖, 躍焉 (Mi hổ 麋虎) Cọp đuổi theo nai, nai chạy đến gần ven núi, nhẩy cẫng lên.
3. (Danh) Họ “Khám”.
4. Một âm là “hảm”. (Danh) Tiếng hổ gầm.
5. (Phó) Miệng há to. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi khẩu hảm nhiên, nhi trạng nghĩa nhiên, tự hệ mã nhi chỉ dã” 而口闞然, 而狀義然, 似繫馬而止也 (Thiên đạo 天道) Miệng thì há to, vẻ như ta đây, như ngựa bị cột lại mà dừng vậy.
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. bậc cửa
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phạm vi quy định. ◎Như: “kì hạn” 期限 thời gian quy định.
3. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◎Như: “môn hạn” 門限 ngưỡng cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hành chí nhất gia, môn hạn thậm cao, bất khả du” 行至一家, 門限甚高, 不可逾 (Tam sanh 三生) Đi đến một nhà, ngưỡng cửa rất cao, không bước qua được.
4. (Động) Không cho vượt qua. ◎Như: “hạn chế” 限制 ngăn cản, cản trở, “nhân số bất hạn” 人數不限 số người không hạn định.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái bực cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ranh giới, giới hạn;
③ (văn) Bậc cửa, ngưỡng cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) bound
(3) to set a limit (on)
Tự hình 4
Dị thể 7
Từ ghép 120
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hãm hại
3. phá hoại
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vùi lấp, tiêu mất, mai một. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hân thương sinh ư ngược diễm, Hãm xích tử ư họa khanh” 焮蒼生於虐焰, 陷赤子於禍坑 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
3. (Động) Đánh lừa, đặt bẫy, đặt kế hại người. ◎Như: “cấu hãm” 構陷 dẫn dụ cho người phạm tội, “vu hãm” 誣陷 vu cáo làm hại, bịa đặt gán tội cho người khác.
4. (Động) Đâm thủng, đâm qua. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Ngô thuẫn chi kiên, vật mạc năng hãm dã” 吾楯之堅, 物莫能陷也 (Nan nhất 難一) Thuẫn của tôi rất chắc, không gì có thể đâm thủng được.
5. (Động) Đánh chiếm, bị đánh chiếm. ◎Như: “công hãm” 攻陷 đánh chiếm, “thất hãm” 失陷 thất thủ, bị chiếm đóng, “luân hãm” 淪陷 luân lạc, thất thủ.
6. (Danh) Hố, vực. ◎Như: “hãm tỉnh” 陷穽 cạm hố.
7. (Danh) Khuyết điểm, lỗi lầm. ◎Như: “khuyết hãm” 缺陷 khuyết điểm, khiếm khuyết.
Từ điển Thiều Chửu
② Hãm tịnh 陷穽 cạm hố. Người đi săn đào hố lừa các giống thú sa xuống đấy không lên được nữa, rồi bắt sống lấy gọi là hãm tịnh.
③ Hãm hại. Như dẫn dụ cho người phạm tội gọi là cấu hãm 構陷. Đặt lời buộc cho người mắc tội gọi là vu hãm 誣陷.
④ Phá hoại. Như thành thị bị tàn phá gọi là thành hãm 城陷, trận bị phá tan gọi là trận hãm 陣陷.
⑤ Ít, thiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lõm xuống, hóp vào: 病了幾個月,他的眼睛都陷進去了 Bệnh mấy tháng, mắt anh ấy lõm sâu xuống;
③ Hãm hại: 誣陷 Vu hãm;
④ Đánh bẫy, đánh lừa, lừa: 他陷她于絕境 Anh ta đã lừa nàng vào đường cùng;
⑤ Công hãm, bị công phá: 城陷 Thành bị công phá; 陣陷 Trận bị phá tan;
⑥ Khuyết điểm, thiếu sót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) trap
(3) to get stuck
(4) to sink
(5) to cave in
(6) to frame (false charge)
(7) to capture (a city in battle)
(8) to fall (to the enemy)
(9) defect
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Từ ghép 67
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) snow pellet
(3) soft hail
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) forcemeat
(3) filling
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Từ ghép 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) forcemeat
(3) filling
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 11
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chim muông vừa mới giết làm thịt.
3. (Danh) Phiếm chỉ món ăn tươi, ngon, quý, hiếm. ◎Như: “thường tiên” 嘗鮮 nếm món ngon, “hải tiên” 海鮮 hải vị.
4. (Danh) Họ “Tiên”.
5. (Tính) Ngon ngọt. ◇Quyền Đức Dư 權德輿: “Thôn bàn kí la liệt, Kê thử giai trân tiên” 村盤既羅列, 雞黍皆珍鮮 (Bái Chiêu Lăng quá Hàm Dương thự 拜昭陵過咸陽墅) Mâm bàn trong thôn đã bày la liệt, Gà cơm đều quý hiếm và ngon.
6. (Tính) Tươi, non. ◎Như: “tiên hoa” 鮮花 hoa tươi.
7. (Tính) Tươi đẹp, rực rỡ. ◎Như: “tiên minh” 鮮明 tươi đẹp, rực rỡ, “tiên nghiên” 鮮妍 tươi đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại triển huyễn thuật, tương nhất khối đại thạch đăng thì biến thành nhất khối tiên minh oánh khiết đích mĩ ngọc” 大展幻術, 將一塊大石登時變成一塊鮮明瑩潔的美玉 (Đệ nhất hồi) Thi triển hết phép thuật, làm cho khối đá lớn tức thì hóa thành một viên ngọc tươi đẹp rực rỡ trong suốt long lanh.
8. (Tính) Mới lạ, thú vị, hay ho. ◎Như: “tha đích thoại ngận tiên” 他的話很鮮 câu chuyện của anh ấy thật thú vị.
9. Một âm là “tiển”. (Phó) Ít, thiếu. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tư nhân tiển phúc đức, bất kham thụ thị pháp” 斯人鮮福德, 不堪受是法 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Những kẻ đó kém phúc đức, chẳng kham và tiếp nhận được pháp này.
10. (Động) Hết, tận. ◇Dịch Kinh 易經: “Cố quân tử chi đạo tiển hĩ” 故君子之道鮮矣 (Hệ từ thượng 繫辭上) Cho nên đạo của người quân tử hết tận vậy.
11. (Tính) Chết yểu, không thọ.
Tự hình 4
Dị thể 5
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 1
Bình luận 0