Có 17 kết quả:

啃 kěn ㄎㄣˇ垦 kěn ㄎㄣˇ墾 kěn ㄎㄣˇ恳 kěn ㄎㄣˇ懇 kěn ㄎㄣˇ狠 kěn ㄎㄣˇ硍 kěn ㄎㄣˇ肎 kěn ㄎㄣˇ肯 kěn ㄎㄣˇ肻 kěn ㄎㄣˇ錹 kěn ㄎㄣˇ頎 kěn ㄎㄣˇ颀 kěn ㄎㄣˇ齗 kěn ㄎㄣˇ齦 kěn ㄎㄣˇ龂 kěn ㄎㄣˇ龈 kěn ㄎㄣˇ

1/17

kěn ㄎㄣˇ

U+5543, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gặm, nhấm

Từ điển Trần Văn Chánh

Gặm, nhấm (như 齦, bộ 齒): 螞蟻啃骨 Kiến nhấm xương. Xem 齦 [yín].

Từ điển Trung-Anh

(1) to gnaw
(2) to nibble
(3) to bite

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 5

kěn ㄎㄣˇ

U+57A6, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khai khẩn, vỡ đất hoang

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 墾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khai khẩn (để vỡ đất hoang): 墾地 Khai khẩn ruộng đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 墾

Từ điển Trung-Anh

(1) to reclaim (land)
(2) to cultivate

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 6

kěn ㄎㄣˇ

U+58BE, tổng 16 nét, bộ tǔ 土 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khai khẩn, vỡ đất hoang

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỡ đất trồng trọt. ◎Như: “khai khẩn” 開墾 mở mang vùng đất hoang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khai khẩn (để vỡ đất hoang): 墾地 Khai khẩn ruộng đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) to reclaim (land)
(2) to cultivate

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 6

kěn ㄎㄣˇ

U+6073, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thành khẩn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 懇

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thành khẩn, chân thành: 懇談 Ăn nói chân thành;
② Thiết tha yêu cầu, khẩn cầu: 敬懇 Kính cẩn yêu cầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 懇

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Khẩn 忐và Khẩn 懇.

Từ điển Trung-Anh

earnest

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 7

kěn ㄎㄣˇ

U+61C7, tổng 17 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thành khẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chân thành. ◎Như: “thái độ thành khẩn” 態度誠懇 thái độ chân thành. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Phủng trước tửu bôi hướng lão bằng hữu bái tạ, biểu đạt tự kỉ khẩn thiết đích tạ ý” 捧著酒杯向老朋友拜謝, 表達自己懇切的謝意 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Nâng chén rượu bái tạ người bạn, bày tỏ lòng biết ơn thành thật thiết tha của mình.
2. (Động) Thỉnh cầu, cầu xin. ◎Như: “kính khẩn” 敬懇 kính xin. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tương tự nghệ khẩn, khủng bất kiến nạp, cố dĩ mỗ lai” 將自詣懇, 恐不見納, 故以某來 (Thanh Phụng 青鳳) (Cha tôi) hẳn sẽ tự mình tới cầu khẩn, nhưng sợ không được gặp, cho nên bảo tôi đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thành khẩn, chân thành: 懇談 Ăn nói chân thành;
② Thiết tha yêu cầu, khẩn cầu: 敬懇 Kính cẩn yêu cầu.

Từ điển Trung-Anh

earnest

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 7

kěn ㄎㄣˇ [hǎng ㄏㄤˇ, hěn ㄏㄣˇ, yán ㄧㄢˊ, yín ㄧㄣˊ]

U+72E0, tổng 9 nét, bộ quǎn 犬 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hung ác, tàn nhẫn. ◎Như: “ngận tâm” 狠心 lòng tàn nhẫn.
2. (Động) Nén lòng, buộc lòng, đành lòng. ◎Như: “ngã ngận trước tâm giá dạng tố” 我狠著心這樣做 tôi buộc lòng phải làm như thế.
3. (Động) Kiên quyết, cực lực, ra sức. ◎Như: “ngận mệnh” 狠命 dốc hết sức mình. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiện giảo trước nha dụng chỉ đầu ngận mệnh đích tại tha ngạch lô thượng trạc liễu nhất hạ” 便咬著牙用指頭狠命的在他額顱上戳了一下 (Đệ tam thập hồi) (Đại Ngọc) liền nghiến răng, lấy ngón tay hết sức dí vào trán (Bảo Ngọc) một cái.
4. (Phó) Rất, lắm. § Dùng như “ngận” 很. ◎Như: “ngận hảo” 狠好 rất tốt.
5. Một âm là “ngoan”. (Động) Chó cắn nhau.

Tự hình 2

Dị thể 2

kěn ㄎㄣˇ [kèn ㄎㄣˋ, xiàn ㄒㄧㄢˋ]

U+784D, tổng 11 nét, bộ shí 石 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 啃 (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá có vết, có đường rạn nứt.

Tự hình 1

Dị thể 2

kěn ㄎㄣˇ

U+808E, tổng 6 nét, bộ ròu 肉 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. được, đồng ý
2. há, há sao (như khởi 豈)

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “khẳng” 肯.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ khẳng 肯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 肯.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khẳng肯.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 肯[ken3]

Tự hình 2

kěn ㄎㄣˇ

U+80AF, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. được, đồng ý
2. há, há sao (như khởi 豈)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khá, ừ được, đồng ý. ◎Như: “khẳng định” 肯定 nhận là như có vậy, đồng ý chắc chắn.
2. (Động) Nguyện, vui lòng. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung phong thả mai, Huệ nhiên khẳng lai” 終風且霾, 惠然肯來 (Bội phong 邶風, Chung phong 終風) Suốt ngày dông gió thổi cát bụi bay mù (chàng cuồng si hung bạo), Nhưng cũng có lúc thuận hòa vui lòng đến (với em). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vấn chi bất khẳng đạo tính danh, Đãn đạo khốn khổ khất vi nô” 問之不肯道姓名, 但道困苦乞為奴 (Ai vương tôn 哀王孫) Hỏi đến không chịu nói tên họ, Chỉ nói đang khốn khổ, xin được làm nô bộc.
3. (Phó) Biểu thị phản vấn, tương đương với “khởi” 豈: Há, há chịu. ◇Lí Bạch 李白: “Phong lưu khẳng lạc tha nhân hậu” 風流肯落他人後 (Lưu dạ lang tặng tân phán quan 流夜郎贈辛判官) Phong lưu há chịu rớt lại sau người khác.
4. Một âm là “khải”. (Danh) Thịt thăn, thịt áp xương. § Xem “khải khính” 肯綮.

Từ điển Thiều Chửu

① Khá, ừ được. Bằng lòng cho gọi là khẳng.
② Một âm là khải. Thịt thăn, thịt áp xương. Chỗ cần cốt của sự lí gì cũng gọi là khải khính 肯綮.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bằng lòng, đồng ý: 我勸了半天,他才肯了 Tôi khuyên mãi, anh ấy mới bằng lòng;
② Vui lòng, nguyện, chịu: 肯虛心接受意見 Chịu khiêm tốn tiếp nhận ý kiến; 今人主非肯用法術之士 Nay bậc nhân chủ không chịu dùng những người có pháp thuật (Hàn Phi tử);
③ (đph) Hay, thường hay: 這幾天肯下雨 Mấy hôm nay thường hay mưa;
④ (văn) Thịt thăn, thịt áp xương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ gân hoặc thịt bám vào xương — Có thể được. Bằng lòng. Khẳng bả tì bà quá biệt thuyền 肯把琵琶過别船 Sao nỡ ôm đàn tì bà sang thuyền khác ( Đường Thi ). » Trăm năm thề khẳng ôm cầm thuyền ai « ( Kiều ).

Từ điển Trung-Anh

old variant of 肯[ken3]

Từ điển Trung-Anh

(1) to agree
(2) to consent
(3) to be ready (to do sth)
(4) willing

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 33

kěn ㄎㄣˇ

U+80BB, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. được, đồng ý
2. há, há sao (như khởi 豈)

Tự hình 1

Dị thể 1

kěn ㄎㄣˇ

U+9339, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của nguyên tố scandi, Sc

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Tên gọi cũ của) 鈧 [kàng].

Tự hình 1

kěn ㄎㄣˇ [ㄑㄧˊ]

U+980E, tổng 13 nét, bộ yè 頁 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xót thương, ái ngại

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dài, cao, cao lớn. ◎Như: “thân kì kiên khoát” 身頎肩闊 mình cao vai rộng.
2. (Danh) § Thông “kì” 圻. ◎Như: “kì phủ” 頎甫 tức là “kì phủ” 圻父 tên chức quan thời xưa.
3. Một âm là “khẩn”. (Động) Xót thương, ái ngại.
4. (Tính) “Khẩn điển” 頎典 bền bỉ, cứng chắc.

Tự hình 1

Dị thể 1

kěn ㄎㄣˇ [ㄑㄧˊ]

U+9880, tổng 10 nét, bộ jīn 斤 (+6 nét), yè 頁 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xót thương, ái ngại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頎.

Tự hình 2

Dị thể 1

kěn ㄎㄣˇ [yín ㄧㄣˊ]

U+9F57, tổng 19 nét, bộ chǐ 齒 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lợi, chân răng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lợi (thịt chân răng). § Cũng như “ngân” 齦.
2. (Tính) “Ngân ngân” 齗齗 gân gổ, dáng tranh biện. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Do ngân ngân nhiên” 猶齗齗然 (Ngu khê thi tự 愚溪詩序) Vẫn còn cãi nhau.

Tự hình 1

Dị thể 6

kěn ㄎㄣˇ [qiǎn ㄑㄧㄢˇ, yín ㄧㄣˊ]

U+9F66, tổng 21 nét, bộ chǐ 齒 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhằn xương, gặm xương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lợi (thịt ở chân răng).
2. Một âm là “khẩn”. (Động) Cắn, nhá.

Từ điển Trung-Anh

variant of 啃[ken3]

Tự hình 2

Dị thể 8

kěn ㄎㄣˇ [yín ㄧㄣˊ]

U+9F82, tổng 12 nét, bộ chǐ 齒 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lợi, chân răng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 齗.

Tự hình 1

Dị thể 1

kěn ㄎㄣˇ [yín ㄧㄣˊ]

U+9F88, tổng 14 nét, bộ chǐ 齒 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhằn xương, gặm xương

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 齦.

Từ điển Trung-Anh

variant of 啃[ken3]

Tự hình 2

Dị thể 5