Có 3 kết quả:

㧟 kuǎi ㄎㄨㄞˇ擓 kuǎi ㄎㄨㄞˇ蒯 kuǎi ㄎㄨㄞˇ

1/3

kuǎi ㄎㄨㄞˇ

U+39DF, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Gãi: 擓癢癢 Gãi chỗ ngứa;
② (đph) Khoác, đeo.

Tự hình 1

Dị thể 1

kuǎi ㄎㄨㄞˇ

U+64D3, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. gãi ngứa
2. khoác, đeo

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Gãi: 擓癢癢 Gãi chỗ ngứa;
② (đph) Khoác, đeo.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

kuǎi ㄎㄨㄞˇ [kuài ㄎㄨㄞˋ]

U+84AF, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cỏ khoái (dùng dệt vải)
2. họ Khoái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “khoái” dùng để bện chiếu, làm giấy.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Khoái”.
4. (Động) Gãi, cào.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ khoái dùng để dệt và đánh dây.
② Họ Khoái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lác: 蒯草 Cỏ lác;
② [Kuăi] (Họ) Khoái.

Từ điển Trung-Anh

(1) a rush
(2) scirpus cyperinus

Tự hình 2

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng