Có 3 kết quả:
㧟 kuǎi ㄎㄨㄞˇ • 擓 kuǎi ㄎㄨㄞˇ • 蒯 kuǎi ㄎㄨㄞˇ
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Gãi: 擓癢癢 Gãi chỗ ngứa;
② (đph) Khoác, đeo.
② (đph) Khoác, đeo.
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. gãi ngứa
2. khoác, đeo
2. khoác, đeo
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Gãi: 擓癢癢 Gãi chỗ ngứa;
② (đph) Khoác, đeo.
② (đph) Khoác, đeo.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. cỏ khoái (dùng dệt vải)
2. họ Khoái
2. họ Khoái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “khoái” dùng để bện chiếu, làm giấy.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Khoái”.
4. (Động) Gãi, cào.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Khoái”.
4. (Động) Gãi, cào.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ khoái dùng để dệt và đánh dây.
② Họ Khoái.
② Họ Khoái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lác: 蒯草 Cỏ lác;
② [Kuăi] (Họ) Khoái.
② [Kuăi] (Họ) Khoái.
Từ điển Trung-Anh
(1) a rush
(2) scirpus cyperinus
(2) scirpus cyperinus
Tự hình 2
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0