Có 4 kết quả:
脏 zǎng ㄗㄤˇ • 駔 zǎng ㄗㄤˇ • 驵 zǎng ㄗㄤˇ • 髒 zǎng ㄗㄤˇ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 臟.
2. Giản thể của chữ 髒.
2. Giản thể của chữ 髒.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
ngựa khoẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa cao lớn mạnh khỏe, tuấn mã.
2. (Danh) Người làm môi giới buôn bán.
3. (Danh) Phiếm chỉ nhà buôn, thương nhân.
4. (Danh) “Tảng tử” 駔子 kẻ giảo hoạt, lưu manh, vô lại.
5. Một âm là “tổ”. Cũng như “tổ” 組.
2. (Danh) Người làm môi giới buôn bán.
3. (Danh) Phiếm chỉ nhà buôn, thương nhân.
4. (Danh) “Tảng tử” 駔子 kẻ giảo hoạt, lưu manh, vô lại.
5. Một âm là “tổ”. Cũng như “tổ” 組.
Từ điển Trung-Anh
powerful horse
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
ngựa khoẻ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 駔.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 駔
Từ điển Trung-Anh
powerful horse
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dơ, bẩn. ◎Như: “hựu tảng hựu phá đích y phục” 又髒又破的衣服 quần áo vừa dơ dáy vừa rách rưới.
2. (Tính) Thô lỗ, thiếu nhã nhặn. ◎Như: “tảng thoại” 髒話 chuyện thô tục.
3. (Động) Làm cho ô uế, làm dơ bẩn. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Cha nhất lai thị vi hành hảo, nhị lai dã phạ tảng liễu ngã đích điếm” 咱一來是為行好, 二來也怕髒了我的店 (Đệ tam hồi).
4. § Còn đọc là “tang”.
2. (Tính) Thô lỗ, thiếu nhã nhặn. ◎Như: “tảng thoại” 髒話 chuyện thô tục.
3. (Động) Làm cho ô uế, làm dơ bẩn. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Cha nhất lai thị vi hành hảo, nhị lai dã phạ tảng liễu ngã đích điếm” 咱一來是為行好, 二來也怕髒了我的店 (Đệ tam hồi).
4. § Còn đọc là “tang”.
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0