Có 15 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái thớt. ◇Sử Kí 史記: “Như kim nhân phương vi đao trở, ngã vi ngư nhục” 如今人方為刀俎, 我為魚肉 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Như bây giờ người ta đang là dao thớt, còn ta là cá thịt.
3. § Ghi chú: Tục quen viết là 爼.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Cái) thớt;
③ [Zư] (Họ) Trở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 3
Dị thể 3
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “tứ”.
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cặn, vụn.
3. (Danh) Một thứ gậy, trượng.
4. (Danh) Tên đất cổ nước Sở thời Xuân Thu.
5. Một âm là “trở”. (Danh) Cái mâm ngày xưa dùng để các muông sinh dâng tế lễ. § Thông “trở” 俎.
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “trở”. (Động) Ngăn cản, dứt, ngừng lại. ◎Như: “loạn thứ thuyên trở” 亂庶遄沮 loạn mau chóng ngừng lại. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Kiến bội lí loạn luân nhi bất tự” 見悖理亂倫而不沮 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Thấy điều trái lẽ, nghịch loạn luân thường mà không ngăn cản.
3. (Động) Bại hoại, tan nát. ◎Như: “anh hoa tiêu trở” 英華消沮 anh hoa tản mát.
4. (Động) Dọa nạt, đe dọa.
5. (Tính) Chán nản, ủ ê, tiêu trầm. ◎Như: “khí trở” 氣沮 chán nản. ◇Kê Khang 嵇康: “Thần nhục chí trở” 神辱志沮 (U phẫn 幽憤) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.
6. Lại một âm là “thư”. (Danh) Sông “Thư”.
7. (Danh) Họ “Thư”.
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tổ sư
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ người đời trước. ◎Như: “viễn tổ” 遠祖 tổ tiên xa, “tiên tổ” 先祖 tổ tiên.
3. (Danh) Miếu thờ vị tổ đầu tiên (“thủy tổ” 始祖).
4. (Danh) Người sáng lập, khai sáng một môn phái. ◇Trịnh Huyền 鄭玄: “Chú: điền tổ, thủy canh điền giả, vị Thần Nông dã” 注: 田祖, 始耕田者, 謂神農也 Chú giải: "điền tổ", người đầu tiên làm ruộng, tức là Thần Nông vậy.
5. (Danh) Họ “Tổ”.
6. (Động) Tế thần đường (“lộ thần” 路神). § Ghi chú: Ngày xưa, lúc sắp ra đi làm lễ tế thần đường, gọi là “tế tổ” 祭祖.
7. (Động) Tiễn hành. ◎Như: “tổ tiễn” 祖餞 đưa tiễn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hoàn ông trương diên tổ tiễn” 王不敢隱, 實供之 (Tiên nhân đảo 仙人島) Hoàn ông bày tiệc tiễn hành.
8. (Động) Noi theo. ◇Trung Dung 中庸: “Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn” 仲尼祖述堯舜 Ông Trọng Ni noi theo đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
9. (Động) Quen, biết.
Từ điển Thiều Chửu
② Xa noi, như Trọng Ny tổ thuật Nghiêu Thuấn 仲尼祖述堯舜 ông Trọng Ny xa noi đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
③ Tế tổ, lúc sắp ra đi làm lễ thần đường, gọi là tế tổ 祭祖. Nay gọi sự tiễn người đi xa là tổ tiễn 祖餞 là noi ý ấy.
④ Tổ sư, tu hành đắc đạo, được đời tôn kính gọi là tổ.
⑤ Quen, biết.
⑥ Bắt chước.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bậc ông bà: 伯祖 Ông bác;
③ Tổ tiên: 遠祖 Tổ tiên xa;
④ Ông tổ, tổ sư: 印刷術之祖 Ông tổ (tổ sư) nghề in;
⑤ (văn) Noi theo người xưa: 仲尼祖述堯舜 Trọng Ni noi theo đạo của vua Nghiêu vua Thuấn;
⑥ (văn) Tế tổ (làm lễ thần đường lúc sắp ra đi): 祖餞 (Làm lễ tế tổ để) tiễn người đi xa;
⑦ (văn) Quen, biết;
⑧ (văn) Bắt chước;
⑨ [Zư] (Họ) Tổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) forefather
(3) grandparents
Tự hình 6
Dị thể 5
Từ ghép 103
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. liên lạc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ chức quan. ◎Như: “giải tổ” 解組 từ bỏ chức quan.
3. (Danh) Lượng từ, đơn vị vật phẩm hoặc người: bộ, nhóm, tổ. ◎Như: “nhất tổ trà cụ” 一組茶具 một bộ đồ trà, “phân lưỡng tổ tiến hành” 分兩組進行 chia làm hai nhóm tiến hành.
4. (Động) Cấu thành, hợp thành. ◎Như: “tổ thành nhất đội” 組成一隊 hợp thành một đội.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tổ, nhóm, bộ: 讀報組 Nhóm (tổ) đọc báo; 詞組 Nhóm từ;
③ Dây thao (ngày xưa dùng để đeo ấn): 解組 Cổi bỏ dây thao (bỏ chức quan về).
Từ điển Trung-Anh
(2) to organize
(3) group
(4) team
(5) classifier for sets, series, groups of people, batteries
Tự hình 4
Dị thể 1
Từ ghép 114
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. liên lạc
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tổ, nhóm, bộ: 讀報組 Nhóm (tổ) đọc báo; 詞組 Nhóm từ;
③ Dây thao (ngày xưa dùng để đeo ấn): 解組 Cổi bỏ dây thao (bỏ chức quan về).
Từ điển Trung-Anh
(2) to organize
(3) group
(4) team
(5) classifier for sets, series, groups of people, batteries
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 114
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) swear (oath)
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) swear (oath)
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hiểm trở
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chướng ngại. ◎Như: “thông hành vô trở” 通行無阻 đường đi không có chướng ngại.
3. (Động) Ngăn cách. ◎Như: “trở cách” 阻隔 ngăn cách. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Yên trần trở trường hà” 煙塵阻長河 (Khiển hứng 遣興) Khói bụi ngăn cách, sông thì dài.
4. (Động) Ngăn cấm, ngăn chận. ◎Như: “át trở” 遏阻 ngăn cấm, “vi chi khí trở” 爲之氣阻 làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại.
5. (Động) Từ chối, cự tuyệt. ◎Như: “thôi tam trở tứ” 推三阻四 nhiều lần từ chối. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí trở ngã đức, Cổ dụng bất thụ” 宴爾新昏, 如兄如弟 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) (Chàng) cự tuyệt điều hay việc phải (của em), Cũng như đem bán mà không ai mua.
6. (Động) Cậy, dựa vào. ◇Tả truyện 左傳: “Trở binh nhi an nhẫn” 阻兵而安忍 (Ẩn Công tứ niên 隱公四年) Dựa vào thế quân mà ở yên. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Xuẩn xuẩn khuyển dương, Trở chúng lăng quả (Mã khiên đốc lụy” 馬汧督誄) 蠢蠢犬羊, 阻眾陵寡 Chó cừu ngu xuẩn, Cậy đông hiếp ít.
7. (Động) Nghi hoặc. ◇Kê Khang 嵇康: “Túc hạ âm tự trở nghi” (Dữ Lữ Trường Đễ tuyệt giao thư 與呂長悌絕交書) 足下陰自阻疑, 密表繫都 Túc hạ ngầm nghi hoặc.
8. (Tính) Gian nan, nguy hiểm. ◇Cổ thi 古詩: “Đạo lộ trở thả trường, Hội diện an khả tri?” 道路阻且長, 會面安可知 (Hành hành trùng hành hành 行行重行行) Đường đi khó khăn, lại thêm xa xôi, Biết làm sao gặp mặt?
Từ điển Thiều Chửu
② Ngăn trở. Cùng nghĩa với chữ trở 沮. Như vi chi khí trở 爲之氣阻 làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại. Lại cản trở không cho làm cũng gọi là trở.
③ Gian nan.
④ Cậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hiểm trở;
③ Gian nan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to block
(3) to obstruct
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 74
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người làm môi giới buôn bán.
3. (Danh) Phiếm chỉ nhà buôn, thương nhân.
4. (Danh) “Tảng tử” 駔子 kẻ giảo hoạt, lưu manh, vô lại.
5. Một âm là “tổ”. Cũng như “tổ” 組.
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0