Có 11 kết quả:

牂 zāng ㄗㄤ脏 zāng ㄗㄤ臜 zāng ㄗㄤ臢 zāng ㄗㄤ臧 zāng ㄗㄤ藏 zāng ㄗㄤ賍 zāng ㄗㄤ贓 zāng ㄗㄤ贜 zāng ㄗㄤ赃 zāng ㄗㄤ髒 zāng ㄗㄤ

1/11

zāng ㄗㄤ

U+7242, tổng 10 nét, bộ qiáng 爿 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

con dê đực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con dê cái.
2. (Tính) Khỏe mạnh, cường tráng.
3. (Danh) § Xem “tang ca” 牂牁.

Từ điển Thiều Chửu

① Con dê đực.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con dê đực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tang kha 牂柯: Cái cọc lớn đóng trên bờ sông để cột thuyền.

Từ điển Trung-Anh

(1) female sheep
(2) place name

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zāng ㄗㄤ [zǎng ㄗㄤˇ, zàng ㄗㄤˋ]

U+810F, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: khảng tảng 骯髒)
2. bẩn thỉu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 臟.
2. Giản thể của chữ 髒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bẩn: 骯髒 Bẩn thỉu; 淡顏色的布容易髒 Vải màu nhạt dễ bẩn. Xem 臟 [zàng].

Từ điển Trung-Anh

(1) dirty
(2) filthy

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 16

Bình luận 0

zāng ㄗㄤ [ㄗㄚ, zān ㄗㄢ]

U+81DC, tổng 20 nét, bộ ròu 肉 (+16 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 臢.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 14

Bình luận 0

zāng ㄗㄤ [ㄗㄚ, zān ㄗㄢ]

U+81E2, tổng 23 nét, bộ ròu 肉 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Yên trâm” 腌臢: xem “yêm” 腌.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 38

Bình luận 0

zāng ㄗㄤ [cáng ㄘㄤˊ, záng ㄗㄤˊ, zàng ㄗㄤˋ]

U+81E7, tổng 14 nét, bộ chén 臣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hay, tốt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, lành, thiện. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất kĩ bất cầu, hà dụng bất tang” 不忮不求, 何用不臧 (Tử Hãn 子罕) Chẳng ganh ghét chẳng tham lam, làm việc gì mà chẳng tốt đẹp.
2. (Động) Xưng tụng. ◇Tấn Thư 晉書: “Tịch tuy bất câu lễ giáo, nhiên phát ngôn huyền viễn, khẩu bất tang bĩ nhân vật” 籍雖不拘禮教, 然發言玄遠, 口不臧否人物 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) (Nguyễn) Tịch tuy không câu nệ lễ giáo, mà lời nói ra sâu xa, miệng không bình luận tốt xấu về người khác.
3. (Động) Thành công. ◇Tả truyện 左傳: “Chấp sự thuận thành vi tang, nghịch vi phủ” 執事順成為臧, 逆為否 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年).
4. (Động) Đè, ấn. § Một thủ pháp diễn tấu ống sáo.
5. (Danh) Tôi tớ, nô tì. ◎Như: “tang hoạch” 臧獲 tôi tớ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ!” 且夫臧獲婢妾, 由能引決, 況僕之不得已乎 (Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao!
6. (Danh) Tiền của kiếm được bằng những thủ đoạn bất chánh. § Thông “tang” 贓.
7. (Danh) Tên đất cổ, nay gần khoảng sông “Vị” 渭, thuộc tỉnh Thiểm Tây.
8. (Danh) Họ “Tang”.
9. Một âm là “táng”. (Động) Chôn, vùi. § Thông “táng” 葬.
10. Một âm là “tàng”. § Dạng viết cổ của chữ “tàng” 藏. (Động) Cất, giữ, tồn trữ; ẩn tàng. ◇Tuân Tử 荀子: “Túc quốc chi đạo, tiết dụng dụ dân nhi thiện tàng kì dư” 足國之道, 節用裕民而善臧其餘 (Phú quốc 富國).
11. Một âm là “tạng”. § Dạng viết cổ của chữ “tạng” 臟. (Danh) Nội tạng, ngũ tạng. ◇Hán Thư 漢書: “Hấp tân thổ cố dĩ luyện tạng, tôn ý tích tinh dĩ thích thần” 吸新吐故以練臧, 尊意積精以適神 (Vương Cát truyện 王吉傳).
12. (Danh) Kho chứa. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hậu liên tuế tai hoang, phủ tạng không hư” 後連歲災荒, 府臧空虛 (Trương Vũ truyện 張禹傳).

Từ điển Thiều Chửu

① Hay, tốt.
② Tang hoạch 臧獲 tôi tớ. Tư Mã Thiên 司馬遷: Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ 且夫臧獲婢妾,由能引決,況僕之不得已乎! bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao?

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lành, tốt;
② Tôi tớ, đầy tớ;
③ [Zang] (Họ) Tang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tàng 藏 — Một âm là Tang. Xem Tang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hay giỏi, tốt đẹp — Kẻ đầy tớ — Một âm là Tàng. Xem Tàng.

Từ điển Trung-Anh

(1) good
(2) right

Tự hình 2

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zāng ㄗㄤ [cáng ㄘㄤˊ, zàng ㄗㄤˋ]

U+85CF, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giấu, ẩn núp. ◎Như: “tàng đầu lộ vĩ” 藏頭露尾 giấu đầu hở đuôi, “hành tàng” 行藏 lúc ra làm việc, lúc náu một chỗ. ◇Lí Bạch 李白: “Tửu tứ tàng danh tam thập xuân” 酒肆藏名三十春 (Đáp Hồ Châu Già Diệp tư mã 答湖州迦葉司馬) Nơi quán rượu ẩn danh ba mươi năm.
2. (Động) Dành chứa, tồn trữ. ◎Như: “thu tàng” 收藏 nhặt chứa, “trân tàng” 珍藏 cất kĩ. ◇Tuân Tử 荀子: “Xuân canh, hạ vân, thu thu, đông tàng” 春耕, 夏耘, 秋收, 冬藏 (Vương chế 王制) Mùa xuân cầy cấy, hạ rẫy cỏ, thu gặt hái, đông tích trữ.
3. (Động) Giữ trong lòng, hoài bão. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử tàng khí ư thân, đãi thì nhi động” 君子藏器於身, 待時而動 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người quân tử ôm giữ đồ dùng (tài, đức) ở trong mình, đợi thời hành động.
4. (Danh) Họ “Tàng”.
5. Một âm là “tạng”. (Danh) Kho, chỗ để chứa đồ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bảo tạng tại san gian, ngộ nhận khước tại thủy biên” 寶藏在山間, 誤認卻在水邊 (Yên Chi 胭脂) Kho tàng quý báu ở trong núi mà lại lầm tưởng ở bên bờ nước.
6. (Danh) Kinh sách Phật giáo. Có ba kho là “Kinh Tạng” 經藏, “Luật Tạng” 律藏 và “Luận Tạng” 論藏. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thử kinh thị chư Phật bí yếu chi tạng” 此經是諸佛秘要之藏 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Kinh này là tạng bí yếu của các đức Phật.
7. (Danh) Nội tạng. § Thông “tạng” 臟. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù tâm giả, ngũ tạng chi chủ dã” 夫心者, 五藏之主也 (Nguyên đạo 原道) Tâm, đó là khí quan chủ yếu của ngũ tạng.
8. (Danh) Gọi tắt của “Tây Tạng” 西藏 xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Độ 印度. ◎Như: “Mông Tạng” 蒙藏 Mông Cổ và Tây Tạng.
9. (Danh) Chỉ dân tộc ở biên cương phía tây Trung Quốc. Ngày xưa gọi là “Thổ phiên” 吐蕃.

Tự hình 4

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zāng ㄗㄤ

U+8CCD, tổng 13 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. của ăn trộm
2. tang vật

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tang” 贓.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tang 贓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 贓.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tang 贓.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zāng ㄗㄤ

U+8D13, tổng 21 nét, bộ bèi 貝 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. của ăn trộm
2. tang vật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiền của ăn cắp, tước đoạt một cách bất chính hoặc phi pháp. ◎Như: “tham tang uổng pháp” 貪贓枉法 tiền của bất chính, việc làm trái phép, “nhân tang tịnh hoạch” 人贓並獲 bắt được cả người và đồ đã lấy.
2. (Tính) Ăn cắp được, có được một cách trái luật pháp. ◎Như: “tang khoản” 贓款 tiền ăn cắp, tiền hối lộ, “tang vật” 贓物 đồ vật bị cướp đoạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Của ăn cắp, tang vật: 抓到三個正在分贓的小偷 Bắt được ba kẻ trộm đang chia của; 追贓 Truy tang vật; 退贓 Hoàn lại của ăn cắp; 人贓並獲 Bắt được cả người và tang vật;
② (văn) Ăn của đút lót: 貪贓枉法 Tham của đút làm trái luật pháp.

Từ điển Trung-Anh

(1) stolen goods
(2) booty
(3) spoils

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zāng ㄗㄤ

U+8D1C, tổng 24 nét, bộ bèi 貝 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. của ăn trộm
2. tang vật

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là 贓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 贓.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Tang 賍, 贓.

Từ điển Trung-Anh

variant of 贓|赃[zang1]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zāng ㄗㄤ

U+8D43, tổng 10 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. của ăn trộm
2. tang vật

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 贓, 贜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賍

Từ điển Trần Văn Chánh

① Của ăn cắp, tang vật: 抓到三個正在分贓的小偷 Bắt được ba kẻ trộm đang chia của; 追贓 Truy tang vật; 退贓 Hoàn lại của ăn cắp; 人贓並獲 Bắt được cả người và tang vật;
② (văn) Ăn của đút lót: 貪贓枉法 Tham của đút làm trái luật pháp.

Từ điển Trung-Anh

(1) stolen goods
(2) booty
(3) spoils

Từ điển Trung-Anh

variant of 贓|赃[zang1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 10

Bình luận 0

zāng ㄗㄤ [zǎng ㄗㄤˇ]

U+9AD2, tổng 21 nét, bộ gǔ 骨 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: khảng tảng 骯髒)
2. bẩn thỉu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dơ, bẩn. ◎Như: “hựu tảng hựu phá đích y phục” 又髒又破的衣服 quần áo vừa dơ dáy vừa rách rưới.
2. (Tính) Thô lỗ, thiếu nhã nhặn. ◎Như: “tảng thoại” 髒話 chuyện thô tục.
3. (Động) Làm cho ô uế, làm dơ bẩn. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Cha nhất lai thị vi hành hảo, nhị lai dã phạ tảng liễu ngã đích điếm” 咱一來是為行好, 二來也怕髒了我的店 (Đệ tam hồi).
4. § Còn đọc là “tang”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bẩn: 骯髒 Bẩn thỉu; 淡顏色的布容易髒 Vải màu nhạt dễ bẩn. Xem 臟 [zàng].

Từ điển Trung-Anh

(1) dirty
(2) filthy

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0