Có 2 kết quả:
dư • xà
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱亼朩
Nét bút: ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: OMD (人一木)
Unicode: U+4F59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xú ㄒㄩˊ, yú ㄩˊ
Âm Nôm: dờ, dư
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): あま.る (ama.ru), あま.り (ama.ri), あま.す (ama.su), あんま.り (an ma.ri)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu4
Âm Nôm: dờ, dư
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): あま.る (ama.ru), あま.り (ama.ri), あま.す (ama.su), あんま.り (an ma.ri)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu4
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Khánh thọ giai yến quy giản chư liêu hữu - 慶壽佳宴歸簡諸僚友 (Thái Thuận)
• Lục Như đình hoài cổ - 六如亭懷古 (Trịnh Định)
• Mãi thạch nghiễn - 買石硯 (Ngô Nhân Tĩnh)
• Miễn tử tôn hành thiện thi - 勉子孫行善詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tặng kỹ Vân Anh - 贈妓雲英 (La Ẩn)
• Thảo - 草 (Thái Thuận)
• Trí Lâm Đại Ngọc phú (tứ chương) - 致林黛玉賦(四章) (Cao Ngạc)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
• Văn khốc giả - 聞哭者 (Bạch Cư Dị)
• Lục Như đình hoài cổ - 六如亭懷古 (Trịnh Định)
• Mãi thạch nghiễn - 買石硯 (Ngô Nhân Tĩnh)
• Miễn tử tôn hành thiện thi - 勉子孫行善詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tặng kỹ Vân Anh - 贈妓雲英 (La Ẩn)
• Thảo - 草 (Thái Thuận)
• Trí Lâm Đại Ngọc phú (tứ chương) - 致林黛玉賦(四章) (Cao Ngạc)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
• Văn khốc giả - 聞哭者 (Bạch Cư Dị)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thừa
2. ngoài ra, thừa ra
3. nhàn rỗi
4. số lẻ ra
5. họ Dư
2. ngoài ra, thừa ra
3. nhàn rỗi
4. số lẻ ra
5. họ Dư
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ta (nhân xưng ngôi thứ nhất). ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm” 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
2. (Danh) Họ “Dư”.
3. (Tính) Thừa. § Thông “dư” 餘.
4. Giản thể của chữ 餘.
2. (Danh) Họ “Dư”.
3. (Tính) Thừa. § Thông “dư” 餘.
4. Giản thể của chữ 餘.
Từ điển Thiều Chửu
① Ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tôi, ta: 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối (Trần Quốc Tuấn: Dụ chư tì tướng hịch văn).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thừa, dư, dôi ra, còn lại: 餘錢 Số tiền thừa (dôi ra); 餘粟 Số thóc thừa;
② Trên, hơn (chỉ số lẻ sau số nguyên: Mười, trăm, nghìn...): 五十餘年 Trên 50 năm; 三百餘斤 Hơn 300 cân;
③ Ngoài..., sau khi..., lúc rỗi rảnh (ngoài lúc làm việc): 工作之 餘 Sau giờ làm việc; 公餘 Lúc rảnh việc công;
④ Số dư;
⑤ (văn) 【餘皇】dư hoàng [yúhuáng] Xem 艅 (bộ 舟);
⑥ [Yú] (Họ) Dư.
② Trên, hơn (chỉ số lẻ sau số nguyên: Mười, trăm, nghìn...): 五十餘年 Trên 50 năm; 三百餘斤 Hơn 300 cân;
③ Ngoài..., sau khi..., lúc rỗi rảnh (ngoài lúc làm việc): 工作之 餘 Sau giờ làm việc; 公餘 Lúc rảnh việc công;
④ Số dư;
⑤ (văn) 【餘皇】dư hoàng [yúhuáng] Xem 艅 (bộ 舟);
⑥ [Yú] (Họ) Dư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta. Tôi. Tiếng tự xưng.
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Tên núi, thuộc tỉnh Giang Tô.