Có 1 kết quả:
phủ
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻府
Nét bút: ノ丨丶一ノノ丨一丨丶
Thương Hiệt: OIOI (人戈人戈)
Unicode: U+4FEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fǔ ㄈㄨˇ
Âm Nôm: phủ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.す (fu.su), うつむ.く (utsumu.ku), ふ.せる (fu.seru)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu2
Âm Nôm: phủ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.す (fu.su), うつむ.く (utsumu.ku), ふ.せる (fu.seru)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu2
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Để Nam Ninh thành - 抵南寧城 (Phan Huy Thực)
• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Trương Kế)
• Lãng Châu đông lâu diên phụng tống thập nhất cữu vãng Thanh Thành huyện, đắc hôn tự - 閬州東樓筵奉送十一舅往青城縣,得昏字 (Đỗ Phủ)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Phát Tần Châu - 發秦州 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 12 - 秦州雜詩其十二 (Đỗ Phủ)
• Thứ Hạc Cao vận - 次鶴皋韻 (Trần Văn Gia)
• Để Nam Ninh thành - 抵南寧城 (Phan Huy Thực)
• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Trương Kế)
• Lãng Châu đông lâu diên phụng tống thập nhất cữu vãng Thanh Thành huyện, đắc hôn tự - 閬州東樓筵奉送十一舅往青城縣,得昏字 (Đỗ Phủ)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Phát Tần Châu - 發秦州 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 12 - 秦州雜詩其十二 (Đỗ Phủ)
• Thứ Hạc Cao vận - 次鶴皋韻 (Trần Văn Gia)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cúi xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cúi. ◎Như: “ngưỡng quan phủ sát” 仰觀俯察 ngửa xem cúi xét.
2. (Phó) Khiêm từ dùng trong công văn, thư tín ngày xưa, tỏ ý thỉnh cầu. ◎Như: “phủ sát” 俯察 đoái xét, “phủ duẫn” 俯允 rủ lòng ưng cho.
2. (Phó) Khiêm từ dùng trong công văn, thư tín ngày xưa, tỏ ý thỉnh cầu. ◎Như: “phủ sát” 俯察 đoái xét, “phủ duẫn” 俯允 rủ lòng ưng cho.
Từ điển Thiều Chửu
① Cúi, như ngưỡng quan phủ sát 仰觀俯察 ngửa xem cúi xét.
② Lời kẻ dưới đối với người trên cũng gọi là phủ, như phủ sát 俯察 rủ lòng xét xuống, phủ duẫn 俯允 rủ lòng ưng cho, v.v.
② Lời kẻ dưới đối với người trên cũng gọi là phủ, như phủ sát 俯察 rủ lòng xét xuống, phủ duẫn 俯允 rủ lòng ưng cho, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cúi... xuống: 俯首 Cúi đầu; 俯視 Cúi nhìn;
② Đoái, rủ lòng (thương kẻ dưới): 俯允 Rộng lòng cho phép; 俯念 Đoái thương; 俯察 Rủ lòng xét xuống.
② Đoái, rủ lòng (thương kẻ dưới): 俯允 Rộng lòng cho phép; 俯念 Đoái thương; 俯察 Rủ lòng xét xuống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cúi thấp xuống.
Từ ghép 5