Có 1 kết quả:
phủ
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻府
Nét bút: ノ丨丶一ノノ丨一丨丶
Thương Hiệt: OIOI (人戈人戈)
Unicode: U+4FEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fǔ ㄈㄨˇ
Âm Nôm: phủ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.す (fu.su), うつむ.く (utsumu.ku), ふ.せる (fu.seru)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu2
Âm Nôm: phủ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.す (fu.su), うつむ.く (utsumu.ku), ふ.せる (fu.seru)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu2
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bút Nghiễn sơn - 筆研山 (Lê Quang Viện)
• Để Nam Ninh thành - 抵南寧城 (Phan Huy Thực)
• Hạ nhật ngẫu thành kỳ 2 - 夏日偶成其二 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Hành kinh Hoa Âm - 行經華陰 (Thôi Hiệu)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Thánh Tuyền yến - 聖泉宴 (Vương Bột)
• Thứ Hạc Cao vận - 次鶴皋韻 (Trần Văn Gia)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
• Vãn quá Hải Vân quan - 晚過海雲關 (Trần Quý Cáp)
• Để Nam Ninh thành - 抵南寧城 (Phan Huy Thực)
• Hạ nhật ngẫu thành kỳ 2 - 夏日偶成其二 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Hành kinh Hoa Âm - 行經華陰 (Thôi Hiệu)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Thánh Tuyền yến - 聖泉宴 (Vương Bột)
• Thứ Hạc Cao vận - 次鶴皋韻 (Trần Văn Gia)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
• Vãn quá Hải Vân quan - 晚過海雲關 (Trần Quý Cáp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cúi xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cúi. ◎Như: “ngưỡng quan phủ sát” 仰觀俯察 ngửa xem cúi xét.
2. (Phó) Khiêm từ dùng trong công văn, thư tín ngày xưa, tỏ ý thỉnh cầu. ◎Như: “phủ sát” 俯察 đoái xét, “phủ duẫn” 俯允 rủ lòng ưng cho.
2. (Phó) Khiêm từ dùng trong công văn, thư tín ngày xưa, tỏ ý thỉnh cầu. ◎Như: “phủ sát” 俯察 đoái xét, “phủ duẫn” 俯允 rủ lòng ưng cho.
Từ điển Thiều Chửu
① Cúi, như ngưỡng quan phủ sát 仰觀俯察 ngửa xem cúi xét.
② Lời kẻ dưới đối với người trên cũng gọi là phủ, như phủ sát 俯察 rủ lòng xét xuống, phủ duẫn 俯允 rủ lòng ưng cho, v.v.
② Lời kẻ dưới đối với người trên cũng gọi là phủ, như phủ sát 俯察 rủ lòng xét xuống, phủ duẫn 俯允 rủ lòng ưng cho, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cúi... xuống: 俯首 Cúi đầu; 俯視 Cúi nhìn;
② Đoái, rủ lòng (thương kẻ dưới): 俯允 Rộng lòng cho phép; 俯念 Đoái thương; 俯察 Rủ lòng xét xuống.
② Đoái, rủ lòng (thương kẻ dưới): 俯允 Rộng lòng cho phép; 俯念 Đoái thương; 俯察 Rủ lòng xét xuống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cúi thấp xuống.
Từ ghép 5