Có 33 kết quả:

㓡 fǔ ㄈㄨˇ俛 fǔ ㄈㄨˇ俯 fǔ ㄈㄨˇ呒 fǔ ㄈㄨˇ嘸 fǔ ㄈㄨˇ府 fǔ ㄈㄨˇ弣 fǔ ㄈㄨˇ抚 fǔ ㄈㄨˇ拊 fǔ ㄈㄨˇ捬 fǔ ㄈㄨˇ撫 fǔ ㄈㄨˇ斧 fǔ ㄈㄨˇ柎 fǔ ㄈㄨˇ滏 fǔ ㄈㄨˇ焤 fǔ ㄈㄨˇ父 fǔ ㄈㄨˇ甫 fǔ ㄈㄨˇ簠 fǔ ㄈㄨˇ脯 fǔ ㄈㄨˇ腐 fǔ ㄈㄨˇ腑 fǔ ㄈㄨˇ莆 fǔ ㄈㄨˇ蜅 fǔ ㄈㄨˇ輔 fǔ ㄈㄨˇ辅 fǔ ㄈㄨˇ郙 fǔ ㄈㄨˇ釜 fǔ ㄈㄨˇ釡 fǔ ㄈㄨˇ鈇 fǔ ㄈㄨˇ頫 fǔ ㄈㄨˇ鬴 fǔ ㄈㄨˇ鯆 fǔ ㄈㄨˇ黼 fǔ ㄈㄨˇ

1/33

ㄈㄨˇ

U+34E1, tổng 8 nét, bộ dāo 刀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chỗ giữa để cầm nắm cung (như 弣)
2. cán để cầm nắm dao

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄈㄨˇ [miǎn ㄇㄧㄢˇ]

U+4FDB, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cúi. § Cũng như “phủ” 俯. ◇Tô Thức 蘇軾: “Phủ nhi bất đáp” 俛而不答 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Cúi đầu mà không trả lời.
2. Một âm là “miễn”. (Tính) Vẻ gắng gỏi, cố sức. § Cũng như “miễn” 勉.

Từ điển Trung-Anh

variant of 俯[fu3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄈㄨˇ

U+4FEF, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cúi xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cúi. ◎Như: “ngưỡng quan phủ sát” 仰觀俯察 ngửa xem cúi xét.
2. (Phó) Khiêm từ dùng trong công văn, thư tín ngày xưa, tỏ ý thỉnh cầu. ◎Như: “phủ sát” 俯察 đoái xét, “phủ duẫn” 俯允 rủ lòng ưng cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cúi... xuống: 俯首 Cúi đầu; 俯視 Cúi nhìn;
② Đoái, rủ lòng (thương kẻ dưới): 俯允 Rộng lòng cho phép; 俯念 Đoái thương; 俯察 Rủ lòng xét xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúi thấp xuống.

Từ điển Trung-Anh

variant of 俯[fu3]

Từ điển Trung-Anh

(1) to look down
(2) to stoop

Từ điển Trung-Anh

variant of 俯[fu3]

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

ㄈㄨˇ [m , ㄇㄚˊ]

U+5452, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) perplexed
(2) astonished

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

ㄈㄨˇ [m , ㄇㄚˊ]

U+5638, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) perplexed
(2) astonished

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄈㄨˇ

U+5E9C, tổng 8 nét, bộ ān 广 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mình, ta (ngôi thứ nhất)
2. phủ (đơn vị hành chính)
3. phủ quan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ chứa văn thư, của cải (thời xưa). ◇Sử Kí 史記: “Ngô nhập Quan, thu hào bất cảm hữu sở cận, tịch lại dân, phong phủ khố, nhi đãi tướng quân” 吾入關, 秋豪不敢有所近, 籍吏民,封府庫, 而待將軍 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tôi vào (Hàm Cốc) Quan, tơ hào không dám động, ghi tên quan lại và dân chúng vào sổ (hộ tịch), niêm phong các kho đụn để đợi tướng quân.
2. (Danh) Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc). ◎Như: “thừa tướng phủ” 丞相府 dinh thừa tướng.
3. (Danh) Quan lại. ◎Như: “phủ lại” 府吏 quan lại. § Ghi chú: Ngày xưa, “phủ” 府 chỉ chức lại nhỏ giữ việc trông coi văn thư xuất nạp trong kho.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh, cao hơn tỉnh. Quan coi một phủ gọi là “tri phủ” 知府.
5. (Danh) Nhà (tiếng tôn xưng nhà ở của người khác). ◎Như: “tạc nhật lai quý phủ ” 昨日來貴府 hôm qua đến nhà ngài.
6. (Danh) Tự xưng cha mình là “phủ quân” 府君, cũng như “gia quân” 家君.
7. (Danh) § Thông “phủ” 腑.
8. (Động) Cúi đầu, cúi mình. § Thông “phủ” 俯.

Từ điển Thiều Chửu

① Tủ chứa sách vở tờ bồi.
② Tích góp. Chỗ chứa của cải gọi là phủ. Nhiều người oán gọi là phủ oán 府怨.
③ Quan, quan to gọi là đại phủ 大府.
④ Phủ, tên gọi của từng phương đất đã chia. Quan coi một phủ, gọi là tri phủ 知府.
⑤ Nhà ở, như gọi nhà người ta thì gọi là mỗ phủ 謀府.
⑥ Nhà, mình tự xưng cha mình là phủ quân 府君, cũng như gia quân 家君.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nơi làm việc của quan lại thời xưa hoặc cơ quan chính quyền nhà nước ngày nay, quan thự: 官府 Quan lại địa phương; 政府 Chính phủ;
② Nơi cất giữ văn thư tài sản của nhà nước: 府庫 Phủ khố;
③ Nơi ở của quan lại quý tộc hay nguyên thủ: 王府 Vương phủ, phủ chúa; 總理府 Phủ Thủ tướng; 主席府 Phủ Chủ tịch;
④ Quan quản lí tài sản và văn thư thời xưa: 泉府 Tuyền phủ (quan trông coi tài sản, văn thư);
⑤ Phủ (khu vực hành chánh thời xưa): 承天府 Phủ Thừa Thiên;
⑥ Nhà (có ý kính trọng): 貴府 Quý phủ, nhà ông;
⑦ (văn) Tạng phủ (dùng như 腑, bộ 肉);
⑧ [Fư] (Họ) Phủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà cất giữ giấy tờ sổ sách — Nhà cất giữ tiền bạc của cải — Cái nhà lớn — Nhà ở, hoặc nơi làm việc của cơ quan. Dinh quan — Tên một khu vực hành chánh, dưới tỉnh, trên huyện.

Từ điển Trung-Anh

(1) seat of government
(2) government repository (archive)
(3) official residence
(4) mansion
(5) presidential palace
(6) (honorific) Your home
(7) prefecture (from Tang to Qing times)

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 130

Một số bài thơ có sử dụng

ㄈㄨˇ

U+5F23, tổng 8 nét, bộ gōng 弓 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

handle of bow

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄈㄨˇ [ㄏㄨ]

U+629A, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phủ dụ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 撫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thăm hỏi, an ủi, phủ dụ: 撫問 Thăm hỏi, uỷ lạo;
② Vỗ về, nuôi nấng: 撫養 Nuôi dưỡng;
③ Xoa, thoa: 撫摩 Xoa bóp;
④ (văn) Cầm, tuốt, vuốt: 撫劍 Tuốt gươm;
⑤ (văn) Như 摹 [mó].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 撫

Từ điển Trung-Anh

(1) to comfort
(2) to console
(3) to stroke
(4) to caress
(5) an old term for province or provincial governor

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 26

ㄈㄨˇ

U+62CA, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vỗ về
2. tát, vả
3. cái chuôi, cán

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỗ, nắm, vuốt. ◇Tào Thực 曹植: “Phủ kiếm tây nam vọng, Tư dục phó Thái San” 拊劍西南望, 思欲赴太山 (Tạp thi 雜詩) Vỗ kiếm nhìn về phía tây nam, Nghĩ muốn đi tới núi Thái Sơn.
2. (Động) Đánh, gõ, vả. ◇Tả truyện 左傳: “Công phủ doanh nhi ca” 公拊楹而歌 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Công gõ vào cột nhà mà hát.
3. (Động) Đàn tấu. ◇Tào Thực 曹植: “Tương Nga phủ cầm sắt, Tần Nữ xuy sanh vu” 湘娥拊琴瑟, 秦女吹笙竽 (Tiên nhân thiên 仙人篇).
4. (Động) Vỗ về, yên ủi. § Thông “phủ” 撫. ◇Thi Kinh 詩經: “Mẫu hề cúc ngã, Phủ ngã súc ngã” 母兮鞠我, 拊我畜我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Mẹ nuôi nấng ta, Vỗ về ta thương yêu ta.
5. (Động) Phủ dụ, an ủy. ◇Tả truyện 左傳: “Vương tuần tam quân, phủ nhi miễn chi” 王巡三軍, 拊而勉之 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Vua đi xem xét ba quân, phủ dụ và khuyến khích họ.
6. (Động) Ghé, sát gần. ◇Tây du kí 西遊記: “Tiền nhật lão sư phụ phủ nhĩ đê ngôn, truyền dữ nhĩ đích đóa tam tai biến hóa chi pháp, khả đô hội ma?” 前日老師父拊耳低言, 傳與你的躲三災變化之法, 可都會嗎? (Đệ nhị hồi) Hôm trước sư phụ ghé tai nói nhỏ với anh, truyền cho phép tránh "tam tai biến hóa", đều làm được cả chứ?
7. (Danh) Cái chuôi.
8. (Danh) Tên một thứ nhạc khí thời xưa. § Tức “bác phủ” 搏拊.
9. Một âm là “phu”. (Danh) Dùng đặt tên người.

Từ điển Thiều Chửu

① Vỗ về.
② Tát, vả.
③ Cái chuôi đồ.
④ Cái chuôi dao.
⑤ Tên một thứ âm nhạc.
⑥ Một âm là phu. Tên một ông thầy thuốc đời vua Hoàng đế là Dư phu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vỗ về;
② Tát, vả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà đánh — Vỗ nhẹ — Cũng đọc Phủ, và dùng như chữ Phủ 撫.

Từ điển Trung-Anh

pat

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄈㄨˇ

U+636C, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phủ dụ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 拊, 撫.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phủ 撫 — Một âm là Phụ. Xem Phụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa tay lấy — Dùng như chữ Phụ 拊 — Một âm là Phủ. Xem Phủ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

ㄈㄨˇ [ㄏㄨ]

U+64AB, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phủ dụ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Yên ủi, phủ dụ. ◎Như: “trấn phủ” 鎮撫 đóng quân để giữ cho dân được yên, “chiêu phủ” 招撫 chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn.
2. (Động) Vỗ về. ◎Như: “phủ dục” 撫育 vỗ về nuôi nấng. ◇Lí Mật 李密: “Tổ mẫu Lưu mẫn thần cô nhược, cung thân phủ dưỡng” 祖母劉愍臣孤弱, 躬親撫養 (Trần tình biểu 陳情表) Bà nội họ Lưu thương thần côi cút, đích thân nuôi nấng.
3. (Động) Cầm, tuốt, vuốt. ◎Như: “phủ kiếm” 撫劍 tuốt gươm.
4. Một âm là “mô”. § Thông “mô” 摹.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thăm hỏi, an ủi, phủ dụ: 撫問 Thăm hỏi, uỷ lạo;
② Vỗ về, nuôi nấng: 撫養 Nuôi dưỡng;
③ Xoa, thoa: 撫摩 Xoa bóp;
④ (văn) Cầm, tuốt, vuốt: 撫劍 Tuốt gươm;
⑤ (văn) Như 摹 [mó].

Từ điển Trung-Anh

(1) to comfort
(2) to console
(3) to stroke
(4) to caress
(5) an old term for province or provincial governor

Tự hình 4

Dị thể 10

Chữ gần giống 3

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

ㄈㄨˇ

U+65A7, tổng 8 nét, bộ jīn 斤 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái rìu, cái búa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái búa (công cụ dùng để chặt cây, chặt củi...).
2. (Danh) Cái búa (khí cụ để giết người hoặc dùng trong hình phạt thời xưa). ◇Ban Bưu 班彪: “Ngộ chiết túc chi hung, phục phủ việt chi tru” 遇折足之凶, 伏斧鉞之誅 (Vương mệnh luận 王命論) Mắc phải họa chặt chân, chịu giết vì búa rìu.
3. (Danh) Của dùng, phí dụng. ◎Như: “tư phủ” 資斧 đồ tiêu dùng, cũng như ta nói củi nước vậy.
4. (Động) Sửa lại, tu bổ. ◎Như: “phủ chính” 斧政 sửa lại cho đúng.
5. (Động) Dùng búa chặt, phá. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Công nộ, phủ kì môn” 公怒, 斧其門 (Tiểu Thúy 小翠) Ông giận, lấy búa phá cửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái búa.
② Của dùng, như tư phủ 資斧 đồ ăn dùng, cũng như ta nói củi nước vậy.
③ Sửa lại, như phủ chính 斧政 sửa lại cho đúng, đem văn chương của mình nhờ người sửa lại cho gọi là phủ chính.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái rìu;
② (văn) Chặt bằng rìu: 斧冰持作糜 Chặt vỡ tảng băng đem nấu cháo (Tào Tháo: Khổ hàn hành);
③ Cái phủ (một loại binh khí thời xưa);
④ (văn) Của để dùng: 資斧 Đồ để ăn dùng, củi nước;
⑤ (văn) Sửa lại. 【斧正】phủ chính [fưzhèng] (khiêm) Nhờ người khác chữa hộ bài văn. Cv. 斧政.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rìu chặt cây — Dùng rìu mà chặt.

Từ điển Trung-Anh

hatchet

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 29

Một số bài thơ có sử dụng

ㄈㄨˇ [ㄈㄨ, ㄈㄨˋ]

U+67CE, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bè.
2. (Danh) Bầu hoa, đài hoa.
3. Một âm là “phủ”. (Danh) Tên một nhạc khí.
4. Một âm nữa là “phụ”. (Động) Tựa. § Thông “phụ” 拊.
5. (Động) Vỗ, đánh. § Thông “phụ” 拊.
6. (Động) Rót xuống.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

ㄈㄨˇ

U+6ECF, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Phũ (Hà Bắc, Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Phũ Dương” 滏陽, ở Hà Bắc. § Còn có tên là “Hợp hà” 合河.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Phũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Phũ Dương (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phủ dương 滏陽: Tên sông còn gọi là Hợp hà, thuộc tỉnh Hà Bắc.

Từ điển Trung-Anh

name of a river in Hebei

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄈㄨˇ

U+7124, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rữa, nát, thối, mục
2. đậu phụ

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄈㄨˇ [ㄈㄨˋ]

U+7236, tổng 4 nét, bộ fù 父 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng xưng hô: (1) Cha, bố. ◎Như: “phụ thân” 父親 cha, “dưỡng phụ” 養父 cha nuôi, “kế phụ” 繼父 cha kế. ◇Thi Kinh 詩經: “Phụ hề sanh ngã, Mẫu hề cúc ngã” 父兮生我, 母兮鞠我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Cha sinh ra ta, Mẹ nuôi nấng ta. (2) Tôn xưng bậc trưởng bối đàn ông trong dòng họ. ◎Như: “bá phụ” 伯父 bác, “thúc phụ” 叔父 chú, “cữu phụ” 舅父 cậu hoặc bác (anh em với mẹ), “tổ phụ” 祖父 ông.
2. Một âm là “phủ”. (Danh) Tiếng gọi tôn các người có tuổi hoặc già. ◎Như: “điền phủ” 田父 ông già làm ruộng, “ngư phủ” 漁父 ông già đánh cá.
3. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với đàn ông. § Cũng như “phủ” 甫. ◎Như: “thượng phủ” 尚父 ông Thái Công, “Ni phủ” 尼父 đức Khổng Tử.

Tự hình 5

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄈㄨˇ [ㄆㄨˇ, ㄆㄨˋ]

U+752B, tổng 7 nét, bộ yòng 用 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

(tiếng mỹ xưng của đàn ông)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng gọi tôn đàn ông (mĩ xưng). ◎Như: đức Khổng Tử gọi là “Ni phủ” 尼甫.
2. (Danh) § Xem “thai phủ” 台甫.
3. (Phó) Vừa mới. ◎Như: “phủ nhập môn” 甫入門 vừa bước vào cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phủ năng an thân, tiện sinh vọng tưởng” 甫能安身, 便生妄想 (Phiên Phiên 翩翩) Vừa mới được yên thân, đã sinh ra mơ tưởng sằng bậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng gọi tôn quý của đàn ông, như đức Khổng Tử gọi là Ny phủ 尼甫.
② Tên chữ biểu hiệu, cho nên hỏi tên tự người ta thì nói là thai phủ 台甫.
③ Cha, mình nói đến cha người khác thì kêu là tôn phủ 尊甫.
④ Vừa mới.
⑤ Lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tôn xưng người đàn ông: 尼甫 Đức Khổng Tử; 尊甫 Cụ thân sinh (của người mình quen biết);
② (văn) Vừa mới: 年甫二十 Tuổi mới hai mươi;
③ (văn) Lớn;
④ [Fư] (Họ) Phủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng thanh nhã, chỉ người đàn ông. Như chữ Phủ ngay như trên — Tiếng chỉ người đàn ông. Td: Tôn phủ ( cha của ngài ) — To lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) (classical) barely
(2) just
(3) just now

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

ㄈㄨˇ

U+7C20, tổng 18 nét, bộ zhú 竹 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

giỏ đựng xôi cúng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đựng lúa, nếp, kê... để cúng tế thời xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Phủ quỹ 簠簋 cái bình đựng xôi cúng. Tục cũng gọi cái bát đựng đồ ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mâm vuông để đựng xôi cúng thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đồ vật, làm bằng gỗ hoặc kim loại giống như cái bát, nhưng hình vuông, để đựng lúa gạo khi cúng tế.

Từ điển Trung-Anh

basket used in state worship

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

ㄈㄨˇ [ㄆㄨˊ]

U+812F, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thịt khô
2. quả phơi khô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt khô. ◇Luận Ngữ 論語: “Cô tửu thị phủ bất thực” 沽酒市脯不食 (Hương đảng 鄉黨) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
2. (Danh) Trái cây để khô, trái cây tẩm đường rồi để khô. ◎Như: “đào phủ” 桃脯 đào khô.
3. (Động) Giết chết, băm xác rồi phơi khô (hình phạt thời xưa). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ngạc Hầu tranh chi cấp, biện chi tật, cố phủ Ngạc Hầu” 鄂侯爭之急, 辨之疾, 故脯鄂侯 (Triệu sách tam 趙策三) Ngạc Hầu tranh biện nhậm lẹ, nên phạt giết Ngạc Hầu, băm xác đem phơi khô.
4. (Tính) Phiếm chỉ khô khan. ◎Như: “phủ điền” 脯田 ruộng khô, ruộng mùa đông lạnh thiếu chăm bón.
5. Một âm là “bô”. (Danh) Ức (phần ngực và bụng). ◎Như: “kê bô” 雞脯 ức gà.
6. (Danh) Buổi quá trưa. § Thông “bô” 晡.

Từ điển Trung-Anh

(1) dried meat
(2) preserved fruit

Tự hình 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄈㄨˇ

U+8150, tổng 14 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rữa, nát, thối, mục
2. đậu phụ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mục, nát, thối, rữa. ◎Như: “hủ thảo” 腐草 cỏ mục.
2. (Tính) Không thông đạt. ◎Như: “hủ nho” 腐儒 người học trò hủ lậu.
3. (Tính) Làm bằng đậu hủ. ◎Như: “hủ nhũ” 腐乳 chao.
4. (Danh) Hình phạt bị thiến thời xưa. § Cũng gọi là “cung hình” 宮刑.
5. (Động) Thối rữa đi, trở thành mục nát. ◇Tuân Tử 荀子: “Nhục hủ xuất trùng, ngư khô sanh đố” 肉腐出蟲, 魚枯生蠹 (Khuyến học 勸學) Thịt thối rữa ra sâu, cá khô mốc sinh mọt.
6. (Danh) Đồ mục nát, thối rữa.
7. (Danh) Chỉ “đậu hủ” 豆腐 đậu phụ. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: “Hủ nãi Hoài Nam sở vi” 腐乃淮南所為 (Ẩm thực loại 飲食類) Đậu hủ vốn là ở Hoài Nam.
8. § Còn có âm là “phụ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thối nát.
② Cũ rích, không thông đạt. Như hủ nho 腐儒 người học trò hủ lậu.
③ Hủ hình 腐刑 hình thiến dái. Tư Mã Thiên 司馬遷 đã chịu khổ hình này.
④ Ðậu hủ 豆腐 đậu phụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mục, mục nát, thối nát, thối rữa, cũ kĩ, cũ rích, cổ hủ: 腐朽 Mục nát; 陳腐 Cũ rích, cũ kĩ; 腐肉 Thịt ôi;
② Đậu phụ, đậu hủ;
③ (văn) Hình phạt thiến dái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mục nát. Hư thối — Cũ nát, không dùng được.

Từ điển Trung-Anh

(1) decay
(2) rotten

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 71

Một số bài thơ có sử dụng

ㄈㄨˇ

U+8151, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phủ tạng (lục phủ gồm có: 中醫上指胃 trung y thượng chỉ vị; 膽,胆 đảm; 大腸,大肠 đại tràng; 小腸,小肠 tiểu tràng; 膀胱 bàng quang; 三焦 tam tiêu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dạ dày, mật, ruột già, ruột non, bong bóng, ba mạng mỡ: “trung y thượng chỉ vị, đảm, đại tràng, tiểu tràng, bàng quang, tam tiêu” 中醫上指胃, 膽, 大腸, 小腸, 膀胱, 三焦 gọi là “lục phủ” 六腑. § Xem “ngũ tạng” 五臟.
2. (Danh) Tục gọi tấm lòng là “phế phủ” 肺腑. § Xem thêm từ này.

Từ điển Thiều Chửu

① Dạ dày, mật, ruột già, ruột non, bong bóng, ba mạng mỡ: trung y thượng chỉ vị, đảm, đại tràng, tiểu tràng, bàng quang, tam tiêu 中醫上指胃、膽、大腸、小腸、膀胱、三焦 gọi là lục phủ 六腑. Xem ngũ tạng 五臟.
② Tục gọi tấm lòng là phế phủ 肺腑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tạng phủ. Xem 臟腑 [zàngfư], 六腑 [liùfư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan tiêu hoá trong thân thể con người. Xem them Lục phủ. Vần Lục.

Từ điển Trung-Anh

internal organs

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

ㄈㄨˇ [ㄆㄨˊ]

U+8386, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiệp phủ” 萐莆: xem “tiệp” 萐.
2. Một âm là “bồ”. (Danh) “Bồ Điền” 莆田 tên huyện, ở tỉnh Phúc Kiến.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄈㄨˇ

U+8705, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

crab

Tự hình 1

ㄈㄨˇ

U+8F14, tổng 14 nét, bộ chē 車 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xương má
2. giúp đỡ
3. giáp, gần kề

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương má. ◇Trương Hành 張衡: “Yếp phụ xảo tiếu, thanh mâu lưu miện” 靨輔巧笑, 清眸流眄 (Thất biện 七辯) Lúm má đồng tiền cười tươi, mắt đẹp liếc đưa.
2. (Danh) Đòn gỗ kèm hai bên xe.
3. (Danh) Tên quan. ◎Như: quan “sư” 師, quan “bảo” 保, quan “nghi” 疑, quan “thừa” 丞 gọi là “tứ phụ” 四輔 (nghĩa là các quan giúp đỡ ở hai bên mình vua vậy).
4. (Danh) Chỗ đất giáp nhau. ◎Như: tỉnh Trực Lệ 直隸 trước gọi là “kì phụ” 畿輔 vì nó giáp gần kinh kì.
5. (Động) Giúp. ◎Như: “phụ bật” 輔弼 chức quan tể tướng (giúp vua). ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử dĩ văn hội hữu, dĩ hữu phụ nhân” 君子以文會友, 以友輔仁 (Nhan Uyên 顏淵) Người quân tử dùng văn chương họp bạn, dùng bạn để giúp (đạt tới) đức nhân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phụ trợ, bổ trợ, giúp đỡ: 輔車相依 Nương tựa lẫn nhau; 輔弼 Giúp giập; 相輔相成 Bổ trợ lẫn nhau, tạo điều kiện cho nhau;
② (văn) Xương má (của người ta);
③ (văn) Đòn đỡ kèm hai bên xe ngựa (thời xưa);
④ (văn) Tên chức quan: 四輔 Bốn quan giúp ở cạnh nhà vua (gồm có quan sư, quan bảo, quan nghi, quan thừa);
⑤ (văn) Chỗ đất giáp nhau: 畿輔 Đất giáp kinh kì (tức là tỉnh Trực Lệ của Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) to assist
(2) to complement
(3) auxiliary

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

ㄈㄨˇ

U+8F85, tổng 11 nét, bộ chē 車 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xương má
2. giúp đỡ
3. giáp, gần kề

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 輔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phụ trợ, bổ trợ, giúp đỡ: 輔車相依 Nương tựa lẫn nhau; 輔弼 Giúp giập; 相輔相成 Bổ trợ lẫn nhau, tạo điều kiện cho nhau;
② (văn) Xương má (của người ta);
③ (văn) Đòn đỡ kèm hai bên xe ngựa (thời xưa);
④ (văn) Tên chức quan: 四輔 Bốn quan giúp ở cạnh nhà vua (gồm có quan sư, quan bảo, quan nghi, quan thừa);
⑤ (văn) Chỗ đất giáp nhau: 畿輔 Đất giáp kinh kì (tức là tỉnh Trực Lệ của Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輔

Từ điển Trung-Anh

(1) to assist
(2) to complement
(3) auxiliary

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 26

ㄈㄨˇ

U+90D9, tổng 9 nét, bộ yì 邑 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

ancient place name

Tự hình 3

ㄈㄨˇ

U+91DC, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái nồi, chảo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nồi, chảo, chõ. ◇Sử Kí 史記: “Trầm thuyền, phá phủ tắng, thiêu lư xá” 沈船, 破釜甑, 燒廬舍 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đánh chìm thuyền, đập vỡ nồi chõ, đốt nhà cửa.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo dung tích thời xưa, bằng sáu đấu bốn thăng.
3. (Danh) § Dùng như “phủ” 斧.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nồi, cái chảo, cái chõ.
② Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái nồi, cái chảo, cái chõ: 破釜沈舟 Nồi bể xuồng chìm, quyết đánh đến cùng;
② Đơn vị do dung tích thời xưa (bằng 6 đấu 4 thăng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nồi, để nấu đồ ăn.

Từ điển Trung-Anh

(1) kettle
(2) cauldron

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

ㄈㄨˇ

U+91E1, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 釜[fu3]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄈㄨˇ [ㄈㄨ]

U+9207, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dao cắt cỏ.
2. (Danh) Hình cụ ngày xưa dùng để chém người. ◇Sử Kí 史記: “Thử thục dữ thân phục phu chất, thê tử vi lục hồ” 此孰與身伏鈇鑕, 妻子為僇乎 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Há lại) chẳng hơn là thân bị chém ngang lưng mà vợ con chịu nhục ư?
3. (Danh) Búa (dùng để chặt cây, chặt củi...). ◇Liệt Tử 列子: “Nhân hữu vong phu giả, ý kì lân chi tử” 人有亡鈇者, 意其鄰之子 (Thuyết phù 說符) Có người mất búa, nghi ngờ đứa con nhà hàng xóm (ăn cắp).

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄈㄨˇ [tiào ㄊㄧㄠˋ]

U+982B, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cúi xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cúi đầu. § Nguyên là chữ cổ của “phủ” 俯.
2. Một âm là “thiếu”. (Danh) Lễ tương kiến các lân bang. § Theo lời chú trong Chu Lễ: Nhiều quan đại phu đến gặp mặt thì gọi là “thiếu” 頫, mà ít thì gọi là “sính” 聘.

Từ điển Trung-Anh

variant of 俯[fu3]

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄈㄨˇ

U+9B34, tổng 17 nét, bộ gé 鬲 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái phũ (một thứ đồ đựng)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “phủ” 釜.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái phũ, một thứ để đong ngày xưa, đựng hết sáu đấu bốn thưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 釜 (bộ 金).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nồi để nấu đồ ăn.

Từ điển Trung-Anh

variant of 釜[fu3]

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄈㄨˇ [ㄆㄨ]

U+9BC6, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

the skate or ray

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄈㄨˇ

U+9EFC, tổng 19 nét, bộ zhǐ 黹 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo lễ phục

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ phục ngày xưa thêu hoa nửa đen nửa trắng như hình cái búa. ◇Trần Nguyên Đán 陳元旦: “Phủ miện hoàn khuê tâm dĩ hôi” 黼冕桓圭心已灰 (Tặng Chu Tiều Ẩn 贈朱樵隠) (Đối với) áo gấm mũ thêu và ngọc hoàn khuê (chỉ quan tước công danh), lòng ông (Chu Văn An) đã lạnh như tro.
2. (Danh) “Phủ phất” 黼黻: (1) Y phục thêu hoa văn. (2) Tỉ dụ văn chương.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái áo lễ phục ngày xưa thêu hoa nửa đen nửa trắng như hình cái búa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Một loại) áo lễ có thêu hoa nửa đen nửa trắng như hình cây búa (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Văn đen và trắng xen kẽ.

Từ điển Trung-Anh

(embroidery)

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng