Có 1 kết quả:
điêu
Tổng nét: 10
Bộ: băng 冫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰冫周
Nét bút: 丶一ノフ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: IMBGR (戈一月土口)
Unicode: U+51CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: diāo ㄉㄧㄠ
Âm Nôm: điêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): しぼ.む (shibo.mu)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: diu1
Âm Nôm: điêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): しぼ.む (shibo.mu)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: diu1
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 19 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 3 - Lộng kính - 菊秋百詠其十九-湖陽五弄其三-弄鏡 (Phan Huy Ích)
• Du Thái sơn kỳ 3 - 遊泰山其三 (Lý Bạch)
• Đề Hán Dương tri phủ Kỷ Hương tùng hạ ngư ông đồ - 題漢陽知府紀香松下漁翁圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Giá cô thiên - Tuế mộ tự điệu - 鷓鴣天-歲暮自悼 (Cao Tự Thanh)
• Hữu sở tư kỳ 3 - 有所思其三 (Đào Tấn)
• Linh Ẩn tự - 靈隱寺 (Tống Chi Vấn)
• Tảo thu kinh khẩu lữ bạc tặng Trương thị ngự - 早秋京口旅泊贈張侍御 (Lý Gia Hựu)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Tự Thường Châu hoài Giang Âm đồ trung tác - 自常州懷江陰途中作 (Lý Gia Hựu)
• Tương giang thu hoài - 湘江秋懷 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Du Thái sơn kỳ 3 - 遊泰山其三 (Lý Bạch)
• Đề Hán Dương tri phủ Kỷ Hương tùng hạ ngư ông đồ - 題漢陽知府紀香松下漁翁圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Giá cô thiên - Tuế mộ tự điệu - 鷓鴣天-歲暮自悼 (Cao Tự Thanh)
• Hữu sở tư kỳ 3 - 有所思其三 (Đào Tấn)
• Linh Ẩn tự - 靈隱寺 (Tống Chi Vấn)
• Tảo thu kinh khẩu lữ bạc tặng Trương thị ngự - 早秋京口旅泊贈張侍御 (Lý Gia Hựu)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Tự Thường Châu hoài Giang Âm đồ trung tác - 自常州懷江陰途中作 (Lý Gia Hựu)
• Tương giang thu hoài - 湘江秋懷 (Nguyễn Trung Ngạn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tàn rạc, héo rụng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tàn, rạc. ◎Như: “điêu linh” 凋零 rơi rụng tan tác. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ngọc lộ điêu thương phong thụ lâm” 玉露凋傷楓樹林 (Thu hứng 秋興) Những giọt sương như ngọc làm xơ xác rừng phong. § Có khi viết là “điêu” 雕 hay 彫.
Từ điển Thiều Chửu
① Tàn, rạc, như điêu linh 凋零 rời rạc tan tác. Có khi viết là điêu 凋 hay 彫.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tàn rụng, suy tàn, tàn tạ, héo rụng, suy bại, rời rạc: 蒼松翠柏,常綠不凋 Tùng bách xanh mãi không bao giờ tàn rụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Héo tàn — Bị tổn hại, hư hại — Suy đồi.
Từ ghép 7