Có 15 kết quả:

凋 diāo ㄉㄧㄠ刁 diāo ㄉㄧㄠ叼 diāo ㄉㄧㄠ彫 diāo ㄉㄧㄠ敦 diāo ㄉㄧㄠ琱 diāo ㄉㄧㄠ碉 diāo ㄉㄧㄠ蛁 diāo ㄉㄧㄠ貂 diāo ㄉㄧㄠ軺 diāo ㄉㄧㄠ雕 diāo ㄉㄧㄠ鯛 diāo ㄉㄧㄠ鲷 diāo ㄉㄧㄠ鵰 diāo ㄉㄧㄠ鼦 diāo ㄉㄧㄠ

1/15

diāo ㄉㄧㄠ

U+51CB, tổng 10 nét, bộ bīng 冫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tàn rạc, héo rụng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tàn, rạc. ◎Như: “điêu linh” 凋零 rơi rụng tan tác. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ngọc lộ điêu thương phong thụ lâm” 玉露凋傷楓樹林 (Thu hứng 秋興) Những giọt sương như ngọc làm xơ xác rừng phong. § Có khi viết là “điêu” 雕 hay 彫.

Từ điển Thiều Chửu

① Tàn, rạc, như điêu linh 凋零 rời rạc tan tác. Có khi viết là điêu 凋 hay 彫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tàn rụng, suy tàn, tàn tạ, héo rụng, suy bại, rời rạc: 蒼松翠柏,常綠不凋 Tùng bách xanh mãi không bao giờ tàn rụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Héo tàn — Bị tổn hại, hư hại — Suy đồi.

Từ điển Trung-Anh

withered

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

diāo ㄉㄧㄠ

U+5201, tổng 2 nét, bộ dāo 刀 (+0 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gian dối, điêu ngoa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gian hiểm, xảo trá. ◎Như: “điêu ngoan” 刁頑 gian trá.
2. (Động) Ngậm. § Cũng như “điêu” 叼.
3. (Danh) Họ “Điêu”.
4. (Danh) “Điêu đẩu” 刁斗 dụng cụ trong quân, đúc bằng kim loại, to bằng cái đấu, binh lính ban ngày dùng để thổi cơm, ban đêm để gõ cầm canh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gian lận, điêu ngoa, xảo quyệt.【刁滑】điêu hoạt [diaohuá] Xảo quyệt, xảo trá, giảo hoạt;
② (cũ) Điêu đẩu (thời xưa quân lính dùng để thổi cơm ban ngày và gõ cầm canh ban đêm, làm bằng kim loại, to như cái đấu);
③ [Diao] (Họ) Điêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gian xảo. Dối trá.

Từ điển Trung-Anh

(1) artful
(2) wicked

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

diāo ㄉㄧㄠ

U+53FC, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngậm
2. tha, cắp bằng mồm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngậm. ◎Như: “cẩu điêu cốt đầu” 狗叼骨頭 chó ngậm khúc xương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngậm, tha: 嘴裡叼着煙卷 Ngậm điếu thuốc lá; 貓叼老鼠 Mèo tha chuột.

Từ điển Trung-Anh

to hold with one's mouth (as a smoker with a cigarette or a dog with a bone)

Tự hình 2

Dị thể 2

diāo ㄉㄧㄠ

U+5F6B, tổng 11 nét, bộ shān 彡 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim diều hâu, con kên kên

Từ điển phổ thông

tàn rạc, héo rụng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khắc, chạm trổ.
2. (Động) Tàn tạ, héo úa. ◇Luận Ngữ 論語: “Tuế hàn, nhiên hậu tri tùng bách chi hậu điêu dã” 歲寒然後知松柏之後彫也 (Tử Hãn 子罕) Mỗi năm đến mùa đông lạnh, chừng hết mùa đông, lần lượt lá nó mới rụng (các loài thảo mộc đều khô héo, rụng lá; chỉ có cây tùng cây bá vẫn tươi xanh và còn đủ cành lá mà thôi).
3. (Tính) Được chạm trổ, trang trí. ◎Như: “điêu tường” 彫牆 tường khắc vẽ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chạm trổ.
② Tàn rạc, như nhiên hậu tri tùng bách chi hậu điêu dã 然後知松栢之後彫也 vậy sau biết cây thông cây bách chưng rạc sau vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khắc, chạm trổ: 石雕 Khắc đá, trổ đá; 浮雕 Chạm nổi;
② (văn) Tàn tạ, héo úa: 歲寒然後知松柏之後彫也 Thời tiết lạnh mới biết cây tùng cây bách héo úa sau những loại cây khác vậy (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắc vào đồ vật. Chạm trổ — Gọt dũa thơ văn — Vẽ. Hội hoạ — Dùng như chữ Điêu 凋.

Từ điển Trung-Anh

variant of 雕[diao1], to engrave

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Coi sóc, đốc thúc.
2. (Động) Hòa thuận, cư xử hòa mục. ◎Như: “đôn thân mục lân” 敦親睦鄰 thuận hảo với người thân, hòa hợp với láng giềng.
3. (Tính) Chất phác, hồn hậu. ◎Như: “đôn hậu” 敦厚 thật thà, trung hậu.
4. (Phó) Thành khẩn. ◎Như: “đôn thỉnh” 敦請 thành khẩn xin.
5. (Danh) Họ “Đôn”.
6. Một âm là “độn”. (Tính) Không rõ ràng, không sáng sủa. ◎Như: “hỗn độn” 渾敦 u mê, mù mịt.
7. Một âm là “đôi”. (Động) Thúc giục, bức bách. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương sự đôi ngã, Chánh sự nhất bì di ngã” 王事敦我, 政事一埤遺我 (Bội phong 邶風, Bắc môn 北門) Việc vua thúc giục bức bách ta, Việc chính trị cứ thêm dồn dập vào ta.
8. (Tính) Cô độc, lẻ loi. ◇Thi Kinh 詩經: “Đôi bỉ độc túc, Diệc tại xa hạ” 敦彼獨宿, 亦在車下 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Người kia cô độc ngủ một mình, Lại ở dưới gầm xe.
9. Một âm là “đối”. (Danh) Đồ để đựng thóc lúa.
10. § Ghi chú: Cũng có nghĩa như chữ 沌, chữ 頓.

Tự hình 4

Dị thể 12

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

diāo ㄉㄧㄠ

U+7431, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khắc, chạm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 雕 (bộ 隹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mài giũa ngọc cho đẹp — Chỉ sự trau giồi.

Từ điển Trung-Anh

to engrave gems

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

diāo ㄉㄧㄠ

U+7889, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhà xây bằng đá để đề phòng giặc cướp, cái lô-cốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đài, nhà xây bằng đá để phòng giặc cướp.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nhà xây bằng đá để phòng giặc cướp (cái lô-cốt).

Từ điển Trần Văn Chánh

【碉堡】điêu bảo [diaobăo] Lô cốt, boong ke.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà xây bằng đá.

Từ điển Trung-Anh

rock cave (archaic)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Từ ghép 1

diāo ㄉㄧㄠ

U+86C1, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ve sầu

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Con ve sầu;
② 【蛁蟟】điêu liêu [diaoliáo] Một loài ve sầu (thân dài chừng một tấc, màu lục, có vằn đen, xuất hiện trong tháng 7-8).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem 蛁 蟟.

Từ điển Trung-Anh

Pomponia maculatiocollis

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

diāo ㄉㄧㄠ

U+8C82, tổng 12 nét, bộ zhì 豸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chồn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài chuột to như con rái cá, đuôi to lông rậm dài hơn một tấc, sắc vàng và đen, sinh ở xứ rét, da nó làm áo mặc rất ấm, nên rất quý báu. § Ghi chú: Lối phục sức nhà Hán, mũ của quan Thị-trung thường-thị đều cắm đuôi con điêu, đúc con ve vàng đeo vào cho đẹp, vì thế gọi các kẻ quyền quý là “nhị điêu” 珥貂, hoạn quan gọi là “điêu đang” 貂璫.
2. (Danh) Họ “Điêu”. ◎Như: “Điêu Thuyền” 貂蟬.

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài chuột to như con rái cá, đuôi to lông rậm dài hơn một tấc, sắc vàng và đen, sinh ở xứ rét, da nó làm áo mặc rất ấm, nên rất quý báu. Lối phục sức nhà Hán, mũ của quan Thị-trung thường-thị đều cắm đuôi con điêu, đúc con ve vàng đeo vào cho đẹp, vì thế gọi các kẻ quyền quý là nhị điêu 珥貂, hoạn quan gọi là điêu đang 貂璫.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) (Con) chuột điêu, chồn mactet.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chồn đen ở vùng Tây Bá Lợi Á, da nó cực kì quý.

Từ điển Trung-Anh

sable or marten (genus Martes)

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

diāo ㄉㄧㄠ

U+96D5, tổng 16 nét, bộ zhuī 隹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim diều hâu, con kên kên

Từ điển phổ thông

khắc, chạm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim diều hâu. § Cũng viết là 鵰.
2. (Động) Chạm khắc ngọc, chạm trổ ◇Luận Ngữ 論語: “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.

Từ điển Thiều Chửu

① Con diều hâu, có khi viết là 鵰.
② Chạm khắc ngọc, nói rộng ra thì các lối chạm trổ gọi là điêu cả. Luận ngữ 論語: Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã 朽木不可雕也,糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con diều hâu;
② Chạm, khắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại diều hâu — Chạm trổ. Khắc vào — Vẽ. Hội hoạ — Trau dồi. Mài giũa — Dùng như chữ Điêu 凋 và Điêu 刁.

Từ điển Trung-Anh

variant of 雕[diao1], to engrave

Từ điển Trung-Anh

(1) to carve
(2) to engrave
(3) shrewd
(4) bird of prey

Từ điển Trung-Anh

bird of prey

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 3

Từ ghép 72

Một số bài thơ có sử dụng

diāo ㄉㄧㄠ

U+9BDB, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá điêu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá điêu. § Tục gọi là “đồng bồn ngư” 銅盆魚.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá mui. Cg. 銅盆魚 [tóngpényú].

Từ điển Trung-Anh

(1) porgy
(2) pagrus major

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

diāo ㄉㄧㄠ

U+9CB7, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá điêu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鯛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯛

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá mui. Cg. 銅盆魚 [tóngpényú].

Từ điển Trung-Anh

(1) porgy
(2) pagrus major

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 2

diāo ㄉㄧㄠ

U+9D70, tổng 19 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim diều hâu, con kên kên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kên kên, một giống chim cắt lớn, rất hung tợn. § Còn gọi là “thứu” 鷲 hay “lão điêu” 老鵰.

Từ điển Thiều Chửu

① Kên kên, một giống chim cắt lớn ở vùng Tây-tị-lợi-á 西比利亞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Kên kên, chim cắt (như 鷲).

Từ điển Trung-Anh

bird of prey

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

diāo ㄉㄧㄠ

U+9F26, tổng 18 nét, bộ shǔ 鼠 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chồn

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “điêu” 貂.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ điêu 貂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貂 (bộ 豸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Điêu 貂.

Tự hình 1

Dị thể 1