Có 25 kết quả:

佻 điêu凋 điêu刁 điêu叼 điêu奝 điêu彫 điêu敦 điêu条 điêu條 điêu琱 điêu碉 điêu芀 điêu虭 điêu蛁 điêu蜩 điêu貂 điêu趒 điêu銚 điêu錭 điêu铫 điêu雕 điêu鯛 điêu鲷 điêu鵰 điêu鼦 điêu

1/25

điêu [dao, diêu, khiêu, thiêu, điểu, điệu]

U+4F7B, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khinh bạc, không hậu. ◎Như: “khinh điêu” khinh bạc, “điêu xảo” khôn khéo, dối trá để thủ lợi. ◇Khuất Nguyên : “Hùng cưu chi minh thệ hề, dư do ố kì điêu xảo” , (Li tao ) Con chim tu hú nhiều lời hề, ta ghét nó điêu ngoa.
2. (Tính) Không trang trọng.
3. (Động) Lấy cắp, trộm. ◇Quốc ngữ : “Nhi khước chí điêu thiên chi công dĩ vi kỉ lực, bất diệc nan hồ?” , (Chu ngữ trung ) Đến nỗi phải trộm lấy công của trời làm như là sức của mình, cũng không phải khó. § Cũng đọc là “điệu”.
4. Một âm là “diêu”. (Động) Làm chậm trễ. ◇Tuân Tử : “Diêu kì kì nhật” (Vương bá ) Làm chậm trễ ngày hẹn.

Từ điển Thiều Chửu

① Bạc, như khinh điêu khinh bạc, cũng đọc là chữ điệu.
② Một âm là diêu, làm chậm trễ lại.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

điêu

U+51CB, tổng 10 nét, bộ băng 冫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tàn rạc, héo rụng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tàn, rạc. ◎Như: “điêu linh” rơi rụng tan tác. ◇Đỗ Phủ : “Ngọc lộ điêu thương phong thụ lâm” (Thu hứng ) Những giọt sương như ngọc làm xơ xác rừng phong. § Có khi viết là “điêu” hay .

Từ điển Thiều Chửu

① Tàn, rạc, như điêu linh rời rạc tan tác. Có khi viết là điêu hay .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tàn rụng, suy tàn, tàn tạ, héo rụng, suy bại, rời rạc: Tùng bách xanh mãi không bao giờ tàn rụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Héo tàn — Bị tổn hại, hư hại — Suy đồi.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

điêu

U+5201, tổng 2 nét, bộ đao 刀 (+0 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gian dối, điêu ngoa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gian hiểm, xảo trá. ◎Như: “điêu ngoan” gian trá.
2. (Động) Ngậm. § Cũng như “điêu” .
3. (Danh) Họ “Điêu”.
4. (Danh) “Điêu đẩu” dụng cụ trong quân, đúc bằng kim loại, to bằng cái đấu, binh lính ban ngày dùng để thổi cơm, ban đêm để gõ cầm canh.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiêu đẩu, một thứ đúc bằng loài kim, to bằng cái đấu, quân lính dùng cái ấy, ngày thì thổi cơm, đêm thì gõ cầm canh.
② Ðiêu ác, khéo lừa dối, như điêu ngoan .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gian lận, điêu ngoa, xảo quyệt.điêu hoạt [diaohuá] Xảo quyệt, xảo trá, giảo hoạt;
② (cũ) Điêu đẩu (thời xưa quân lính dùng để thổi cơm ban ngày và gõ cầm canh ban đêm, làm bằng kim loại, to như cái đấu);
③ [Diao] (Họ) Điêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gian xảo. Dối trá.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

điêu

U+53FC, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngậm
2. tha, cắp bằng mồm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngậm. ◎Như: “cẩu điêu cốt đầu” chó ngậm khúc xương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngậm, tha: Ngậm điếu thuốc lá; Mèo tha chuột.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

điêu

U+595D, tổng 11 nét, bộ đại 大 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Nhiều. Đông đảo.

Tự hình 1

Bình luận 0

điêu

U+5F6B, tổng 11 nét, bộ sam 彡 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tàn rạc, héo rụng

Từ điển phổ thông

chim diều hâu, con kên kên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khắc, chạm trổ.
2. (Động) Tàn tạ, héo úa. ◇Luận Ngữ : “Tuế hàn, nhiên hậu tri tùng bách chi hậu điêu dã” (Tử Hãn ) Mỗi năm đến mùa đông lạnh, chừng hết mùa đông, lần lượt lá nó mới rụng (các loài thảo mộc đều khô héo, rụng lá; chỉ có cây tùng cây bá vẫn tươi xanh và còn đủ cành lá mà thôi).
3. (Tính) Được chạm trổ, trang trí. ◎Như: “điêu tường” tường khắc vẽ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chạm trổ.
② Tàn rạc, như nhiên hậu tri tùng bách chi hậu điêu dã vậy sau biết cây thông cây bách chưng rạc sau vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khắc, chạm trổ: Khắc đá, trổ đá; Chạm nổi;
② (văn) Tàn tạ, héo úa: Thời tiết lạnh mới biết cây tùng cây bách héo úa sau những loại cây khác vậy (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắc vào đồ vật. Chạm trổ — Gọt dũa thơ văn — Vẽ. Hội hoạ — Dùng như chữ Điêu .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

điêu [thiêu, điều]

U+6761, tổng 7 nét, bộ mộc 木 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “điều” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ điều .

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

điêu [thiêu, điều]

U+689D, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cành nhỏ. ◎Như: “liễu điều” cành liễu, “chi điều” cành cây, “phong bất minh điều” bình yên như gió lặng chẳng rung cành (cảnh thái bình).
2. (Danh) Vật thể hình nhỏ và dài. ◎Như: “tuyến điều” sợi dây, “miến điều” sợi mì, “tiện điều” 便 mẩu thư.
3. (Danh) Hạng mục, điều mục. ◎Như: “điều khoản” , “điều lệ” .
4. (Danh) Thứ tự, hệ thống. ◎Như: “hữu điều bất vấn” có mạch lạc không rối.
5. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì hẹp mà dài. ◎Như: “ngư nhất điều” một con cá, “lưỡng điều tuyến” hai sợi dây. (2) Điều khoản trong văn thư. ◎Như: “Hiến Pháp đệ thất điều” điều thứ bảy trong Hiến Pháp.
6. (Tính) Dài.
7. (Tính) Thông suốt, không trở ngại. ◇Chiến quốc sách : “Địa tứ bình, chư hầu tứ thông, điều đạt phúc thấu, vô hữu danh san đại xuyên chi trở” , , , (Ngụy sách nhất ) Đất bốn bề là đồng bằng, thông suốt với các chư hầu (như các tay hoa tụ lại cái bầu xe), không có núi cao sông rộng ngăn cách.
8. Một âm là “thiêu”. (Danh) Cành rụng, cành cây gãy ra.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

điêu

U+7431, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khắc, chạm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mài giũa ngọc cho đẹp — Chỉ sự trau giồi.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

điêu

U+7889, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhà xây bằng đá để đề phòng giặc cướp, cái lô-cốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đài, nhà xây bằng đá để phòng giặc cướp.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nhà xây bằng đá để phòng giặc cướp (cái lô-cốt).

Từ điển Trần Văn Chánh

điêu bảo [diaobăo] Lô cốt, boong ke.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà xây bằng đá.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

điêu

U+8280, tổng 5 nét, bộ thảo 艸 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bông lau.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

điêu

U+866D, tổng 8 nét, bộ trùng 虫 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Điêu lao .

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

điêu

U+86C1, tổng 11 nét, bộ trùng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ve sầu

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Con ve sầu;
điêu liêu [diaoliáo] Một loài ve sầu (thân dài chừng một tấc, màu lục, có vằn đen, xuất hiện trong tháng 7-8).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem .

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

điêu

U+8729, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ve sầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ve sầu. ◇Trang Tử : “Điêu dữ học cưu tiếu chi viết: Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ, hề dĩ giá cửu vạn lí nhi nam vi?” : , , , ? (Tiêu dao du ) Con ve sầu cùng con chim cưu cười nó (chỉ con chim bằng) rằng: Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi, hà tất phải vượt chín muôn dặm sang nam làm gì?

Từ điển Thiều Chửu

① Con ve sầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con ve (trong sách cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ve sầu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 16

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

điêu

U+8C82, tổng 12 nét, bộ trĩ 豸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chồn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài chuột to như con rái cá, đuôi to lông rậm dài hơn một tấc, sắc vàng và đen, sinh ở xứ rét, da nó làm áo mặc rất ấm, nên rất quý báu. § Ghi chú: Lối phục sức nhà Hán, mũ của quan Thị-trung thường-thị đều cắm đuôi con điêu, đúc con ve vàng đeo vào cho đẹp, vì thế gọi các kẻ quyền quý là “nhị điêu” , hoạn quan gọi là “điêu đang” .
2. (Danh) Họ “Điêu”. ◎Như: “Điêu Thuyền” .

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài chuột to như con rái cá, đuôi to lông rậm dài hơn một tấc, sắc vàng và đen, sinh ở xứ rét, da nó làm áo mặc rất ấm, nên rất quý báu. Lối phục sức nhà Hán, mũ của quan Thị-trung thường-thị đều cắm đuôi con điêu, đúc con ve vàng đeo vào cho đẹp, vì thế gọi các kẻ quyền quý là nhị điêu , hoạn quan gọi là điêu đang .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) (Con) chuột điêu, chồn mactet.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chồn đen ở vùng Tây Bá Lợi Á, da nó cực kì quý.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

điêu

U+8D92, tổng 13 nét, bộ tẩu 走 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhảy cẩng lên. Vừ đi vừa nhảy. Nhảy chân sáo.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

điêu [dao, diêu, điều, điệu]

U+929A, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái soong, cái siêu, cái ấm

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

điêu

U+932D, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mài giũa. Trau giồi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

điêu [diêu, điều, điệu]

U+94EB, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái soong, cái siêu, cái ấm

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

điêu

U+96D5, tổng 16 nét, bộ chuy 隹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim diều hâu, con kên kên

Từ điển phổ thông

khắc, chạm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim diều hâu. § Cũng viết là .
2. (Động) Chạm khắc ngọc, chạm trổ ◇Luận Ngữ : “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” , (Công Dã Tràng ) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.

Từ điển Thiều Chửu

① Con diều hâu, có khi viết là .
② Chạm khắc ngọc, nói rộng ra thì các lối chạm trổ gọi là điêu cả. Luận ngữ : Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã (Công Dã Tràng ) gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con diều hâu;
② Chạm, khắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại diều hâu — Chạm trổ. Khắc vào — Vẽ. Hội hoạ — Trau dồi. Mài giũa — Dùng như chữ Điêu và Điêu .

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

điêu

U+9BDB, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá điêu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá điêu. § Tục gọi là “đồng bồn ngư” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cá điêu. Tục gọi là đồng bồn ngư .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá mui. Cg. [tóngpényú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cá, gần giống cá diếc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

điêu

U+9CB7, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá điêu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá mui. Cg. [tóngpényú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

điêu

U+9D70, tổng 19 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim diều hâu, con kên kên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kên kên, một giống chim cắt lớn, rất hung tợn. § Còn gọi là “thứu” hay “lão điêu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Kên kên, một giống chim cắt lớn ở vùng Tây-tị-lợi-á 西.

Từ điển Trần Văn Chánh

Kên kên, chim cắt (như ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

điêu

U+9F26, tổng 18 nét, bộ thử 鼠 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chồn

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “điêu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ điêu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Điêu .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0