Có 1 kết quả:
liệt
Tổng nét: 6
Bộ: đao 刀 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰歹⺉
Nét bút: 一ノフ丶丨丨
Thương Hiệt: MNLN (一弓中弓)
Unicode: U+5217
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liè ㄌㄧㄝˋ
Âm Nôm: lệch, liệt, lít, loẹt, lướt, rệt, riệt, rít
Âm Nhật (onyomi): レツ (retsu), レ (re)
Âm Hàn: 렬, 열
Âm Quảng Đông: laat6, lit6
Âm Nôm: lệch, liệt, lít, loẹt, lướt, rệt, riệt, rít
Âm Nhật (onyomi): レツ (retsu), レ (re)
Âm Hàn: 렬, 열
Âm Quảng Đông: laat6, lit6
Tự hình 5
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Lê Lương Thận)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Đồng Quan lại - 潼關吏 (Đỗ Phủ)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Hoạ Nguyễn Huy Oánh thi - 和阮輝瑩詩 (Nguyễn Khản)
• Nguyệt viên - 月圓 (Đỗ Phủ)
• Nhãn nhi mị - Vong quốc mông trần từ - 眼兒媚-亡國蒙塵詞 (Triệu Cát)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Vọng Bồng Lai - Du hứng - 望蓬萊—遊興 (Khâu Xứ Cơ)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Đồng Quan lại - 潼關吏 (Đỗ Phủ)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Hoạ Nguyễn Huy Oánh thi - 和阮輝瑩詩 (Nguyễn Khản)
• Nguyệt viên - 月圓 (Đỗ Phủ)
• Nhãn nhi mị - Vong quốc mông trần từ - 眼兒媚-亡國蒙塵詞 (Triệu Cát)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Vọng Bồng Lai - Du hứng - 望蓬萊—遊興 (Khâu Xứ Cơ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bày ra
2. xếp theo hàng ngang
2. xếp theo hàng ngang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hàng. ◎Như: “trạm tại tối tiền liệt” 站在最前列 đứng ở hàng đầu.
2. (Danh) Thứ bậc, chức vị. ◇Luận Ngữ 論語: “Trần lực tựu liệt, bất năng giả chỉ” 陳力就列, 不能者止 (Quý thị 季氏) Hết sức làm chức vụ mình, nếu không được nên từ chức đi.
3. (Danh) Loại, hạng. ◎Như: “giá bất tại thảo luận chi liệt” 這不在討論之列 cái đó không thuộc trong điều loại (đề tài) của cuộc thảo luận.
4. (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, đoàn. ◎Như: “nhất liệt hỏa xa” 一列火車 một đoàn xe lửa, “nhất liệt sĩ binh” 一列士兵 một hàng quân lính.
5. (Danh) Họ “Liệt”.
6. (Động) Chia ra. § Thông “liệt” 裂. ◇Hán Thư 漢書: “Liệt thổ phong cương phi vị chư hầu, giai dĩ vị dân dã” 列土封疆非為諸侯, 皆以為民也 (Cốc Vĩnh truyện 翟谷永傳) Chia đất phong bờ cõi không phải vì chư hầu, mà đều là vì dân vậy.
7. (Động) Bày, dàn, xếp. ◎Như: “trần liệt” 陳列 trưng bày, “liệt trở đậu” 列詛豆 bày cái trở cái đậu (đồ tiến lễ).
8. (Động) Đưa vào, đặt vào. ◎Như: “đại gia đích ý kiến quân liệt nhập kỉ lục” 大家的意見均列入紀錄 ý kiến mọi người đều đưa vào sổ ghi.
9. (Tính) Các, nhiều. ◎Như: “liệt quốc” 列國 các nước, “liệt vị” 列位 các vị.
2. (Danh) Thứ bậc, chức vị. ◇Luận Ngữ 論語: “Trần lực tựu liệt, bất năng giả chỉ” 陳力就列, 不能者止 (Quý thị 季氏) Hết sức làm chức vụ mình, nếu không được nên từ chức đi.
3. (Danh) Loại, hạng. ◎Như: “giá bất tại thảo luận chi liệt” 這不在討論之列 cái đó không thuộc trong điều loại (đề tài) của cuộc thảo luận.
4. (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, đoàn. ◎Như: “nhất liệt hỏa xa” 一列火車 một đoàn xe lửa, “nhất liệt sĩ binh” 一列士兵 một hàng quân lính.
5. (Danh) Họ “Liệt”.
6. (Động) Chia ra. § Thông “liệt” 裂. ◇Hán Thư 漢書: “Liệt thổ phong cương phi vị chư hầu, giai dĩ vị dân dã” 列土封疆非為諸侯, 皆以為民也 (Cốc Vĩnh truyện 翟谷永傳) Chia đất phong bờ cõi không phải vì chư hầu, mà đều là vì dân vậy.
7. (Động) Bày, dàn, xếp. ◎Như: “trần liệt” 陳列 trưng bày, “liệt trở đậu” 列詛豆 bày cái trở cái đậu (đồ tiến lễ).
8. (Động) Đưa vào, đặt vào. ◎Như: “đại gia đích ý kiến quân liệt nhập kỉ lục” 大家的意見均列入紀錄 ý kiến mọi người đều đưa vào sổ ghi.
9. (Tính) Các, nhiều. ◎Như: “liệt quốc” 列國 các nước, “liệt vị” 列位 các vị.
Từ điển Thiều Chửu
① Hàng lối, cái gì xếp một hàng thẳng gọi là hàng 行, xếp ngang gọi là liệt 列.
② Số nhiều, như liệt quốc 列國 các nước, liệt vị 列位 các vị.
③ Bầy, như liệt trở đậu 列詛豆 bầy cái trở cái đậu (đồ tiến lễ).
② Số nhiều, như liệt quốc 列國 các nước, liệt vị 列位 các vị.
③ Bầy, như liệt trở đậu 列詛豆 bầy cái trở cái đậu (đồ tiến lễ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bày, dàn, xếp, kê: 羅列 Phô bày; 列隊歡迎 Xếp hàng chào đón; 按清單上列的一項一項地清點 Kiểm điểm lại từng khoản theo như trong đơn đã kê; 列俎豆 Bày cái trở cái đậu, bày đồ tế lễ; 列陣 Dàn trận;
② Đưa, đặt, liệt vào: 列入議程 Đưa vào chương trình nghị sự; 列爲甲等 Liệt vào hạng A;
③ Hàng: 站在最前列 Đứng ở hàng đầu;
④ Đoàn: 一列火車 Một đoàn tàu hoả;
⑤ Loại, hạng: 不在此列 Không thuộc loại này;
⑥ Các, nhiều: 列位觀衆 Các vị khán giả;
⑦ [Liè] (Họ) Liệt.
② Đưa, đặt, liệt vào: 列入議程 Đưa vào chương trình nghị sự; 列爲甲等 Liệt vào hạng A;
③ Hàng: 站在最前列 Đứng ở hàng đầu;
④ Đoàn: 一列火車 Một đoàn tàu hoả;
⑤ Loại, hạng: 不在此列 Không thuộc loại này;
⑥ Các, nhiều: 列位觀衆 Các vị khán giả;
⑦ [Liè] (Họ) Liệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chia xé, phân chia ra — Sắp đặt có thứ tự hàng lối — Thứ tự trước sau trên dưới — Các. Những.
Từ ghép 26
bài liệt 排列 • ban liệt 班列 • đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 大不列顛與北愛爾蘭聯 • đại nam liệt truyện 大南列傳 • hạ liệt 下列 • hàng liệt 行列 • hữu liệt 右列 • la liệt 罗列 • la liệt 羅列 • liệt cử 列举 • liệt cử 列舉 • liệt cường 列強 • liệt cường 列彊 • liệt kê 列計 • liệt quốc 列國 • liệt thổ phân cương 列土分疆 • liệt truyện 列傳 • liệt vị 列位 • liệt xa 列車 • liệt xa 列车 • nam hải dị nhân liệt truyện 南海異人列傳 • sâm liệt 摻列 • tịnh liệt 並列 • tịnh liệt 并列 • trần liệt 陳列 • tự liệt 序列