Có 1 kết quả:
dũng
Tổng nét: 9
Bộ: lực 力 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱甬力
Nét bút: フ丶丨フ一一丨フノ
Thương Hiệt: NBKS (弓月大尸)
Unicode: U+52C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yǒng ㄧㄨㄥˇ
Âm Nôm: dõng, dũng, rụng, xõng
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): いさ.む (isa.mu)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung5, jung6
Âm Nôm: dõng, dũng, rụng, xõng
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): いさ.む (isa.mu)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung5, jung6
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行 (Nguyễn Du)
• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng - 經下邳圯橋懷張子房 (Lý Bạch)
• Nhân dân giải phóng quân chiếm lĩnh Nam Kinh - 人民解放軍佔領南京 (Mao Trạch Đông)
• Tạp thi kỳ 5 - 雜詩其五 (Cao Bá Quát)
• Thướng Bạch Đế thành nhị thủ kỳ 2 - 上白帝城二首其二 (Đỗ Phủ)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Trương Ngọc Nương)
• Vịnh Lý Thiên Vương - 詠李天王 (Nguyễn Khuyến)
• Vũ hậu xuân tuý cảm thành - 雨後春醉感成 (Nguyễn Khuyến)
• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng - 經下邳圯橋懷張子房 (Lý Bạch)
• Nhân dân giải phóng quân chiếm lĩnh Nam Kinh - 人民解放軍佔領南京 (Mao Trạch Đông)
• Tạp thi kỳ 5 - 雜詩其五 (Cao Bá Quát)
• Thướng Bạch Đế thành nhị thủ kỳ 2 - 上白帝城二首其二 (Đỗ Phủ)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Trương Ngọc Nương)
• Vịnh Lý Thiên Vương - 詠李天王 (Nguyễn Khuyến)
• Vũ hậu xuân tuý cảm thành - 雨後春醉感成 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dũng mãnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mạnh, có đảm lượng. ◎Như: “dũng sĩ” 勇士 người có sức mạnh, người gan dạ, “dũng khí” 勇氣 sức mạnh, can đảm. ◇Luận Ngữ 論語: “Trí giả bất hoặc, nhân giả bất ưu, dũng giả bất cụ” 知者不惑, 仁者不憂, 勇者不懼 (Tử Hãn 子罕) Người trí không mê hoặc, người nhân không lo, người dũng không sợ.
2. (Tính) Mạnh dạn, bạo dạn. ◎Như: “dũng ư phụ trách” 勇於負責 mạnh dạn đảm đương trách nhiệm, “dũng ư cải quá” 勇於改過 mạnh dạn sửa đổi lỗi lầm.
3. (Danh) Binh lính (chiêu mộ ngoài doanh, theo quân chế nhà Thanh). ◎Như: “hương dũng” 鄉勇 lính làng, lính dõng.
2. (Tính) Mạnh dạn, bạo dạn. ◎Như: “dũng ư phụ trách” 勇於負責 mạnh dạn đảm đương trách nhiệm, “dũng ư cải quá” 勇於改過 mạnh dạn sửa đổi lỗi lầm.
3. (Danh) Binh lính (chiêu mộ ngoài doanh, theo quân chế nhà Thanh). ◎Như: “hương dũng” 鄉勇 lính làng, lính dõng.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạnh, như dũng sĩ 勇士, dũng phu 勇夫.
② Gan tợn hơn người cũng gọi là dũng, như dũng cảm 勇敢 gan góc mạnh tợn, việc nguy hiểm cũng không chùn.
③ Binh lính, như hương dũng 鄉勇 lính làng (lính dõng).
② Gan tợn hơn người cũng gọi là dũng, như dũng cảm 勇敢 gan góc mạnh tợn, việc nguy hiểm cũng không chùn.
③ Binh lính, như hương dũng 鄉勇 lính làng (lính dõng).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dũng cảm, gan dạ: 越戰越勇 Càng đánh càng anh dũng;
② Mạnh dạn, mạnh bạo, bạo dạn: 勇於承認錯誤 Mạnh dạn thừa nhận sai lầm;
③ Binh lính: 鄉勇 Lính làng;
④ [Yông] (Họ) Dũng.
② Mạnh dạn, mạnh bạo, bạo dạn: 勇於承認錯誤 Mạnh dạn thừa nhận sai lầm;
③ Binh lính: 鄉勇 Lính làng;
④ [Yông] (Họ) Dũng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tinh thần mạnh mẽ, không biết sợ hãi — Tiến tới mạnh mẽ — Binh lính.
Từ ghép 18