Có 2 kết quả:
ba • pha
Tổng nét: 8
Bộ: thổ 土 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土皮
Nét bút: 一丨一フノ丨フ丶
Thương Hiệt: GDHE (土木竹水)
Unicode: U+5761
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pí ㄆㄧˊ, pō ㄆㄛ
Âm Nôm: bờ, da, pha, phơ
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha), ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): つつ.み (tsutsu.mi)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: bo1, po1
Âm Nôm: bờ, da, pha, phơ
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha), ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): つつ.み (tsutsu.mi)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: bo1, po1
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất tri thuỳ thị Trích Tiên tài - 不知誰是摘仙才 (Cao Bá Quát)
• Du Hoàng Châu đông pha - 遊黃州東坡 (Lý Thạch)
• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)
• Đăng Hoàng Lâu tẩu bút thị Bắc sứ thị giảng Dư Gia Tân - 登黃樓走筆示北使侍講余嘉賓 (Phạm Sư Mạnh)
• Điệu Phạm Chung Cơ - 悼范鍾姬 (Trịnh Hoài Đức)
• Mã Ngôi pha - 馬嵬坡 (Trương Hỗ)
• Mai Pha - 梅坡 (Từ Cơ)
• Mạn hứng (II) kỳ 1 - 漫興其一 (Nguyễn Trãi)
• Tống Thiêm hiến Vũ Đại Bản phó Giao Chỉ tham tán Anh quốc công - 送僉憲武大本赴交阯參贊英國公 (Trần Liễn)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
• Du Hoàng Châu đông pha - 遊黃州東坡 (Lý Thạch)
• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)
• Đăng Hoàng Lâu tẩu bút thị Bắc sứ thị giảng Dư Gia Tân - 登黃樓走筆示北使侍講余嘉賓 (Phạm Sư Mạnh)
• Điệu Phạm Chung Cơ - 悼范鍾姬 (Trịnh Hoài Đức)
• Mã Ngôi pha - 馬嵬坡 (Trương Hỗ)
• Mai Pha - 梅坡 (Từ Cơ)
• Mạn hứng (II) kỳ 1 - 漫興其一 (Nguyễn Trãi)
• Tống Thiêm hiến Vũ Đại Bản phó Giao Chỉ tham tán Anh quốc công - 送僉憲武大本赴交阯參贊英國公 (Trần Liễn)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dốc, chỗ địa thế nghiêng dốc. ◎Như: “san pha” 山坡 dốc núi, sườn núi, “há pha” 下坡 xuống dốc, “đẩu pha” 陡坡 dốc đứng (cũng gọi là “tà pha” 斜坡), “hoãn pha” 緩坡 dốc thoai thoải.
2. (Tính) Nghiêng, dốc. ◎Như: “pha độ” 坡度 độ nghiêng.
3. § Còn có âm là “ba”. ◎Như: “Tân Gia Ba” 新加坡.
2. (Tính) Nghiêng, dốc. ◎Như: “pha độ” 坡度 độ nghiêng.
3. § Còn có âm là “ba”. ◎Như: “Tân Gia Ba” 新加坡.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dốc, nghiêng, chếch
2. cái dốc, sườn núi
2. cái dốc, sườn núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dốc, chỗ địa thế nghiêng dốc. ◎Như: “san pha” 山坡 dốc núi, sườn núi, “há pha” 下坡 xuống dốc, “đẩu pha” 陡坡 dốc đứng (cũng gọi là “tà pha” 斜坡), “hoãn pha” 緩坡 dốc thoai thoải.
2. (Tính) Nghiêng, dốc. ◎Như: “pha độ” 坡度 độ nghiêng.
3. § Còn có âm là “ba”. ◎Như: “Tân Gia Ba” 新加坡.
2. (Tính) Nghiêng, dốc. ◎Như: “pha độ” 坡度 độ nghiêng.
3. § Còn có âm là “ba”. ◎Như: “Tân Gia Ba” 新加坡.
Từ điển Thiều Chửu
① Sườn núi. Chỗ hình đất cao thấp nghiêng lệch mà vẫn liền vào nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sườn núi;
② Dốc, nghiêng, mái: 上坡 Lên dốc; 下坡 Xuống dốc; 陡坡 Dốc đứng; 斜坡 Dốc thoai thoải; 車下急坡 Xe đổ dốc; 爬坡 Leo dốc; 板子坡着放 Tấm ván đặt nghiêng; 前坡 Mái trước; 後坡 Mái sau.
② Dốc, nghiêng, mái: 上坡 Lên dốc; 下坡 Xuống dốc; 陡坡 Dốc đứng; 斜坡 Dốc thoai thoải; 車下急坡 Xe đổ dốc; 爬坡 Leo dốc; 板子坡着放 Tấm ván đặt nghiêng; 前坡 Mái trước; 後坡 Mái sau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ đất nghiêng dốc — Sườn đồi núi.
Từ ghép 1