Có 43 kết quả:

仳 pí ㄆㄧˊ啤 pí ㄆㄧˊ坡 pí ㄆㄧˊ埤 pí ㄆㄧˊ枇 pí ㄆㄧˊ比 pí ㄆㄧˊ毗 pí ㄆㄧˊ毘 pí ㄆㄧˊ琵 pí ㄆㄧˊ番 pí ㄆㄧˊ疲 pí ㄆㄧˊ皮 pí ㄆㄧˊ笓 pí ㄆㄧˊ篦 pí ㄆㄧˊ紕 pí ㄆㄧˊ纰 pí ㄆㄧˊ罢 pí ㄆㄧˊ罴 pí ㄆㄧˊ罷 pí ㄆㄧˊ羆 pí ㄆㄧˊ脾 pí ㄆㄧˊ膍 pí ㄆㄧˊ芘 pí ㄆㄧˊ蕃 pí ㄆㄧˊ蚌 pí ㄆㄧˊ蚍 pí ㄆㄧˊ蚽 pí ㄆㄧˊ蜱 pí ㄆㄧˊ螵 pí ㄆㄧˊ裨 pí ㄆㄧˊ貔 pí ㄆㄧˊ郫 pí ㄆㄧˊ鄱 pí ㄆㄧˊ鈹 pí ㄆㄧˊ铍 pí ㄆㄧˊ阰 pí ㄆㄧˊ陂 pí ㄆㄧˊ陴 pí ㄆㄧˊ鞞 pí ㄆㄧˊ頗 pí ㄆㄧˊ鮍 pí ㄆㄧˊ鲏 pí ㄆㄧˊ鼙 pí ㄆㄧˊ

1/43

ㄆㄧˊ [ㄆㄧˇ]

U+4EF3, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chia lìa, phân li. ◎Như: “tỉ li” chia lìa. ◇Thi Kinh : “Hữu nữ tỉ li, Xuyết kì khấp hĩ” , (Vương phong , Trung cốc hữu thôi ) Có người vợ bị chia lìa, Sụt sùi khóc lóc.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ

U+5564, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ty tửu )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bia (phiên âm tiếng Anh "beer"). ◎Như: “ti tửu” bia.

Từ điển Trần Văn Chánh

ti tửu [píjiư] Bia: Uống bia; Nhà máy rượu bia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bì tửu .

Từ điển Trung-Anh

beer

Tự hình 2

Từ ghép 24

Bình luận 0

ㄆㄧˊ [bēi ㄅㄟ, ㄅㄧˋ]

U+57E4, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phụ thêm, tăng thêm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tăng thêm. § Thường dùng như chữ “tì” .
2. (Danh) Bức tường thấp.
3. (Danh) Ao chứa nước dùng để rót tưới. Thường dùng để gọi tên đất. ◎Như “Bì Đầu hương” tên một hương trấn ở Đài Loan.
4. (Danh) Chỗ thấp ẩm ướt.
5. Một âm là “bi”. (Tính) Thấp. § Thông “ti” .

Từ điển Thiều Chửu

① Phụ thêm, tăng thêm, ấp thêm, thường dùng như chữ tì .
② Cái tường thấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tường thấp: Tường thấp trên thành;
② Tăng thêm, phụ thêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bì nghệ — Một âm khác là Tì. Xem vần Tì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường thấp — Thấp. Chỗ thấp và ướt.

Từ điển Trung-Anh

low wall

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ [ㄅㄧˇ, ㄅㄧˋ]

U+6787, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây sơn trà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tì bà” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ti bà một thứ cây quả ăn được, lá làm thuốc được.

Từ điển Trần Văn Chánh

tì bà [pípa] (thực) Cây tì bà (một thứ cây có quả ăn được, lá có thể dùng làm thuốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tì bà .

Từ điển Trung-Anh

see [pi2 pa5]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ [ㄅㄧ, ㄅㄧˇ, ㄅㄧˋ, ㄆㄧˇ]

U+6BD4, tổng 4 nét, bộ bǐ 比 (+0 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) So sánh, đọ. ◎Như: “bất năng tương bỉ” không thể so sánh với nhau được.
2. (Động) Ngang với, coi như. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thử nhân mỗi thường tự bỉ Quản Trọng, Nhạc Nghị” , (Đệ tam thập lục hồi) Người đó thường tự coi mình ngang với Quản Trọng, Nhạc Nghị.
3. (Động) Noi theo, mô phỏng. ◎Như: “bỉ trước hồ lô họa biều” phỏng theo cái hồ lô vẽ trái bầu (ý nói không có tinh thần sáng tạo). ◇Chiến quốc sách : “Tự chi, bỉ môn hạ khách” , (Tề sách tứ , Tề nhân hữu Phùng Huyên giả ) Cho ông ta ăn theo như môn khách bậc thấp. § Ghi chú: Các môn khách của Mạnh Thường Quân có ba hạng: thượng, trung và hạ, tùy theo hạng mà được nuôi cho ăn thịt, cá, rau, v.v.
4. (Động) Ra hiệu bằng tay. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhân vi Bảo thư yếu khán ngai nhạn, ngã bỉ cấp tha khán, bất tưởng thất liễu thủ” , , (Đệ nhị thập cửu hồi) Vì chị Bảo muốn xem con Nhạn ngố, tôi ra hiệu cho chị ấy, không ngờ lỡ tay.
5. (Động) Ví như. ◇Hồng Lâu Mộng : “Biệt thuyết đa liễu, chỉ nã tiền nhi Kì Quan đích sự bỉ cấp nhĩ môn thính”, (Đệ tam thập tứ hồi) Không cần nói nhiều, chỉ lấy chuyện Kỳ Quan hôm nọ lấy làm ví dụ nói cho mấy người nghe.
6. (Động) Biểu thị kết quả tranh tài. ◎Như: “cạnh tái kết quả vi ngũ bỉ nhất” kết quả trận đấu là năm trên một (tỉ số 5:1).
7. (Danh) Một trong sáu nghĩa của Thi Kinh (phong, phú, “bỉ”, hứng, nhã, tụng , , , , , ).
8. (Danh) Lệ, sự đã làm.
9. (Danh) Tên tắt của “Bỉ-lị-thì” nước “Bỉ” (Belgium) ở châu Âu.
10. (Giới) So với.
11. (Động) Sát, kề. ◎Như: “bỉ kiên nhi hành” kề vai nhau mà đi.
12. Một âm là “bí”. (Động) Thân gần. ◇Chu Lễ : “Sử tiểu quốc sự đại quốc, đại quốc bí tiểu quốc” 使, (Hạ quan , Hình phương thị ) Làm cho nước nhỏ tôn trọng nước lớn, nước lớn thân gần nước nhỏ.
13. (Động) Tụ tập, cấu kết vì lợi riêng. ◎Như: “bằng bí vi gian” hùa nhau làm gian. ◇Luận Ngữ : “Quân tử chu nhi bất bí, tiểu nhân bí nhi bất chu” , (Vi chánh ) Người quân tử kết hợp mà không cấu kết bè đảng, kẻ tiểu nhân thiên vị bè đảng mà không kết hợp.
14. (Phó) Gần đây. ◇Hàn Dũ : “Bí đắc nhuyễn cước bệnh, vãng vãng nhi kịch” , (Tế thập nhị lang văn ) Gần đây (cháu) mắc bệnh phù chân, thỉnh thoảng phát nặng.
15. (Phó) Kịp, đến khi. ◇Tư trị thông giám : “Bí đáo Đương Dương, chúng thập dư vạn nhân” , (Hán kỉ ngũ thập thất ) Đến khi tới Đương Dương thì số quân đã hơn mười vạn người.
16. (Phó) Luôn, liên tục, nhiều lần. ◇Hán Thư : “Gian giả tuế bí bất đăng, dân đa phạp thực” , (Cảnh đế kỉ ) Trong khoảng những năm liên tục mất mùa, dân thường thiếu ăn.
17. (Danh) Tên gọi một cơ cấu hành chánh thời xưa: năm “gia” (nhà) là một “bí” . ◇Phạm Đình Hổ : “Ngũ gia vi bí, nhị bí vi lư” , (Vũ trung tùy bút ) Năm nhà là một bí, hai bí là một lư.
18. Một âm là “bì”. (Danh) “Cao bì” da hổ. § Ông Trương Tái nhà Tống, ngồi trên trướng da hổ giảng kinh Dịch, vì thế đời sau gọi người giảng học là “tọa ủng cao bì” . ◇Lưu Cơ : “Kim phù bội hổ phù, tọa cao bì giả, quang quang hồ can thành chi cụ dã, quả năng thụ Tôn, Ngô chi lược da?” , , , , (Mại cam giả ngôn ) Nay những kẻ đeo binh phù, ngồi lên da hổ (chỉ chiếu ngồi của võ tướng), uy nghiêm thay công cụ để giữ nước, nhưng có quả là được truyền thụ mưu lược của Tôn Vũ, Ngô Khởi chăng?
19. § Ta quen đọc là “tỉ”.

Tự hình 7

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ

U+6BD7, tổng 9 nét, bộ bǐ 比 (+5 nét), tián 田 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giúp đỡ, phụ tá. ◎Như: “bì tá” phụ giúp.
2. (Động) A dua, a phụ. ◇Phương Hiếu Nhụ : “Chiến Quốc chi sĩ hiếu khoa thị bì, hằng quỷ thật dĩ cầu hợp, bất cố nhân chi thị phi” , , (Tiếu Bá Nha văn ).
3. (Động) Dốc lòng, kiên trì, dày công.
4. (Động) Tổn thương, phá hoại. ◇Trang Tử : “Nhân đại hỉ da? bì ư dương; nhân đại nộ da? bì ư âm” ? ; ? (Tại hựu ) Người ta vui quá chăng? hại cho khí dương; người ta giận quá chăng? hại cho khí âm.
5. (Động) Tiếp giáp, kề sát. ◎Như: “bì liên” nối liền, ở sát. § Còn viết là .
6. (Danh) Cái rốn.
7. (Danh) Tên thành ấp nước Lỗ thời Xuân Thu.
8. (Danh) Họ “Bì”.
9. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tì”.

Từ điển Thiều Chửu

① Giúp.
② Gồm, đất liền tiếp nhau gọi là bì liên . Có khi viết là .
③ Bì ni dịch âm tiếng Phạm, nghĩa là giới luật.
④ Bì Lư tên một vị Phật. Ta quen đọc là chữ tì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giúp;
② Liền tiếp nhau (về đất đai). bì liên [pílián] Nối liền, liền, ở sát: Miền nam Trung Quốc liền với Việt Nam; Ruộng lúa mì sát liền với rừng cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phụ vào. Giúp vào.

Từ điển Trung-Anh

(1) to adjoin
(2) to border on

Từ điển Trung-Anh

variant of [pi2]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ

U+6BD8, tổng 9 nét, bộ bǐ 比 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “bì” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ bì .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tì .

Từ điển Trung-Anh

variant of [pi2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ

U+7435, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tỳ bà )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tì bà” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tì bà đàn tì bà có bốn dây.

Từ điển Trần Văn Chánh

tì bà [pípa] Đàn tì bà (loại đàn có bốn dây): Rượu ngon bồ đào trong li dạ quang, toan định uống thì có tiếng đàn tì bà thôi thúc trên lưng ngựa (Vương Hàn: Tì bà hành).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tì bà .

Từ điển Trung-Anh

see , pipa lute

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng ngày xưa chỉ những dân tộc thiểu số ở biên giới Trung Quốc hoặc từ ngoại quốc đến. ◎Như: “Hồng Mao phiên” chỉ người Hà Lan trước đây chiếm cứ Đài Loan (sau chỉ chung người Âu Châu).
2. (Danh) Xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau. ◎Như: “canh phiên” đổi phiên, thay đổi nhau.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Lần, lượt. § Tương đương với “hồi” , “thứ” . ◎Như: “tam phiên ngũ thứ” năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. ◎Như: “giá trị phiên lưỡng phiên” giá trị gấp đôi.
4. (Tính) Ngoại quốc, ngoại tộc. ◎Như: “phiên bố” vải ngoại quốc, “phiên thuyền” thuyền nước ngoài, “phiên gia” cà chua, “phiên thự” khoai lang.
5. Một âm là “phan”. (Danh) Tên huyện “Phan Ngu” thuộc tỉnh Quảng Đông, nhân hai núi “Phan san” và “Ngu san” thành tên. § Cũng đọc là “Phiên Ngung”.
6. Một âm là “ba”. (Tính) “Ba ba” mạnh khỏe, dũng mãnh. ◇Thi Kinh : “Thân Bá ba ba” (Đại nhã , Tung cao ) Thân Bá dũng mãnh.
7. Một âm là “bà”. (Tính) “Bà bà” (tóc) bạc trắng, bạc phơ. § Thông “bà” .
8. (Danh) Họ “Bà”.

Tự hình 4

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ

U+75B2, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mỏi mệt, mệt nhọc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mỏi mệt. ◎Như: “cân bì lực tận” gân cốt mệt nhoài. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thế tôn an lạc, Thiểu bệnh thiểu não, Giáo hóa chúng sanh, Đắc vô bì quyện” , , (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ ) Đức Thế Tôn được an vui, Ít bệnh ít phiền não, (để) Giáo hóa chúng sinh, (mà) Được khỏi mệt nhọc.
2. (Tính) Già yếu, suy nhược. ◇Quản Tử : “Cố sử thiên hạ chư hầu dĩ bì mã khuyển dương vi tệ” 使 (Tiểu Khuông ) Cho nên khiến chư hầu thiên hạ lấy ngựa già yếu, chó, cừu làm tiền.
3. (Tính) Sụt giá, thị trường ế ẩm, yếu kém.
4. (Động) Làm cho nhọc nhằn, lao lụy. ◇Tả truyện : “Nhi bì dân chi sính” (Thành Công thập lục niên ) Mà mặc tình làm dân khổ nhọc.
5. (Động) Chán nản, chán ngán, cảm thấy mệt mỏi. ◎Như: “lạc thử bất bì” vui thích làm gì thì không thấy chán nản mệt mỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Mỏi mệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mệt, mệt mỏi, mỏi mệt, mệt nhoài: Mệt lử, mệt rã người!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt mỏi. Rã rượi.

Từ điển Trung-Anh

weary

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ

U+76AE, tổng 5 nét, bộ pí 皮 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. da
2. bề ngoài
3. vỏ bọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da, vỏ (của động vật và thực vật). ◎Như: “thú bì” da thú, “bì khai nhục trán” rách da tróc thịt, “thụ bì” vỏ cây. ◇Nguyễn Du : “Mao ám bì can sấu bất câm” (Thành hạ khí mã ) Lông nám da khô gầy không thể tả.
2. (Danh) Bề ngoài. ◎Như: “bì tướng” bề ngoài, biểu diện, ngoại mạo.
3. (Danh) Vật gì rất mỏng, màng. ◎Như: “thiết bì” lớp bọc sắt, “phấn bì” màng bột (bánh đa, ...), “đậu hủ bì” màng đậu phụ.
4. (Danh) Bao, bìa. ◎Như: “phong bì” bao thư, bao bìa, “thư bì” bìa sách.
5. (Danh) Họ “Bì”.
6. (Tính) Làm bằng da. ◎Như: “bì hài” giày da, “bì tương” hòm da (valise bằng da).
7. (Tính) Lì lợm, trơ tráo. ◎Như: “kiểm tu bì” mặt mày trơ tráo.
8. (Tính) Ỉu, xìu. ◎Như: “hoa sanh hữu điểm bì” đậu phụng hơi ỉu, “bính can bì nhuyễn liễu” bánh mềm xìu.
9. (Tính) Dẻo dai, có tinh co dãn. ◎Như: “bì cầu” bóng chuyền (đánh rất nẩy).
10. (Tính) Nghịch ngợm. ◎Như: “giá hài tử hảo bì” thằng bé này nghịch ngợm lắm.

Từ điển Thiều Chửu

① Da.
② Da giống thú còn có lông gọi là bì , không có lông gọi là cách .
③ Bề ngoài, như bì tướng chỉ có bề ngoài.
④ Cái đích tập bắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Da, bì, vỏ, giấy (vải) bọc ngoài, bìa, màng: Da bò; Bì giao; Vỏ cây, Vải bọc quần áo; Bìa sách; Bìa gỗ; Màng đậu; Áo da;
② Ỉu, ỉu xì, ỉu xìu: Lạc hơi ỉu ỉu; Bánh ỉu xì, ăn không ngon;
③ Nghịch, nghịch ngợm, nhờn: Thằng bé này nghịch (nhờn) lắm;
④ Chai, trơ tráo: Nó bị mắng nhiều chai đi; Trơ tráo không biết hổ thẹn;
⑤ (văn) Bề ngoài: Chỉ có tướng bề ngoài;
⑥ (văn) Cái đích tập bắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da bọc ngoài thân thể — Vỏ cây — Cái bao ngoài.

Từ điển Trung-Anh

(1) leather
(2) skin
(3) fur
(4) CL:|[zhang1]
(5) pico- (one trillionth)
(6) naughty

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 411

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ

U+7B13, tổng 10 nét, bộ zhú 竹 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to comb
(2) fine-toothed comb
(3) trap for prawns

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄆㄧˊ [ㄅㄧˋ]

U+7BE6, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lược (dùng để chải tóc hoặc cài đầu trang sức). ◇Đỗ Phủ : “Phát đoản bất thắng bề” (Thủy túc khiển hứng 宿) Tóc ngắn không cài lược.
2. (Danh) “Trúc bề” gậy tre dùng làm hình cụ thời xưa. § Cũng gọi là “phê đầu côn” . ◇Thủy hử truyện : “Đãn phàm hòa thượng phá giới khiết tửu, quyết đả tứ thập trúc bề, cản xuất tự khứ” , , (Đệ tứ hồi) Nếu sư phá giới uống rượu, bị phạt đánh cho bốn chục roi, đuổi ra khỏi chùa.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ [ㄅㄧ, ㄅㄧˇ, ㄅㄧˋ, chǐ ㄔˇ, ㄆㄧ]

U+7D15, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Viền mép (mũ, áo, cờ xí).
2. Một âm là “phi”. (Động) Làm lẫn, sơ hốt. ◎Như: “phi mậu” lầm lẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trang sức;
② Viền mép.

Từ điển Trần Văn Chánh

phi lậu [pilòu] Sai sót: Xảy ra sai sót.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ [ㄅㄧˇ, ㄆㄧ]

U+7EB0, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trang sức;
② Viền mép.

Từ điển Trần Văn Chánh

phi lậu [pilòu] Sai sót: Xảy ra sai sót.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄆㄧˊ [ㄅㄚ, ㄅㄚˋ, ba , bǎi ㄅㄞˇ]

U+7F62, tổng 10 nét, bộ wǎng 网 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “bãi” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Thôi (trợ từ cuối câu). Như [ba] (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghỉ, ngừng, thôi, đình chỉ, bãi: Không chịu ngừng tay;
② Cách (chức), cho thôi, bãi miễn: Cách chức;
③ Xong: Ăn cơm xong; Đánh xong; Trang điểm xong;
bãi liễu [bàle, bàliăo] Thôi, mà thôi, thì thôi, thế thôi: 穿 Vải này xem có vẻ màu mè thế thôi, chứ thực ra mặc không bền; Anh ta chẳng qua nói thế thôi, đừng có tin là thật; Đừng nhắc đến nữa, tôi chỉ làm cái việc phải làm mà thôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄆㄧˊ

U+7F74, tổng 14 nét, bộ wǎng 网 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con bi (như gấu)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

brown bear

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄆㄧˊ [ㄅㄚ, ㄅㄚˋ, ba , bǎi ㄅㄞˇ, ㄅㄧˇ, ㄆㄧˋ]

U+7F77, tổng 15 nét, bộ wǎng 网 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghỉ, thôi. ◎Như: “bãi công” thôi không làm việc nữa, “bãi thị” bỏ không họp chợ nữa, “dục bãi bất năng” muốn thôi mà không được.
2. (Động) Cách, bỏ, phế trừ. ◎Như: “bãi miễn” cho thôi, “bãi quan” cách chức quan.
3. (Động) Hết, chấm dứt. ◇Khuất Nguyên : “Thì ái ái tương bãi hề, kết u lan nhi diên trữ” , (Li Tao ) Ngày u ám sẩm tối (sắp hết) hề, kết hoa lan u nhã mà tần ngần (đứng lâu).
4. (Phó) Xong, rồi. ◎Như: “chiến bãi” đánh xong, “trang bãi” trang sức xong.
5. (Thán) Thôi, nhé, ... § Cũng như “ba” . ◇Thủy hử truyện : “Ngã môn hồi thành lí khứ bãi” (Đệ thập hồi) Chúng ta về thành đi thôi!
6. Một âm là “bì”. (Tính) Mỏi mệt. § Thông “bì” . ◇Sử Kí : “Hạng Vương binh bì thực tuyệt” (Hạng Vũ bổn kỉ ) Quân Hạng Vương mệt mỏi, lương thực cạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thôi (trợ từ cuối câu). Như [ba] (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghỉ, ngừng, thôi, đình chỉ, bãi: Không chịu ngừng tay;
② Cách (chức), cho thôi, bãi miễn: Cách chức;
③ Xong: Ăn cơm xong; Đánh xong; Trang điểm xong;
bãi liễu [bàle, bàliăo] Thôi, mà thôi, thì thôi, thế thôi: 穿 Vải này xem có vẻ màu mè thế thôi, chứ thực ra mặc không bền; Anh ta chẳng qua nói thế thôi, đừng có tin là thật; Đừng nhắc đến nữa, tôi chỉ làm cái việc phải làm mà thôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ

U+7F86, tổng 19 nét, bộ wǎng 网 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con bi (như gấu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống gấu to, lông vàng phớt, cổ dài, chân cao, biết bơi, leo cây được, sức rất khỏe.

Từ điển Thiều Chửu

① Con bi, to hơn con gấu, lông vàng phớt, cổ dài, chân cao, đứng thẳng được như người.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Gấu nâu, gấu ngựa, gấu người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con gấu ( ursus artos ) thuộc loài gấu cực lớn.

Từ điển Trung-Anh

brown bear

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 10

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ [ㄅㄧˋ, pái ㄆㄞˊ, ㄆㄧˋ]

U+813E, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lá lách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lá lách.
2. (Danh) § Xem “tì khí” .
3. (Danh) Dạ dày bò. § Thông “tì” .
4. Một âm là “bễ”. (Danh) Đùi. § Thông “bễ” . ◇Trang Tử : “Hồng Mông phương tương phụ bễ tước dược nhi du” (Tại hựu ) Hồng Mông đương vỗ đùi nhảy tung tăng như chim mà chơi.
5. (Danh) Chỗ gần lưỡi sắc của cây gươm. ◇Chiến quốc sách : “Thả phù Ngô Can chi kiếm tài, nan phù vô tích chi hậu nhi phong bất nhập, vô bễ chi bạc nhi nhận bất đoạn” , , (Triệu sách tam ) Vả lại cây kiếm Can (Tướng) của nước Ngô, khó có được sống của nó không dày, mũi của nó không nhọn, chỗ gần lưỡi của nó không mỏng mà lưỡi của nó không mẻ.
6. Một âm là “bài”. § Thông “bài” . ◇Lí Ngư : “Chỉ hữu bài danh kí bất đắc” (Bỉ mục ngư ) Chỉ có cái tên hiệu mà nhớ không được.

Từ điển Thiều Chửu

① Lá lách.
② Tục gọi tính tình người là tì khí .

Từ điển Trần Văn Chánh

(sinh) Lá lách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lá lách.

Từ điển Trung-Anh

spleen

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ

U+818D, tổng 14 nét, bộ ròu 肉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dạ dày trâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dạ dày bò.
2. (Tính) Dày, hậu. ◇Vương An Thạch : “Phúc lí tì hậu” (Thượng điền chánh ngôn khải ) Phúc lộc dồi dào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Dạ dày trâu;
tì si [píchi] a. (đph) Dạ dày loài chim; b. (văn) Lá sách, dạ dày trâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạ dày của loài nhai lại — Dày ( trái với mỏng ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄆㄧˊ [ㄅㄧ, ㄅㄧˋ]

U+8298, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ti phù” , tức “cẩm quỳ” , hoa rất đẹp.
2. (Động) Che chở, tí hộ. § Thông “tí” . ◇Trang Tử : “Nam Bá Tử Kì du hồ Thương chi khâu, kiến đại mộc yên, hữu dị, kết tứ thiên thừa, ẩn tương tỉ kì sở lại” , , , , (Nhân gian thế ) Nam Bá Tử Kì chơi trên gò đất Thương, thấy cây gỗ lớn, có vẻ lạ, xếp nghìn cỗ xe bốn ngựa có thể ẩn nấp (được che chở) dưới bóng râm của nó.

Từ điển Trung-Anh

Malva sylvestris

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄆㄧˊ [ㄅㄛ, ㄅㄛˊ, fān ㄈㄢ, fán ㄈㄢˊ]

U+8543, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tươi tốt, um tùm. ◇Dịch Kinh : “Văn Ngôn viết: Thiên địa biến hóa, thảo mộc phiền” : , (Khôn quái ) Văn Ngôn nói: Trời đất biến hóa, cây cỏ tốt tươi.
2. (Tính) Đông đúc, nhiều nhõi. § Thông “phồn” . ◎Như: “phiền thịnh” đông đúc.
3. (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◇Tống Chi Vấn : “Hạ dư điểu thú phiền, Thu mạt hòa thử thục” , (Ôn tuyền trang ngọa bệnh ) Sau mùa hè chim muông sinh sôi, Cuối thu thóc lúa chín.
4. § Thông “phiên” .

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ [ㄅㄧˇ]

U+868D, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “tì phù” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tì phù con kiến càng.

Từ điển Trần Văn Chánh

tì phù [pífú] Con kiến càng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tì phu : Loại kiến đen, làm tổ trên cây.

Từ điển Trung-Anh

see [pi2 fu2]

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ

U+86BD, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

a kind of insect (old)

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄆㄧˊ

U+8731, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài nhện

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Một loại nhện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài trai ( thuộc giống sò hến ).

Từ điển Trung-Anh

tick (zoology)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄆㄧˊ [piāo ㄆㄧㄠ]

U+87B5, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phiêu sao” bọc đẻ trứng của con bọ ngựa, dài khoảng một tấc, to bằng ngón tay cái.
2. (Danh) “Hải phiêu sao” vỏ bọc thân bên trong cá mực, giống chất xương, màu trắng, hình bầu dục, dùng làm thuốc được, có tác dụng cầm máu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄆㄧˊ [ㄅㄧˋ]

U+88E8, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tăng gia, giúp đỡ. ◎Như: “bì ích” bổ ích, “vô bì ư sự” không giúp ích gì. ◇Liêu trai chí dị : “(Thành) ưu muộn dục tử. Thê viết: Tử hà bì ích? Bất như tự hành sưu mịch, kí hữu vạn nhất chi đắc” (). : ? , (Xúc chức ) (Thành) lo buồn muốn chết. Vợ nói: Chết thì giúp ích được gì, chi bằng tự tìm bắt lấy, hi vọng muôn một bắt được con (dế để nộp thuế) nào chăng.
2. (Động) Sửa chữa, tu bổ. ◇Vương Diễm : “Tương nhị thiên dư nhân, vận sa bì ngạn” , (Minh tường kí , Triệu Thái ) Đem hơn hai ngàn người, chuyên chở cát sửa chữa lại bờ.
3. (Tính) Phụ, phó. ◎Như: “bì tướng” phó tướng.
4. (Tính) Nhỏ. § Thông “bại” . ◎Như: “bì hải” biển nhỏ, “bì phiến” tiểu thương, nhà buôn nhỏ.
5. (Danh) Họ “Bì”.
6. § Ta quen đọc “tì”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bổ ích.
② Giúp. Các tướng tá gọi là thiên bì .
③ Nhỏ, cùng nghĩa với chữ bại . Như bể nhỏ gọi là bì hải . Ta quen đọc là chữ tì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giúp thêm, giúp ích, bổ ích: Không giúp ích gì, không được việc gì; Rất có lợi ích. Xem [pí].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phụ, tì: (cũ) Viên tướng phụ, tì tướng, phó tướng;
② Nhỏ (dùng như , bộ ): Biển nhỏ. Xem [bì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối thêm vải vào — Vá chỗ rách — Xem Tì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khâu thêm vào — Vá vào chỗ rách — Giúp ích. Giúp đỡ.

Từ điển Trung-Anh

(1) subordinate
(2) secondary
(3) small

Tự hình 3

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ

U+8C94, tổng 17 nét, bộ zhì 豸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tỳ hưu )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại mãnh thú, giống như hổ, lông trắng tro. ◇Nguyễn Trãi : “Vạn giáp diệu sương tì hổ túc” 耀 (Quan duyệt thủy trận ) Muôn áo giáp ánh sương, oai nghiêm như hùm báo.
2. (Danh) § Xem “tì hưu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tì hưu con gấu trắng (bạch hùng), một giống thú rất mạnh, cho nên đời xưa các dũng sĩ gọi là tì hưu.

Từ điển Trần Văn Chánh

tì hưu [píxiu] (văn) ① Một loại thú dữ trong truyền thuyết;
② Dũng sĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài mãnh thú, tựa như con báo, cực dữ.

Từ điển Trung-Anh

see [pi2 xiu1], composite mythical animal (originally was the male)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ

U+90EB, tổng 10 nét, bộ yì 邑 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bì Huyện” : (1) Tên đất ở tỉnh Hà Nam . (2) Tên huyện ở tỉnh Tứ Xuyên .

Từ điển Thiều Chửu

① Bì thiệu xem chữ thiệu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: Huyện Bì (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông thuộc tỉnh Tứ Xuyên — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ [pán ㄆㄢˊ, ㄆㄛˊ]

U+9131, tổng 14 nét, bộ yì 邑 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bà Dương” : (1) Tên hồ. (2) Tên huyện ở tỉnh “Giang Tây” 西.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ [ㄆㄧ]

U+9239, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái gươm vỏ hình như con dao
2. cái kim to
3. nguyên tố berili, Be

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (beryllium, Be).
2. (Danh) Cái kim to để chữa bệnh thời xưa.
3. (Danh) Một loại gươm hình như con dao (gươm có hai cạnh sắc, đao chỉ có một cạnh sắc).
4. (Danh) Cái giáo dài, trường mâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Bêryli (Beryllium, kí hiệu Be);
② (văn) Cây gươm vỏ như con dao;
③ (văn) Cây kim to.

Từ điển Trung-Anh

beryllium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄆㄧˊ [ㄆㄧ]

U+94CD, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái gươm vỏ hình như con dao
2. cái kim to
3. nguyên tố berili, Be

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Bêryli (Beryllium, kí hiệu Be);
② (văn) Cây gươm vỏ như con dao;
③ (văn) Cây kim to.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

beryllium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄆㄧˊ

U+9630, tổng 6 nét, bộ fù 阜 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên núi, ở nước Sở , thời Chiến quốc.

Từ điển Trung-Anh

mountain in ancient Chu

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ [bēi ㄅㄟ, ㄅㄧˋ, ㄆㄛ]

U+9642, tổng 7 nét, bộ fù 阜 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dốc, nghiêng, chếch
2. cái dốc, sườn núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Triền núi, dốc núi. ◇Cổ thi : “Thiên lí viễn kết hôn, Du du cách san bi” , (Nhiễm nhiễm sanh cô trúc ) Kết hôn xa nghìn dặm, Dằng dặc cách núi non.
2. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “bi trì” vũng chứa nước, ao hồ. ◇Hoài Nam Tử : “Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh” , (Thuyết lâm ) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
3. Một âm là “pha”. (Tính) § Xem “pha đà” .

Từ điển Thiều Chửu

① Pha đà chiều đất chênh chênh xuống.
② Một âm là bi. Bi trì vũng chứa nước, ao hồ.
③ Lại một âm là bí. Nghiêng lệch.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ao: Ao chuông; Ao hồ;
② (văn) Bờ ao;
③ (văn) Sườn núi, triền núi. Xem [Pí], [po].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: Huyện Hoàng Bi (ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc). Xem [bei], [po].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nghiêng lệch. pha đà [potuó] (văn) Gồ ghề, gập ghềnh. Xem [bei], [Pí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Pha .

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ [ㄅㄧˋ]

U+9674, tổng 10 nét, bộ fù 阜 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bức tường thấp trên mặt thành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường thấp trên mặt thành.
2. (Danh) Mượn chỉ tường thành.
3. (Động) Giữ thành.
4. § Còn đọc là “bài”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái tường thấp trên mặt thành. Có khi đọc là chữ bài.
② Chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tường thấp trên mặt thành;
② Chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức thành nhỏ trên mặt bức thành lớn, quân lính núp sau đó quan sát tình hình bên ngoài — Cái chân.

Từ điển Trung-Anh

parapet

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ [ㄅㄧˇ, bǐng ㄅㄧㄥˇ]

U+979E, tổng 17 nét, bộ gé 革 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bính bổng” .
2. Một âm là “bỉ”. (Danh) Tên huyện đặt ra thời nhà Hán: “Ngưu Bỉ” , nay thuộc tỉnh Tứ Xuyên.

Tự hình 3

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ [ㄆㄛ, ㄆㄛˇ, ㄆㄛˋ]

U+9817, tổng 14 nét, bộ yè 頁 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lệch, không bằng phẳng. ◇Khuất Nguyên : “Cử hiền tài nhi thụ năng hề, tuần thằng mặc nhi bất pha” , (Li tao ) Tiến cử người hiền tài và dùng người giỏi hề, tuân theo tiêu chuẩn và không thiên lệch.
2. Một âm là “phả”. (Phó) Có phần, hơi. ◎Như: “phả đa” hơi nhiều, “phả thiểu” hơi ít. ◇Liêu trai chí dị : “Hữu tài tư, lũ quán văn tràng, tâm khí phả cao” , , (Tiên nhân đảo ) Có văn tài, thường đứng đầu trường văn, tâm khí có phần tự cao.
3. (Phó) Rất, lắm. ◇Tô Mạn Thù : “Dư tâm vị thị liên phả công chỉnh” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tôi trong lòng thầm nghĩ rằng hai câu đối thật là thâm trầm chỉnh đốn.
4. (Phó) Dùng chung với “bất” hoặc “phủ” đế biểu thị nghi vấn: có ... không? ◇Lạc Dương già lam kí : “Thượng cổ dĩ lai, phả hữu thử sự phủ” , (Bồ đề tự ) Từ thượng cổ đến nay, có thể có việc đó không?
5. (Phó) Không thể. § Thông “phả” . ◇Đôn Hoàng biến văn : “Quá khứ bách thiên chư phật, giai tằng chỉ trụ kì trung, thuyết pháp độ nhân, lượng trần sa nhi phả toán” , , , (Hàng ma biến văn ) Trăm nghìn chư Phật quá khứ, đều từng trụ trì vào đó, nói Pháp độ người, hằng hà sa số không thể đếm hết.
6. (Danh) Họ “Phả”.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧˊ

U+9B8D, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: báng bì ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [páng pí].

Từ điển Trung-Anh

see |, small carp

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Bình luận 0

ㄆㄧˊ

U+9C8F, tổng 13 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: báng bì ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [páng pí].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

see |, small carp

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 4

Bình luận 0

ㄆㄧˊ

U+9F19, tổng 21 nét, bộ gǔ 鼓 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trống trận

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trống trận (một loại trống nhỏ dùng trong quân đội ngày xưa). § Từ nhà Hán về sau còn gọi là “kị cổ” . ◎Như: “cổ bề” . § Xem thêm chữ “cổ” .
2. (Danh) Một loại trống nhỏ dùng cho nhạc đội.

Từ điển Thiều Chửu

① Trống trận

Từ điển Trần Văn Chánh

Trống trận: Trống Tràng Thành lung lay bóng nguyệt (Chinh phụ ngâm khúc). bề cổ [pígư] (văn) Trống trận (một loại trống nhỏ dùng trong quân đội thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trống nhỏ, trống lớn gọi là Cổ. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Cổ bề thanh động Tràng thành nguyệt «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch rằng: » Trống tràng thanh lung lay bóng nguyệt «.

Từ điển Trung-Anh

drum carried on horseback

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0