Có 1 kết quả:
trang
Tổng nét: 7
Bộ: nữ 女 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰爿女
Nét bút: フ丨一ノフノ一
Thương Hiệt: VMV (女一女)
Unicode: U+599D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhuāng ㄓㄨㄤ
Âm Nôm: trang
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): よそお.う (yosō.u)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zong1
Âm Nôm: trang
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): よそお.う (yosō.u)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zong1
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung nhân tà - 宮人斜 (Vương Kiến)
• Ký Chu Khánh Dư - 寄朱慶餘 (Trương Tịch)
• Phú đắc hồng mai hoa kỳ 1 - 賦得紅梅花其一 (Tào Tuyết Cần)
• Tặng Trịnh nữ lang - 贈鄭女郎 (Tiết Ốt)
• Tây giang nguyệt - Giai nhân - 西江月-佳人 (Tư Mã Quang)
• Tống Cao Bằng đốc đồng - 送高平督同 (Ngô Thì Nhậm)
• Trào ngoan thạch ảo tương - 嘲頑石幻相 (Tào Tuyết Cần)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Vịnh mỹ nhân tại Thiên Tân kiều - 詠美人在天津橋 (Lạc Tân Vương)
• Xuân giang hoa nguyệt dạ - 春江花月夜 (Trương Nhược Hư)
• Ký Chu Khánh Dư - 寄朱慶餘 (Trương Tịch)
• Phú đắc hồng mai hoa kỳ 1 - 賦得紅梅花其一 (Tào Tuyết Cần)
• Tặng Trịnh nữ lang - 贈鄭女郎 (Tiết Ốt)
• Tây giang nguyệt - Giai nhân - 西江月-佳人 (Tư Mã Quang)
• Tống Cao Bằng đốc đồng - 送高平督同 (Ngô Thì Nhậm)
• Trào ngoan thạch ảo tương - 嘲頑石幻相 (Tào Tuyết Cần)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Vịnh mỹ nhân tại Thiên Tân kiều - 詠美人在天津橋 (Lạc Tân Vương)
• Xuân giang hoa nguyệt dạ - 春江花月夜 (Trương Nhược Hư)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đồ trang điểm, trang sức
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phấn sáp trang điểm dung mạo phụ nữ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “La nhu bất phục thi, Đối quân tẩy hồng trang” 羅襦不復施, 對君洗紅妝 (Tân hôn biệt 新婚別) Không mặc xiêm lụa nữa, Rửa hết phấn hồng vì chàng (trang điểm khi xưa).
2. (Danh) Quần áo, đồ trang sức, đồ dùng cô dâu mang theo về nhà chồng. ◎Như: “tân nương trang” 新娘妝, “giá trang” 嫁妝.
3. (Động) Trang sức, dùng các thứ phấn sáp vàng ngọc mà chải chuốt cho đẹp thêm. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.
2. (Danh) Quần áo, đồ trang sức, đồ dùng cô dâu mang theo về nhà chồng. ◎Như: “tân nương trang” 新娘妝, “giá trang” 嫁妝.
3. (Động) Trang sức, dùng các thứ phấn sáp vàng ngọc mà chải chuốt cho đẹp thêm. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Trang sức, dùng các thứ phấn sáp vàng ngọc mà chải chuốt cho đẹp thêm gọi là trang.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trang điểm: 梳妝 Trang điểm;
② Đồ trang sức: 卸妝 Cởi đồ trang sức;
③ Quần áo và tư trang (của cô dâu).
② Đồ trang sức: 卸妝 Cởi đồ trang sức;
③ Quần áo và tư trang (của cô dâu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trang 粧.
Từ ghép 5