Có 1 kết quả:
mịch
Tổng nét: 13
Bộ: miên 宀 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀莫
Nét bút: 丶丶フ一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: JTAK (十廿日大)
Unicode: U+5BDE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mò ㄇㄛˋ
Âm Nôm: mịch
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), マク (maku)
Âm Nhật (kunyomi): さび.しい (sabi.shii)
Âm Hàn: 막
Âm Quảng Đông: mok6
Âm Nôm: mịch
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), マク (maku)
Âm Nhật (kunyomi): さび.しい (sabi.shii)
Âm Hàn: 막
Âm Quảng Đông: mok6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn lan hoạ Di Xuân thứ vận - 盆蘭和怡春次韻 (Cao Bá Quát)
• Đề Vi, Lư tập hậu - 題韋盧集後 (Nguyễn Du)
• Khuê tình - 閨情 (Đỗ Mục)
• Quá Sử Công mộ - 過史公墓 (Ngô Gia Kỷ)
• Thính Dương thị ca - 聽楊氏歌 (Đỗ Phủ)
• Tống khách - 送客 (Tùng Thiện Vương)
• Tống Ưng thị kỳ 1 - 送應氏其一 (Tào Thực)
• Tuế mộ - 歲暮 (Đỗ Phủ)
• Tuế mộ Phúc Xương hoài cổ - 歲暮福昌懷古 (Trương Lỗi)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề Vi, Lư tập hậu - 題韋盧集後 (Nguyễn Du)
• Khuê tình - 閨情 (Đỗ Mục)
• Quá Sử Công mộ - 過史公墓 (Ngô Gia Kỷ)
• Thính Dương thị ca - 聽楊氏歌 (Đỗ Phủ)
• Tống khách - 送客 (Tùng Thiện Vương)
• Tống Ưng thị kỳ 1 - 送應氏其一 (Tào Thực)
• Tuế mộ - 歲暮 (Đỗ Phủ)
• Tuế mộ Phúc Xương hoài cổ - 歲暮福昌懷古 (Trương Lỗi)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đơn độc
2. yên lặng
2. yên lặng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lặng, yên tĩnh. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ngư long tịch mịch thu giang lãnh, Cố quốc bình cư hữu sở tư” 魚龍寂寞秋江冷, 故國平居有所思 (Thu hứng 秋興) Sông thu vắng vẻ, không thấy tăm hơi loài cá và thuồng luồng, Ta chạnh nghĩ đến nước cũ trong buổi thái bình. § Quách Tấn dịch thơ: Cá rồng vắng vẻ sông thu lạnh, Thong thả lòng thêm nhớ cố hương.
Từ điển Thiều Chửu
① Tịch mịch 寂寞 yên lặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Yên lặng, tịch mịch: 寂寞 Yên lặng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên lặng, không có một tiếng động. Td: Tịch mịch.
Từ ghép 2