Có 1 kết quả:
hồi
Tổng nét: 9
Bộ: xích 彳 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰彳回
Nét bút: ノノ丨丨フ丨フ一一
Thương Hiệt: HOWR (竹人田口)
Unicode: U+5F8A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: huái ㄏㄨㄞˊ, huí ㄏㄨㄟˊ
Âm Nôm: hòi, hồi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), クワイ (kuwai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui4
Âm Nôm: hòi, hồi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), クワイ (kuwai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Tị trừ tịch tác - 乙巳除夕作 (Phan Châu Trinh)
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)
• Lâm biệt thi tặng - 臨別詩贈 (Bến Tre nữ sĩ)
• Lục nguyệt nhị thập thất nhật Vọng Hồ lâu tuý thư kỳ 2 - 六月二十七日望湖樓醉書其二 (Tô Thức)
• Nguyệt hạ độc chước kỳ 1 - 月下獨酌其一 (Lý Bạch)
• Thái tang tử kỳ 08 - 采桑子其八 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
• Tích hoa - 惜花 (Quách Chấn)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tố thi kỳ 10 - 做詩其十 (Khanh Liên)
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)
• Lâm biệt thi tặng - 臨別詩贈 (Bến Tre nữ sĩ)
• Lục nguyệt nhị thập thất nhật Vọng Hồ lâu tuý thư kỳ 2 - 六月二十七日望湖樓醉書其二 (Tô Thức)
• Nguyệt hạ độc chước kỳ 1 - 月下獨酌其一 (Lý Bạch)
• Thái tang tử kỳ 08 - 采桑子其八 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
• Tích hoa - 惜花 (Quách Chấn)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tố thi kỳ 10 - 做詩其十 (Khanh Liên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: bồi hồi 徘徊)
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “bồi hồi” 徘徊.
Từ điển Thiều Chửu
① Bồi hồi 徘徊 quanh co không tiến được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 徘徊 [páihuái].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bồi hồi. Vần Bồi.
Từ ghép 2