Có 20 kết quả:

佪 huí ㄏㄨㄟˊ囘 huí ㄏㄨㄟˊ回 huí ㄏㄨㄟˊ囬 huí ㄏㄨㄟˊ廻 huí ㄏㄨㄟˊ徊 huí ㄏㄨㄟˊ恛 huí ㄏㄨㄟˊ洄 huí ㄏㄨㄟˊ痐 huí ㄏㄨㄟˊ繢 huí ㄏㄨㄟˊ茴 huí ㄏㄨㄟˊ蚘 huí ㄏㄨㄟˊ蛔 huí ㄏㄨㄟˊ蛕 huí ㄏㄨㄟˊ蜖 huí ㄏㄨㄟˊ迴 huí ㄏㄨㄟˊ逥 huí ㄏㄨㄟˊ違 huí ㄏㄨㄟˊ韋 huí ㄏㄨㄟˊ鮰 huí ㄏㄨㄟˊ

1/20

huí ㄏㄨㄟˊ [huái ㄏㄨㄞˊ]

U+4F6A, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bồi hồi )

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huí ㄏㄨㄟˊ

U+56D8, tổng 5 nét, bộ jiǒng 冂 (+3 nét), wéi 囗 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. về
2. đạo Hồi, Hồi giáo

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “hồi” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong. Vòng quanh — Một âm là Hồi. Xem Hồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hồi .

Từ điển Trung-Anh

variant of [hui2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huí ㄏㄨㄟˊ

U+56DE, tổng 6 nét, bộ wéi 囗 (+3 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & hội ý

Từ điển phổ thông

1. về
2. đạo Hồi, Hồi giáo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Về, trở lại. ◎Như: “hồi quốc” về nước, “hồi gia” về nhà. ◇Vương Hàn : “Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi” , (Lương Châu từ ) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
2. (Động) Quay, ngoảnh lại. ◎Như: “hồi thủ” ngoảnh đầu lại, “hồi quá thân lai” quay mình lại. ◇Bạch Cư Dị : “Quân vương yểm diện cứu bất đắc, Hồi khán huyết lệ tương hòa lưu” , (Trường hận ca ) Quân vương che mặt, không cứu nổi, Quay lại nhì, máu và nước mắt hòa lẫn nhau chảy.
3. (Động) Sửa đổi, cải biến. ◎Như: “hồi tâm chuyển ý” thay đổi ý kiến, thái độ, chủ trương.
4. (Động) Phúc đáp, trả lời. ◎Như: “hồi tín” trả lời thư.
5. (Động) Đáp ứng (đáp trả lại cùng một động tác đã nhận được). ◎Như: “hồi kính” kính lễ đáp ứng, “hồi tha nhất thương” đánh trả lại nó một giáo.
6. (Động) Từ tạ, từ tuyệt không nhận. ◎Như: “nhất khẩu hồi tuyệt” một mực từ chối.
7. (Động) Tránh, né. ◎Như: “hồi tị” tránh né.
8. (Danh) Đạo Hồi, một tôn giáo của “Mục-hãn Mặc-đức” Mohammed người A-lạp-bá dựng lên. Đến đời Tống, Nguyên, các nước Hồi-hồi mới theo và truyền vào nước Tàu, gọi là “Hồi giáo” .
9. (Danh) Giống Hồi, dân ở Tân-cương nước Tàu theo đạo Hồi nhiều, nên gọi là giống “Hồi”.
10. (Danh) “Hồi Hồi” tên một nước ngày xưa, sau bị nhà Nguyên lấy mất.
11. (Danh) Lượng từ: (1) Số lần (hành vi, cử chỉ). Như “thứ” . ◎Như: “tiền hậu ngã cộng khứ trảo liễu tha ngũ hồi” trước sau tổng cộng tôi tìm nó năm lần. (2) Khoảng thời gian: hồi, lát. ◎Như: “nhàn tọa liễu nhất hồi” ngồi chơi một lát. (3) Thiên, chương, đoạn (tiểu thuyết). ◎Như: “nhất bách nhị thập hồi bổn Hồng Lâu Mộng” một trăm hai mươi hồi truyện Hồng Lâu Mộng. (4) Sự việc, sự tình. ◎Như: “giá thị lưỡng hồi sự, bất khả hỗn vi nhất đàm” , hai việc đó, không thể bàn luận lẫn lộn làm một được.
12. (Danh) Họ “Hồi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Về, đi rồi trở lại gọi là hồi.
② Cong queo.
③ Hồi, một thiên tiểu thuyết gọi là một hồi.
③ Ðạo Hồi, một tôn giáo của Mục-hãn Mặc-đức người A-lạp-bá dựng lên, đến đời Tống, Nguyên các nước Hồi-hồi mới theo và truyền vào nước Tầu, gọi là Hồi-giáo.
⑤ Giống Hồi, dân ở Tân-cương nước Tầu theo đạo Hồi nhiều, nên gọi là giống Hồi.
⑥ Hồi hồi tên một nước ngày xưa, sau bị nhà Nguyên lấy mất.
⑦ Ðoái lại.
⑧ Chịu khuất.
⑨ Hồi hướng chữ trong kinh Phật, nghĩa là đem công đức của mình mà hướng về nơi khác, đại khái có thể chia làm ba thứ: 1) Ðem công đức của mục A đã tu mà hồi hướng cho mục B, như làm các việc từ thiện, mà muốn lấy công đức ấy để cầu lấy cái phúc được vãng sinh sang nước Cực-lạc, 2) Lấy công đức của mình tu mà hồi hướng cho người, như tự mình niệm Phật lễ bái, mà quy công đức cho người chết khiến cho người chết được siêu sinh, 3) Ðem muôn phúc muôn thiện của Phật mà hồi hướng cho chúng sinh nhờ công đức ấy đều được vãng sinh nơi Tịnh-độ.
⑩ Một âm là hối. Sợ lánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trở về;
② Vòng quanh, vòng vèo, quanh vòng. Cv. (bộ ), (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Về, trở lại, hồi phục: Về nhà; Về công tác tại đơn vị cũ;
② Quay: Quay mình lại;
③ Quanh co, cong queo, khuất khúc. hồi lang [huíláng] Hành lang lượn khúc, hành lang uốn khúc;
④ Trả lời: hồi tín [huíxìn] a. Gởi thư trả lời: Mong anh gửi thư trả lời; b. Thư trả lời: ;c. Báo tin: Công việc xong xuôi, tôi sẽ báo tin cho anh;
⑤ Nghĩ lại;
⑥ Lùi bước, chịu khuất: Khó khăn vất vả trăm bề vẫn không chịu khuất (lùi bước);
⑦ Lần, lượt, hồi: ? Đi mấy lần rồi?; “ Tam quốc chí diễn nghĩa gồm có 120 hồi;
⑧ [Huí] (Dân tộc) Hồi: Dân tộc Hồi, người Hồi, dân Hồi;
⑨ [Huí] (Họ) Hồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay chuyển — Quay lại, trở về — Gian tà. Thí dụ: Gian hồi ( cũng như gian tà ) — Lần, lượt. Thí dụ: Nhất bách hồi ( một trăm lần ) — Đáp lại. Trả lời — Quanh co. Với nghĩa này phải đọc Hội. Ta quen đọc là Hồi luôn — Một lớp tuồng, một thiên trong cuốn tiểu thuyết, đều gọi là Hồi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to circle
(2) to go back
(3) to turn around
(4) to answer
(5) to return
(6) to revolve
(7) Hui ethnic group (Chinese Muslims)
(8) time
(9) classifier for acts of a play
(10) section or chapter (of a classic book)

Từ điển Trung-Anh

variant of |[hui2]

Từ điển Trung-Anh

(1) to curve
(2) to return
(3) to revolve

Tự hình 5

Dị thể 11

Từ ghép 368

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huí ㄏㄨㄟˊ

U+56EC, tổng 7 nét, bộ wéi 囗 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. về
2. đạo Hồi, Hồi giáo

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hồi”

Từ điển Trung-Anh

variant of [hui2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huí ㄏㄨㄟˊ

U+5EFB, tổng 8 nét, bộ yǐn 廴 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. về
2. đạo Hồi, Hồi giáo

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “hồi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Về, cũng như chữ hồi .
② Nay thông dụng như chữ hồi tị nghĩa là tránh đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hồi .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[hui2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huí ㄏㄨㄟˊ

U+605B, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) disordered
(2) indistinct doubtful
(3) blurred

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

huí ㄏㄨㄟˊ [huì ㄏㄨㄟˋ]

U+6D04, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nước chảy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước chảy quanh.
2. (Phó) Chảy quanh trở lại. ◇Hậu Hán Thư : “Thập lí lập nhất thủy môn, lệnh cánh tương hồi chú, vô phục hội lậu chi hoạn” , , (Vương Cảnh truyện ) Mười dặm dựng một cửa sông, làm cho càng thêm nước chảy quanh đổ vào, (khiến cho) không còn nạn lụt tràn nữa.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước chảy.
② Tố hồi trèo lên dòng nước ngược.
③ Thơ Tố hồi là thơ nhớ người hiền, cho nên trong thư từ nói nhớ ai cũng gọi là tố hồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dòng nước xoáy;
② Đi ngược dòng lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy vòng trở lại — Ngược dòng nước mà đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) eddying
(2) whirling (of water)
(3) to go against the current

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huí ㄏㄨㄟˊ

U+75D0, tổng 11 nét, bộ nǐ 疒 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con giun trong bụng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

old variant of [hui2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

huí ㄏㄨㄟˊ [huì ㄏㄨㄟˋ]

U+7E62, tổng 18 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vẽ. § Thông “hội” .
2. (Danh) Tua vải lụa (phần thừa ra ở đầu và đuôi vải, lụa).
3. (Danh) Đồ lông tơ dệt nhiều màu. ◇Hán Thư : “Mộc thổ ý khỉ tú, cẩu mã bị hội kế” , (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện ) Cột trụ tường đất được mặc lụa là gấm thêu, chó ngựa đem choàng đệm lông thảm màu.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

huí ㄏㄨㄟˊ

U+8334, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hồi hương )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “hồi hương” .

Từ điển Thiều Chửu

① Hồi hương cây hồi hương hoa có tám cánh, mùi thơm lạ, hoặc dùng ép dầu để xoa, hoặc dùng làm thuốc, hoặc nấu đồ ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

hồi hương [huíxiang] (thực) Hồi, hồi hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hồi hương: Tên một loài cây, quả có hạt, dùng làm vị thuốc bắc, có mùi thơm.

Từ điển Trung-Anh

(1) fennel
(2) aniseed

Tự hình 1

Từ ghép 12

Bình luận 0

huí ㄏㄨㄟˊ

U+8698, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con giun trong bụng

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “hồi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ hồi .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Si Vưu : Tên một nước nhỏ thời cổ Trung Hoa — Một âm là Hồi. Xem Hồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con giun lớn trong ruột người. Con lãi đũa — Một âm là Vưu. Xem Vưu.

Từ điển Trung-Anh

variant of [hui2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

huí ㄏㄨㄟˊ

U+86D4, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con giun trong bụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giun sán. § Màu trắng hay vàng nhạt, ở trong ruột người hay gia súc, làm cho đau bụng, thổ tả. Còn gọi là “hồi trùng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con giun ở trong bụng các giống động vật. Có khi viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

hồi trùng [huíchóng] (động) Giun đũa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài giun sán trong ruột súc vật.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [hui2]

Từ điển Trung-Anh

variant of [hui2]

Từ điển Trung-Anh

(1) roundworm
(2) Ascaris lumbricoides

Từ điển Trung-Anh

old variant of [hui2]

Từ điển Trung-Anh

old variant of [hui2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

Bình luận 0

huí ㄏㄨㄟˊ

U+86D5, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con giun trong bụng

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “hồi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ hồi .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lãi đũa. Như chữ Hồi .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [hui2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

huí ㄏㄨㄟˊ

U+8716, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [hui2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

huí ㄏㄨㄟˊ

U+8FF4, tổng 9 nét, bộ chuò 辵 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. về
2. đạo Hồi, Hồi giáo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trở về, quay về. ◇Đỗ Phủ : “Thị tì mại châu hồi, Khiên la bổ mao ốc” , (Giai nhân ) Thị tì đi bán ngọc trai trở về, Kéo dây leo che nhà cỏ.
2. (Động) Vòng quanh, xoay chuyển. Cũng viết là . ◇Lí Bạch : “Tả hồi hữu toàn, Thúc âm hốt minh” , (Đại bằng phú ) Vòng qua trái xoay bên phải, Chợt tối chợt sáng.
3. (Động) Tránh né. ◇Ngũ đại sử bình thoại : “Tương Như thính đắc Liêm Pha hữu giá ngôn ngữ, bất khẳng dữ Liêm Pha tương hội, mỗi xuất, tài vọng kiến Liêm Pha, triếp dẫn xa hồi tị” , , , , (Chu sử , Quyển hạ) Tương Như nghe Liêm Pha nói lời đó, không muốn gặp Liêm Pha, mỗi khi ra ngoài, vừa trông từ xa thấy Liêm Pha, liền cho xe tránh né.
4. (Tính) Quanh co. ◎Như: “hồi lang” hành lang vòng vèo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trở về;
② Vòng quanh, vòng vèo, quanh vòng. Cv. (bộ ), (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to curve
(2) to return
(3) to revolve

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huí ㄏㄨㄟˊ

U+9025, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of |[hui2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

huí ㄏㄨㄟˊ [wéi ㄨㄟˊ]

U+9055, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lìa, chia lìa. ◎Như: “cửu vi” li biệt đã lâu. ◇Khuất Nguyên : “Tuy tín mĩ nhi vô lễ hề, lai vi khí nhi cải cầu” , (Li Tao ) Tuy đẹp thật nhưng vô lễ hề, phải lìa bỏ mà cầu chỗ khác.
2. (Động) Cách xa. ◇Lễ Kí : “Trung thứ vi đạo bất viễn, thi chư kỉ nhi bất nguyện, diệc vật thi ư nhân” , , (Trung Dung ) Đức trung thành và lòng khoan thứ cách đạo không xa, cái gì không muốn làm cho mình, thì đừng làm cho người khác.
3. (Động) Trái, làm trái. ◎Như: “vi mệnh” trái mệnh, “vi pháp” trái phép. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Lão phu bất cảm hữu vi, tùy dẫn Điêu Thuyền xuất bái công công” , (Đệ bát hồi) Lão phu không dám trái phép, phải dẫn Điêu Thuyền ra lạy bố chồng.
4. (Động) Lánh, tránh đi. ◇Liêu Sử : “Thu đông vi hàn, Xuân hạ tị thử” , (Doanh vệ chí trung ) Thu đông tránh lạnh, Xuân hạ lánh nóng.
5. (Động) Lầm lỗi.
6. (Động) § Xem “y vi” .

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huí ㄏㄨㄟˊ [wéi ㄨㄟˊ]

U+97CB, tổng 9 nét, bộ wéi 韋 (+0 nét)
hình thanh

huí ㄏㄨㄟˊ [wéi ㄨㄟˊ]

U+9BB0, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nguy” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0