Có 1 kết quả:
bồi
Tổng nét: 11
Bộ: xích 彳 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳非
Nét bút: ノノ丨丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: HOLMY (竹人中一卜)
Unicode: U+5F98
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: pái ㄆㄞˊ, péi ㄆㄟˊ
Âm Nôm: bồi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: pui4
Âm Nôm: bồi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: pui4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ thính tỳ bà kỳ 2 - 夜聽琵琶其二 (Dương Sĩ Ngạc)
• Du mỗ cố trạch dạ thính đàn tranh - 遊某故宅夜聽彈箏 (Cao Bá Quát)
• Đăng Khán Sơn hữu hoài - 登看山有懷 (Cao Bá Quát)
• Hồ nguyệt ngâm hoài hữu nhi tác - 湖月吟懷友而作 (Lý Xác)
• Niệm nô kiều - Trung thu - 念奴嬌-中秋 (Tô Thức)
• Thu nhật tạp cảm kỳ 1 - 秋日杂感其一 (Trần Tử Long)
• Tích hoa - 惜花 (Quách Chấn)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trung thu vô nguyệt, tuý trung ngẫu đắc tam tuyệt kỳ 3 - 中秋無月,醉中偶得三絕其三 (Phan Huy Ích)
• Du mỗ cố trạch dạ thính đàn tranh - 遊某故宅夜聽彈箏 (Cao Bá Quát)
• Đăng Khán Sơn hữu hoài - 登看山有懷 (Cao Bá Quát)
• Hồ nguyệt ngâm hoài hữu nhi tác - 湖月吟懷友而作 (Lý Xác)
• Niệm nô kiều - Trung thu - 念奴嬌-中秋 (Tô Thức)
• Thu nhật tạp cảm kỳ 1 - 秋日杂感其一 (Trần Tử Long)
• Tích hoa - 惜花 (Quách Chấn)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trung thu vô nguyệt, tuý trung ngẫu đắc tam tuyệt kỳ 3 - 中秋無月,醉中偶得三絕其三 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
do dự
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “bồi hồi” 徘徊.
Từ điển Thiều Chửu
① Bồi hồi 徘徊 quanh co không tiến lên được.
Từ điển Trần Văn Chánh
【徘徊】bồi hồi [páihuái] Dùng dằng, chần chừ, lưỡng lự, đi đi lại lại: 徘徊往返 Dùng dằng nửa ở nửa về.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Bồi 俳, trong từ ngữ Bồi hồi 俳佪.
Từ ghép 1