Có 1 kết quả:
bồi
Tổng nét: 11
Bộ: xích 彳 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳非
Nét bút: ノノ丨丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: HOLMY (竹人中一卜)
Unicode: U+5F98
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pái ㄆㄞˊ, péi ㄆㄟˊ
Âm Nôm: bồi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: pui4
Âm Nôm: bồi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: pui4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm thời kỳ 2 - 感時其二 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Du Phật Tích sơn ngẫu đề - 遊佛跡山偶題 (Phạm Sư Mạnh)
• Khách hoài - 客懷 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Khuê oán kỳ 1 - 閨怨其一 (Cao Bá Quát)
• Lạc hoa lạc - 落花落 (Vương Bột)
• Quá Thanh Hoá Thổ Sơn đồn - 過清化土山屯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tố thi kỳ 10 - 做詩其十 (Khanh Liên)
• Trương niên huynh - 張年兄 (Đoàn Huyên)
• Vãn thượng vong thê mộ trị vũ tạm yết tuần phu điếm sở - 晚上亡妻墓值雨暫歇巡夫店所 (Phan Thúc Trực)
• Xuân dạ - 春夜 (Ngu Thế Nam)
• Du Phật Tích sơn ngẫu đề - 遊佛跡山偶題 (Phạm Sư Mạnh)
• Khách hoài - 客懷 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Khuê oán kỳ 1 - 閨怨其一 (Cao Bá Quát)
• Lạc hoa lạc - 落花落 (Vương Bột)
• Quá Thanh Hoá Thổ Sơn đồn - 過清化土山屯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tố thi kỳ 10 - 做詩其十 (Khanh Liên)
• Trương niên huynh - 張年兄 (Đoàn Huyên)
• Vãn thượng vong thê mộ trị vũ tạm yết tuần phu điếm sở - 晚上亡妻墓值雨暫歇巡夫店所 (Phan Thúc Trực)
• Xuân dạ - 春夜 (Ngu Thế Nam)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
do dự
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “bồi hồi” 徘徊.
Từ điển Thiều Chửu
① Bồi hồi 徘徊 quanh co không tiến lên được.
Từ điển Trần Văn Chánh
【徘徊】bồi hồi [páihuái] Dùng dằng, chần chừ, lưỡng lự, đi đi lại lại: 徘徊往返 Dùng dằng nửa ở nửa về.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Bồi 俳, trong từ ngữ Bồi hồi 俳佪.
Từ ghép 1