Có 11 kết quả:

俳 pái ㄆㄞˊ儃 pái ㄆㄞˊ徘 pái ㄆㄞˊ排 pái ㄆㄞˊ棑 pái ㄆㄞˊ牌 pái ㄆㄞˊ箄 pái ㄆㄞˊ篺 pái ㄆㄞˊ簰 pái ㄆㄞˊ脾 pái ㄆㄞˊ輫 pái ㄆㄞˊ

1/11

pái ㄆㄞˊ

U+4FF3, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

do dự, phân vân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hát chèo, hí kịch.
2. (Danh) Người diễn trò, người làm phường chèo. ◎Như: “bài ưu” phường chèo.
3. (Danh) Một thể văn rất chú trọng về âm luật, đối ngẫu.
4. (Tính) Hoạt kê, hài hước. ◎Như: “bài hước” hài hước.

Từ điển Thiều Chửu

① Bài ưu phường chèo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cuộc biểu diễn nhiều môn, hài kịch;
② Không thành thật;
③ Đi đi lại lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui chơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bồi hồi — Một âm khác là Bài.

Từ điển Trung-Anh

(1) not serious
(2) variety show

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pái ㄆㄞˊ [péi ㄆㄟˊ]

U+5F98, tổng 11 nét, bộ chì 彳 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

do dự

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “bồi hồi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bồi hồi quanh co không tiến lên được.

Từ điển Trần Văn Chánh

bồi hồi [páihuái] Dùng dằng, chần chừ, lưỡng lự, đi đi lại lại: Dùng dằng nửa ở nửa về.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Bồi , trong từ ngữ Bồi hồi .

Từ điển Trung-Anh

irresolute

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pái ㄆㄞˊ [bèi ㄅㄟˋ, pǎi ㄆㄞˇ]

U+6392, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. xếp hàng
2. bè (thuyền bè)
3. tháo ra
4. xô, đẩy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đẩy, gạt ra. ◇Thủy hử truyện : “Bị (...) bài phiên tiểu thuyền, đảo tràng hạ thủy khứ” (...), (Đệ lục thập nhị hồi) Bị đẩy lật chiếc thuyền nhỏ, té nhào xuống sông.
2. (Động) Tiêu trừ, trừ khử. ◇Lí Dục : “Vãng sự chỉ kham ai, đối cảnh nan bài” , (Lãng đào sa ) Chuyện cũ chỉ buồn đau, đối cảnh khó trừ hết.
3. (Động) Ruồng bỏ, bài xích. ◎Như: “để bài” ruồng đuổi, “bài tễ” đuổi cút đi.
4. (Động) Khơi, tháo, khai thông. ◇Mạnh Tử : “Quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ” , , , (Đằng Văn Công thượng ) Khơi các sông Nhữ, Hán, bời tháo sông Hoài, sông Tứ.
5. (Động) Xếp thành hàng.
6. (Động) Xếp đặt, thiết trí. ◎Như: “an bài” bày yên, sắp đặt đâu vào đấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thứ nhật đại bài diên hội, biến thỉnh công khanh” , (Đệ tam hồi) Hôm sau đặt tiệc yến lớn, mời tất cả các công khanh.
7. (Động) Tập diễn. ◎Như: “bài hí” tập diễn trò.
8. (Danh) Hàng. ◎Như: “tiền bài” hàng trước, “tha cá tử cao, tổng thị tọa tại hậu bài” , những ai cao đều ngồi ở hàng sau.
9. (Danh) Lượng từ: dãy, hàng, rặng, loạt. ◎Như: “trạm thành nhất bài” đứng thành một hàng, “cửu bài tọa vị” chín dãy chỗ ngồi.
10. (Danh) Đơn vị bộ binh: bốn “ban” là một “bài” , bốn “bài” là một “liên” .
11. (Danh) Bè. ◎Như: “trúc bài” bè tre, “mộc bài” bè gỗ.
12. (Danh) “Bài tử xa” xe ba gác.

Từ điển Trung-Anh

(1) a row
(2) a line
(3) to set in order
(4) to arrange
(5) to line up
(6) to eliminate
(7) to drain
(8) to push open
(9) platoon
(10) raft
(11) classifier for lines, rows etc

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 177

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pái ㄆㄞˊ

U+68D1, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) raft
(2) shield
(3) stern of junk

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

pái ㄆㄞˊ

U+724C, tổng 12 nét, bộ piàn 片 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái biển yết thị
2. thẻ bài
3. cỗ bài (chơi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bảng, cái biển. ◎Như: “chiêu bài” hay “bài thị” mảnh ván đề chữ làm dấu hiệu hay yết thị, “môn bài” biển số nhà. ◇Tây du kí 西: “Thành thượng hữu nhất thiết bài, bài thượng hữu tam cá đại tự, nãi u minh giới” , , (Đệ tam hồi) Trên tòa thành có một biển sắt, trên biển có ba chữ lớn đề "Cõi u minh".
2. (Danh) Nhãn hiệu, hiệu. ◎Như: “bài hiệu” nhãn hiệu (buôn bán), “mạo bài” giả hiệu.
3. (Danh) Thẻ bài, ngày xưa dùng để làm tin. ◇Nguyễn Du : “Kim bài thập nhị hữu di hận” (Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban xứ ) Mười hai thẻ kim bài để lại mối hận. § Ghi chú: Nhắc việc “Tần Cối” giả lệnh vua, một ngày phát mười hai thẻ kim bài ra mặt trận triệu “Nhạc Phi” về, rồi hạ ngục giết.
4. (Danh) Một loại binh khí thời cổ. Tức “thuẫn bài” mộc bài.
5. (Danh) Cỗ bài, các thứ bài đánh bạc. ◎Như: “đả bài” đánh bài, “chỉ bài” bài tổ tôm.
6. (Danh) “Bài vị” bảng gỗ hay giấy trên viết tên để thờ.
7. (Danh) Tên gọi, bài nhạc. ◎Như: “từ bài” bài từ, “khúc bài” bài nhạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bảng, dùng mảnh ván đề chữ làm dấu hiệu hay yết thị gọi là chiêu bài hay bài thị .
② Thẻ bài, dùng để làm tin.
③ Cỗ bài, các thứ bài đánh bạc.
④ Bài vị (viết tên hiệu vào gỗ hay giấy để thờ gọi là bài vị).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Tấm) biển: Biển chỉ đường; Biển ghi số nhà;
② Nhãn hiệu, hiệu: Bút máy nhãn hiệu Thiên Long; Giả hiệu;
③ Bài: Đánh bài, chơi bài;
④ Mộc: Cái mộc đỡ tên;
⑤ (văn) Thẻ bài (dùng để làm tin);
⑥ (văn) Bài vị (để thờ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bảng — Cái thẻ, dùng làm dấu hiệu.

Từ điển Trung-Anh

(1) mahjong tile
(2) playing card
(3) game pieces
(4) signboard
(5) plate
(6) tablet
(7) medal
(8) CL:[pian4],|[ge4],|[kuai4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 159

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pái ㄆㄞˊ [bēi ㄅㄟ, ㄅㄧˋ]

U+7B84, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bè lớn, làm bằng gỗ hoặc tre. ◇Hậu Hán Thư : “Tuơng sổ vạn nhân thừa phương bài hạ Giang quan” (Sầm Bành truyện ) Đem vài vạn người cưỡi bè xuôi xuống cửa sông Trường Giang.
2. Một âm là “tị”. (Danh) Lồng tre.
3. Một âm là “phỉ”. (Danh) Nơm bằng tre để bắt cá.

Tự hình 1

Dị thể 7

Bình luận 0

pái ㄆㄞˊ

U+7BFA, tổng 17 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái bè bằng tre

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bè, bè tre.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

pái ㄆㄞˊ

U+7C30, tổng 18 nét, bộ zhú 竹 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái bè bằng tre

Từ điển Trần Văn Chánh

Chiếc bè (như nghĩa
⑥, bộ ).

Từ điển Trung-Anh

bamboo raft

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

pái ㄆㄞˊ [ㄅㄧˋ, ㄆㄧˊ, ㄆㄧˋ]

U+813E, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lá lách.
2. (Danh) § Xem “tì khí” .
3. (Danh) Dạ dày bò. § Thông “tì” .
4. Một âm là “bễ”. (Danh) Đùi. § Thông “bễ” . ◇Trang Tử : “Hồng Mông phương tương phụ bễ tước dược nhi du” (Tại hựu ) Hồng Mông đương vỗ đùi nhảy tung tăng như chim mà chơi.
5. (Danh) Chỗ gần lưỡi sắc của cây gươm. ◇Chiến quốc sách : “Thả phù Ngô Can chi kiếm tài, nan phù vô tích chi hậu nhi phong bất nhập, vô bễ chi bạc nhi nhận bất đoạn” , , (Triệu sách tam ) Vả lại cây kiếm Can (Tướng) của nước Ngô, khó có được sống của nó không dày, mũi của nó không nhọn, chỗ gần lưỡi của nó không mỏng mà lưỡi của nó không mẻ.
6. Một âm là “bài”. § Thông “bài” . ◇Lí Ngư : “Chỉ hữu bài danh kí bất đắc” (Bỉ mục ngư ) Chỉ có cái tên hiệu mà nhớ không được.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pái ㄆㄞˊ

U+8F2B, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

carriage (archaic)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0