Có 13 kết quả:

坏 péi ㄆㄟˊ培 péi ㄆㄟˊ徘 péi ㄆㄟˊ毰 péi ㄆㄟˊ裴 péi ㄆㄟˊ賠 péi ㄆㄟˊ赔 péi ㄆㄟˊ邳 péi ㄆㄟˊ錇 péi ㄆㄟˊ锫 péi ㄆㄟˊ阫 péi ㄆㄟˊ陪 péi ㄆㄟˊ陫 péi ㄆㄟˊ

1/13

péi ㄆㄟˊ [huài ㄏㄨㄞˋ, ㄆㄧ]

U+574F, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi gò thấp.
2. (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư : “Tạc phôi dĩ độn” (Dương Hùng truyện hạ ) Đục tường mà trốn.
3. (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. § Thông “phôi” .
4. Một âm là “bùi”. (Động) Lấy đất lấp lỗ trống lại. ◇Lễ Kí : “Trập trùng bùi hộ” (Nguyệt lệnh ) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
5. Một âm là “hoại” § Một dạng viết của “hoại” .
6. § Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

péi ㄆㄟˊ [pǒu ㄆㄡˇ]

U+57F9, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vun xới, bón

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vun bón. ◎Như: “tài bồi” vun trồng. ◇Liêu trai chí dị : “Tắc mẫu đan manh sanh hĩ. Sanh nãi nhật gia bồi thực” . (Hương Ngọc ) Thì có cây mẫu đơn mới mọc. Sinh bèn mỗi ngày chăm bón thêm.
2. (Động) Vun đắp, làm cho vững chắc thêm. ◇Lễ Kí : “Phần mộ bất bồi” (Tang phục tứ tắc ) Phần mộ không vun đắp.
3. (Động) Tăng thêm.
4. (Động) Che, lấp.
5. (Động) Nuôi dưỡng, bồi đắp. ◇Hứa Khả Cận : “Công danh quả diệc tiền sanh định, Âm chất hoàn tu thử thế bồi” , (Tự sự giải nghi , Thanh thanh liễu truyện ) Công danh quả cũng được sắp đặt từ kiếp trước, (Thì) âm đức cứ để kiếp này bồi đắp cho.
6. (Động) Dựa vào, cưỡi. ◇Trang Tử : “Cố cửu vạn lí, tắc phong tư tại hạ hĩ, nhi hậu nãi kim bồi phong; bối phụ thanh thiên nhi mạc chi thiên át giả, nhi hậu nãi kim tương đồ nam” , , ; , (Tiêu dao du ) Cho nên (chim bằng bay lên) chín vạn dặm cao, thì gió ở dưới nó rồi, mà sau cưỡi gió; lưng đội trời xanh, không có gì ngăn trở, mà bấy giờ mới tính chuyện sang Nam.
7. (Danh) Tường sau nhà. Phiếm chỉ tường, vách. ◇Hoài Nam Tử : “Tạc bồi nhi độn chi” (Tề tục ) Đục tường sau nhà mà trốn.
8. Một âm là “bậu”. (Danh) Gò đất nhỏ, phần mộ. ◎Như: “bậu lũ” gò đất nhỏ.
9. (Danh) Bờ ruộng.

Từ điển Thiều Chửu

① Vun bón.
② Tài bồi vun trồng. Nói bóng là dưỡng dục nhân tài.
③ Một âm là bậu. Bậu lũ đống đất nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vun đắp, vun bón, cơi, bồi đắp: Vun gốc cây; Con đê phải cơi cao và làm cho chắc thêm;
② Cấy, nuôi: Cấy vi trùng, nuôi cấy vắc xin;
bồi lũ [péilóu] (văn) Gò đất nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đống đất — Cái mả — Một âm khác là Bồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi dưỡng — Bức tường ở sau nhà — Vun đất vào gốc cây để nuôi cây.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bank up with earth
(2) to cultivate (lit. or fig.)
(3) to train (people)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 51

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

péi ㄆㄟˊ

U+6BF0, tổng 12 nét, bộ máo 毛 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng chim giương cánh.
2. (Động) Bay múa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

péi ㄆㄟˊ [féi ㄈㄟˊ]

U+88F4, tổng 14 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

péi ㄆㄟˊ

U+8CE0, tổng 15 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đền bù, đền trả

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đền trả. ◎Như: “bồi thường tổn thất” đền bù thiệt hại. ◇Hồng Lâu Mộng : “Một thập yêu thuyết đích, nhĩ hảo hảo nhi đích bồi ngã môn đích ngư bãi. Cương tài nhất cá ngư thượng lai, cương cương nhi đích yếu điếu trước, khiếu nhĩ hổ bào liễu” , . , , (Đệ bát thập nhất hồi) Không nói gì cả, anh phải đền con cá cho chúng tôi đi. Vừa rồi một con cá nổi lên, tôi định câu, thì bị anh làm nó sợ lặn đi mất.
2. (Động) Sút kém, lỗ. ◎Như: “bồi bổn” lỗ vốn.
3. (Động) Xin lỗi. ◎Như: “bồi bất thị” xin lỗi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá thị Bảo Ngọc đích thanh âm, tưởng tất thị lai bồi bất thị lai liễu” , (Đệ tam thập hồi) Đúng là tiếng Bảo Ngọc rồi, chắc lại đến xin lỗi đấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đền bù, bồi thường: 西 Làm hỏng phải đền;
② Lỗ mất: Lỗ mất nhiều tiền; Mất cả phu nhân lại thiệt quân, mất cả chì lẫn chài.

Từ điển Trung-Anh

(1) to compensate for loss
(2) to indemnify
(3) to suffer a financial loss

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

péi ㄆㄟˊ

U+8D54, tổng 12 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đền bù, đền trả

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đền bù, bồi thường: 西 Làm hỏng phải đền;
② Lỗ mất: Lỗ mất nhiều tiền; Mất cả phu nhân lại thiệt quân, mất cả chì lẫn chài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to compensate for loss
(2) to indemnify
(3) to suffer a financial loss

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 22

Bình luận 0

péi ㄆㄟˊ [ㄆㄧ]

U+90B3, tổng 7 nét, bộ yì 邑 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vui mừng
2. huyện Phi (nay thuộc tỉnh Giang Tô của Trung Quốc)
3. họ Phi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một huyện ngày xưa, nay thuộc tỉnh “Giang Tô” .

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

péi ㄆㄟˊ

U+9307, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố berkeli, Bk

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Béckêliom (Berkelium, kí hiệu Bk).

Từ điển Trung-Anh

berkelium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

péi ㄆㄟˊ

U+952B, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố berkeli, Bk

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Béckêliom (Berkelium, kí hiệu Bk).

Từ điển Trung-Anh

berkelium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

péi ㄆㄟˊ

U+962B, tổng 6 nét, bộ fù 阜 (+4 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường. § Như chữ “tường” .
2. Một âm là “phôi”. (Danh) Như chữ “phôi” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

péi ㄆㄟˊ

U+966A, tổng 10 nét, bộ fù 阜 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. theo bên
2. tiếp khách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gò đất chồng chất.
2. (Danh) Người phụ tá, chức quan phó. ◇Thi Kinh : “Nhĩ đức bất minh, dĩ vô bồi vô khanh” , (Đại nhã , Đãng ) Đức hạnh nhà vua không sáng tỏ, Không có quan giúp việc và khanh sĩ (xứng đáng).
3. (Danh) Người được mời để tiếp khách. ◎Như: “kim thiên năng thỉnh nhĩ lai tác bồi, thập phần quang vinh” , hôm nay mời được ông đến (làm người) tiếp khách cho, thật là vinh hạnh.
4. (Động) Làm bạn, theo cùng, tiếp. ◎Như: “phụng bồi” kính tiếp, “bồi khách” tiếp khách.
5. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ.
6. (Động) Đền trả. § Thông “bồi” .
7. (Động) Mất, tổn thất. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Chu lang diệu kế an thiên hạ, Bồi liễu phu nhân hựu chiết binh” , (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Chu Du mẹo giỏi yên thiên hạ, Đã mất phu nhân lại thiệt quân (Phan Kế Bính dịch).
8. (Tính) Hai lần, chồng chất. ◎Như: Bầy tôi vua chư hầu đối với thiên tử tự xưng là “bồi thần” , nghĩa là bầy tôi của kẻ bầy tôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bạn, tiếp giúp. Như phụng bồi kính tiếp, bồi khách tiếp khách, v.v.
② Chức phụ, phàm chức sự gì có chánh có phó thì chức phó gọi là bồi, nghĩa là chức phụ thêm, khi nào chức chánh khuyết thì bổ vào vậy.
③ Hai lần, bầy tôi vua chư hầu đối với Thiên tử tự xưng là bồi thần , nghĩa là bầy tôi của kẻ bầy tôi.
④ Đền trả. Như bồi thường . Có khi viết .
⑤ Tăng thêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cùng, theo: Tôi cùng đi với anh; Nơi đó anh ấy chưa đi qua, phải có người đi cùng mới được; Anh ấy có thể đi theo anh;
② (văn) Tiếp giúp, giúp đỡ, tiếp: Kính tiếp; Tiếp khách;
③ (văn) (Chức) phụ, phó;
④ (văn) Tăng thêm;
⑤ (văn) Bồi thường (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đống đất lớn. Cái gò lớn — Lớn lao. Nặng nề — Giúp đỡ. Phụ tá — Làm bạn — Gia tăng. Thêm lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to accompany
(2) to keep sb company
(3) to assist
(4) old variant of |[pei2]

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 36

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

péi ㄆㄟˊ [fěi ㄈㄟˇ, fèi ㄈㄟˋ]

U+966B, tổng 10 nét, bộ fù 阜 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Phỉ trắc” đau thương trong lòng, ưu thương. § Cũng viết là “phỉ trắc” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0