Có 1 kết quả:
qua
Tổng nét: 4
Bộ: qua 戈 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一フノ丶
Thương Hiệt: I (戈)
Unicode: U+6208
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gē ㄍㄜ
Âm Nôm: qua, quơ
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): ほこ (hoko), ほこづくり (hokozukuri)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: gwo1
Âm Nôm: qua, quơ
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): ほこ (hoko), ほこづくり (hokozukuri)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: gwo1
Tự hình 7
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Chu bạc Kim Sơn tân thứ - 舟泊金山津次 (Trương Đăng Quế)
• Dũng Kim đình thị đồng du giả chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hán Vũ Đế - 漢武帝 (Trần Anh Tông)
• Hồ quan đạo trung tác - 壺關道中作 (Vi Trang)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Nhật xuất nhập hành - 日出入行 (Lý Bạch)
• Tống Vi lang tư trực quy Thành Đô - 送韋郎司直歸成都 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
• Chu bạc Kim Sơn tân thứ - 舟泊金山津次 (Trương Đăng Quế)
• Dũng Kim đình thị đồng du giả chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hán Vũ Đế - 漢武帝 (Trần Anh Tông)
• Hồ quan đạo trung tác - 壺關道中作 (Vi Trang)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Nhật xuất nhập hành - 日出入行 (Lý Bạch)
• Tống Vi lang tư trực quy Thành Đô - 送韋郎司直歸成都 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái qua, cái mác (binh khí)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái mác, một thứ vũ khí ngày xưa.
2. (Danh) Chiến tranh. ◎Như: “nhật tầm can qua” 日尋干戈 ngày gây sự đánh nhau.
3. (Danh) Âm tiếng Mãn Thanh. ◎Như: “qua-thập-cáp” 戈什哈 kẻ hầu cận, kẻ hộ vệ.
4. (Danh) Họ “Qua”.
2. (Danh) Chiến tranh. ◎Như: “nhật tầm can qua” 日尋干戈 ngày gây sự đánh nhau.
3. (Danh) Âm tiếng Mãn Thanh. ◎Như: “qua-thập-cáp” 戈什哈 kẻ hầu cận, kẻ hộ vệ.
4. (Danh) Họ “Qua”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mác, một thứ đồ binh ngày xưa.
② Ðánh nhau, nhật tầm can qua 日尋干戈 ngày gây sự đánh nhau. Người trong đảng quay lại phản đảng gọi là đảo qua tương hướng 倒戈相向, cùng trong một đảng mà đánh lẫn nhau gọi là đồng thất thao qua 同室操戈.
③ Qua thập cáp 戈什哈 tiếng Mãn Thanh, nghĩa là kẻ hầu gần, kẻ hộ vệ.
② Ðánh nhau, nhật tầm can qua 日尋干戈 ngày gây sự đánh nhau. Người trong đảng quay lại phản đảng gọi là đảo qua tương hướng 倒戈相向, cùng trong một đảng mà đánh lẫn nhau gọi là đồng thất thao qua 同室操戈.
③ Qua thập cáp 戈什哈 tiếng Mãn Thanh, nghĩa là kẻ hầu gần, kẻ hộ vệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giáo, thương, mâu, mác, lao: 倒戈 Trở giáo;
② Đánh nhau: 同室操戈 Cùng nhà đánh nhau;
③ 【戈什哈】qua thập cáp [geshíha] Kẻ hầu cận, kẻ hậu vệ;
④ [Ge] (Họ) Qua.
② Đánh nhau: 同室操戈 Cùng nhà đánh nhau;
③ 【戈什哈】qua thập cáp [geshíha] Kẻ hầu cận, kẻ hậu vệ;
④ [Ge] (Họ) Qua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ binh khí thời xưa, giống như cây kích. Td: Can qua ( giáo mác, chỉ việc chiến tranh ) — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Qua.
Từ ghép 8
binh qua 兵戈 • can qua 干戈 • chỉ qua 止戈 • đảo qua 倒戈 • đầu qua 投戈 • qua giáp 戈甲 • tham qua 探戈 • yển qua 偃戈