Có 24 kết quả:

仡 gē ㄍㄜ割 gē ㄍㄜ咯 gē ㄍㄜ哥 gē ㄍㄜ圪 gē ㄍㄜ戈 gē ㄍㄜ扢 gē ㄍㄜ搁 gē ㄍㄜ擱 gē ㄍㄜ格 gē ㄍㄜ歌 gē ㄍㄜ渮 gē ㄍㄜ牁 gē ㄍㄜ犵 gē ㄍㄜ疙 gē ㄍㄜ紇 gē ㄍㄜ纥 gē ㄍㄜ肐 gē ㄍㄜ胳 gē ㄍㄜ袼 gē ㄍㄜ謌 gē ㄍㄜ鎶 gē ㄍㄜ鴿 gē ㄍㄜ鸽 gē ㄍㄜ

1/24

ㄍㄜ [ㄧˋ]

U+4EE1, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dũng mãnh, mạnh mẽ.
2. (Động) Ngẩng đầu.
3. (Danh) § Xem “ngật lão” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜ

U+5272, tổng 12 nét, bộ dāo 刀 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắt đứt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt, gặt, xẻo. ◎Như: “cát mạch tử” gặt lúa mạch, “tâm như đao cát” lòng như dao cắt.
2. (Động) Chia, phân. ◇Đỗ Phủ : “Âm dương cát hôn hiểu” (Vọng nhạc ) Âm dương phân chia sớm tối.
3. (Động) Dứt bỏ, đoạn tuyệt. ◎Như: “cát ái” đoạn tình, dứt bỏ điều mình yêu thích.
4. (Động) Tổn hại. ◎Như: “thang thang hồng thủy phương cát” mông mênh nước lụt làm hại.
5. (Danh) Tai họa. ◇Thư Kinh : “Thiên giáng cát vu ngã gia” (Đại cáo ) Trời gieo tai họa xuống nhà ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cắt, gặt, dứt, xẻo, bỏ: Cắt ruột thừa; Gặt lúa mì; Khó bỏ (dứt) nhau;
② (văn) Chia, phân ra: Âm dương phân ra (chia ra) sớm tối;
③ (văn) Tổn hại, gây hại, làm hại: Nước lụt mênh mông đang gây hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy dao mà cắt ra — Chia cắt — Tai hại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut
(2) to cut apart

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 58

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜ [ㄎㄚˇ, ㄌㄛ, ㄌㄛˊ, lo , luò ㄌㄨㄛˋ]

U+54AF, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Trợ từ cuối câu, cũng như “liễu” . ◎Như: “lai lạc” đến rồi, “đương nhiên lạc” đương nhiên rồi.
2. Một âm là “khách”. (Động) Khạc. ◎Như: “khách huyết” khạc ra máu. ◇Liêu trai chí dị : “Khất nhân khách đàm thóa doanh bả” (Họa bì ) Người ăn mày khạc đờm dãi đầy vốc tay. § Ta quen đọc là “khạc”.
3. (Trạng thanh) Hình dung tiếng phát ra từ cổ họng, tiếng gà kêu, tiếng cười, v.v. ◇Thủy hử truyện : “Trí Thâm đáo đắc thiền sàng biên, hầu lung lí khạc khạc địa hưởng, khán trước địa hạ tiện thổ” , , 便 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm đến bên thiền sàng, cổ họng ọ oẹ mấy tiếng rồi mửa xuống đất.

Từ điển Trung-Anh

(phonetic)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜ

U+54E5, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

anh trai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khúc hát. § Chữ viết cổ của “ca” .
2. (Danh) Tiếng xưng hô: Anh. § Em gọi anh (cùng cha mẹ) là “ca”. ◎Như: “đại ca” anh cả.
3. (Danh) Tiếng xưng hô gọi huynh trưởng (cùng họ hàng thân thích) là “ca”. ◎Như: “thúc bá ca” .
4. (Danh) Tiếng gọi tôn xưng người nam tính cùng lứa. ◇Thủy hử truyện : “Cảm vấn a ca, nhĩ tính thập ma?” , (Đệ tam hồi) Dám hỏi đàn anh họ gì?
5. (Danh) Đặc chỉ xưng hô của con gái đối với người yêu (nam tính).
6. (Danh) Đời Đường thường xưng cha là “ca”. ◇Cựu Đường Thư : “Huyền Tông khấp viết: Tứ ca nhân hiếu” : (Vương Cư truyện ) Huyền Tông khóc, nói: Cha là người nhân từ hiếu thuận. § “Tứ ca” chỉ Duệ Tông, là cha của Huyền Tông, con thứ tư của Vũ Hậu.
7. (Danh) Gọi tắt của “ca diêu” , đồ gốm sứ trứ danh đời Tống.
8. (Trợ) Ngữ khí từ. § Tương đương với “a” , “a” . Thường xuất hiện trong những hí khúc thời Tống, Nguyên.

Từ điển Thiều Chửu

① Anh, em gọi anh là ca.

Từ điển Trần Văn Chánh

Anh: Anh cả; Anh hai Lí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người anh. Cũng gọi là Ca ca.

Từ điển Trung-Anh

elder brother

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 113

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜ

U+572A, tổng 6 nét, bộ tǔ 土 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khất đáp )

Từ điển Trần Văn Chánh

khất đáp [geda] ① Như [geda];
② Gò nhỏ. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

(phonetic)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 4

Bình luận 0

ㄍㄜ

U+6208, tổng 4 nét, bộ gē 戈 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cái qua, cái mác (binh khí)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái mác, một thứ vũ khí ngày xưa.
2. (Danh) Chiến tranh. ◎Như: “nhật tầm can qua” ngày gây sự đánh nhau.
3. (Danh) Âm tiếng Mãn Thanh. ◎Như: “qua-thập-cáp” kẻ hầu cận, kẻ hộ vệ.
4. (Danh) Họ “Qua”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mác, một thứ đồ binh ngày xưa.
② Ðánh nhau, nhật tầm can qua ngày gây sự đánh nhau. Người trong đảng quay lại phản đảng gọi là đảo qua tương hướng , cùng trong một đảng mà đánh lẫn nhau gọi là đồng thất thao qua .
③ Qua thập cáp tiếng Mãn Thanh, nghĩa là kẻ hầu gần, kẻ hộ vệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giáo, thương, mâu, mác, lao: Trở giáo;
② Đánh nhau: Cùng nhà đánh nhau;
qua thập cáp [geshíha] Kẻ hầu cận, kẻ hậu vệ;
④ [Ge] (Họ) Qua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ binh khí thời xưa, giống như cây kích. Td: Can qua ( giáo mác, chỉ việc chiến tranh ) — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Qua.

Từ điển Trung-Anh

(1) spear
(2) abbr. for [ge1 rui4]
(3) (Tw) abbr. for [ge1 lei2]

Tự hình 7

Dị thể 1

Từ ghép 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜ [ㄍㄨˇ, ㄒㄧˋ]

U+6262, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xoa, xát.
2. Một âm là “hất”. (Tính) Oai võ. ◇Trang Tử : “Tử Lộ hất nhiên chấp can nhi vũ” (Nhượng vương ) Tử Lộ oai nghi cầm cây mộc mà múa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 15

Bình luận 0

ㄍㄜ [ㄍㄜˊ]

U+6401, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đặt, để

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to place
(2) to put aside
(3) to shelve

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

Bình luận 0

ㄍㄜ [ㄍㄜˊ]

U+64F1, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đặt, để

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Để, đặt, kê, gác. ◎Như: “bả thư các hạ” để sách xuống. ◇Nguyễn Trãi : “Điếu chử ngư hàn trạo các sa” (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng ) Bến câu cá lạnh, mái chèo gác lên bãi cát.
2. (Động) Đình lại, gác lại, đình trệ. ◎Như: “diên các” hoãn lại, “đam các” trì hoãn.
3. (Động) Thêm vào, bỏ vào. ◎Như: “ca phê trung đa các ta đường” trong cà phê thường cho thêm chút đường.
4. (Động) Chịu đựng. ◎Như: “các bất trụ giá ma trầm” không chịu nặng nổi như vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ các .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Để, đặt, kê: Để cái rương vào trong nhà; Để sách xuống;
② Bỏ vào, cho: Bỏ thêm ít muối;
③ Gác lại, kéo dài, ngâm: Việc này bị gác mấy tháng nay rồi. Xem [gé].

Từ điển Trần Văn Chánh

Chịu đựng: Không chịu nặng nổi như vậy. Xem [ge].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ vào. Để vào. Cho vào.

Từ điển Trung-Anh

(1) to place
(2) to put aside
(3) to shelve

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜ [ㄍㄜˊ]

U+683C, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cành cây dài. ◇Dữu Tín : “Thảo thụ hỗn hào, Chi cách tương giao” , (Tiểu viên phú ) Cỏ cây lẫn lộn, Cành nhánh giao nhau.
2. (Danh) Ô vuông. ◎Như: “song cách” ô cửa sổ, “phương cách bố” vải kẻ ô vuông (tiếng Pháp: carreaux).
3. (Danh) Ngăn, tầng. ◎Như: “giá kì đích tạp chí, tựu phóng tại thư giá đích đệ tam cách” , những tạp chí định kì này, thì đem để ở ngăn thứ ba cái kệ sách này.
4. (Danh) Lượng từ: vạch, mức, lường (khắc trên chai, lọ làm dấu). ◎Như: “giá cảm mạo dược thủy mỗi thứ hát nhất cách đích lượng” thuốc lỏng trị cảm mạo này mỗi lần uống một lường.
5. (Danh) Tiêu chuẩn, khuôn phép. ◎Như: “cập cách” hợp thức, “tư cách” đúng tiêu chuẩn, đủ điều kiện.
6. (Danh) Nhân phẩm, khí lượng, phong độ. ◎Như: “nhân cách” , “phẩm cách” .
7. (Danh) Phương pháp làm văn, tu từ pháp. ◎Như: “thí dụ cách” lối văn thí dụ.
8. (Danh) Họ “Cách”.
9. (Động) Sửa cho ngay. ◇Mạnh Tử : “Duy đại nhân năng cách quân tâm chi phi” (Li Lâu thượng ) Chỉ có bực đại nhân mới sửa trị được cái lòng xằng bậy của vua.
10. (Động) Chống lại, địch lại. ◇Sử Kí : “Vô dĩ dị ư khu quần dương nhi công mãnh hổ, hổ chi dữ dương bất cách, minh hĩ” , , (Trương Nghi truyện ) Không khác gì xua đàn dê để đánh mãnh hổ, dê không địch lại hổ, điều đó quá rõ.
11. (Động) Đánh, xô xát, vật lộn. ◎Như: “cách đấu” đánh nhau.
12. (Động) Cảm động. ◇Thư Kinh : “Hữu ngã liệt tổ, cách ư hoàng thiên” , (Thuyết mệnh hạ ) Giúp đỡ các tổ tiên nhà ta, cảm động tới trời.
13. (Động) Nghiên cứu, tìm hiểu, xét tới cùng. ◇Lễ Kí : “Trí tri tại cách vật, vật cách nhi hậu tri chí” , (Đại Học ) Biết rõ là do xét tới cùng lẽ vật, vật đã được nghiên cứu thì hiểu biết mới đến nơi.
14. (Động) Đến, tới. ◇Tô Thức : “Hoan thanh cách ư cửu thiên” (Hạ thì tể khải ) Tiếng hoan ca lên tới chín từng trời.
15. Một âm là “các”. (Động) Bỏ xó. ◎Như: “sự các bất hành” sự bỏ đó không làm nữa.
16. (Động) Vướng mắc, trở ngại. ◎Như: “hình các thế cấm” hình thế trở ngại vướng mắc, hoàn cảnh tình thế không thuận lợi.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜ

U+6B4C, tổng 14 nét, bộ qiàn 欠 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hát
2. bài hát, khúc ca

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hát, ngâm. ◎Như: “ca thi” ngâm thơ.
2. (Danh) Bài ca, khúc hát. ◇Nguyễn Du : “Tiều mục ca ngâm quá tịch dương” (Âu Dương Văn Trung Công mộ ) Tiếng hát của kẻ đốn củi kẻ chăn trâu lướt qua bóng chiều hôm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngợi hát, như ca thi ngâm thơ.
② Khúc hát, khúc hát hợp với âm nhạc gọi là ca.
③ Bài ca.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bài hát, bài ca, ca: Quốc tế ca; Một bài hát;
② Hát: Cất cao tiếng hát; Hát xẩm; Hát lễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hát lên. Bài hát.

Từ điển Trung-Anh

variant of [ge1]

Từ điển Trung-Anh

(1) song
(2) CL:[zhi1],[shou3]
(3) to sing

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Từ ghép 160

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜ

U+6E2E, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sông Ca

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ca Trạch” tên một hồ nước xưa ở Sơn Đông.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Ca.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Ca.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông thuộc tỉnh Sơn Đông, còn gọi là Ca thuỷ.

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄍㄜ [ㄎㄜ]

U+7241, tổng 9 nét, bộ qiáng 爿 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tang Ca” : xem “tang” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cọc có thể buộc thuyền;
② [Ge] Tên đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cọc đóng trên bờ để buộc thuyền.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜ [ㄑㄧˋ]

U+72B5, tổng 6 nét, bộ quǎn 犬 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: ngật lao )

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “ngật lão” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngật Lao tộc [Gelăozú] Xem (1) (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống dân thiểu số, cư ngụ tại các vùng Quảng Tây, Hồ Nam và Quý Châu.

Tự hình 1

Chữ gần giống 18

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄍㄜ [ㄧˋ]

U+7599, tổng 8 nét, bộ nǐ 疒 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngật đáp )

Từ điển trích dẫn

1. Xem “ngật đáp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầu đanh nhọt mọc ở trên đầu, ngoài da nổi cục sù sì gọi là ngật đáp .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đầu đanh. ngật đáp [geda] ① Nhọt mọc ở đầu, sùi, nốt, chỗ sưng;
② Hòn, cục: Hòn đất, cục đất;
③ Chỗ, nơi, vùng, gò nhỏ: Ngồi chỗ này hơn; Vùng này đường phẳng;
④ (đph) Nỗi thắc mắc, sự ấm ức, sự băn khoăn: Trong bụng đã hết thắc mắc từ lâu rồi. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại mụn nhọt có đầu nhọn — Mọc mụn nhọt.

Từ điển Trung-Anh

(1) pimple
(2) wart

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

Bình luận 0

ㄍㄜ [ㄏㄜˊ, jié ㄐㄧㄝˊ]

U+7D07, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

ㄍㄜ [ㄏㄜˊ]

U+7EA5, tổng 6 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

knot

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 20

Bình luận 0

ㄍㄜ

U+8090, tổng 7 nét, bộ ròu 肉 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cánh tay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh tay.
2. (Trạng thanh) “Cách sát” đánh soạt (tiếng dao, thương, ... đâm vào vật gì).

Từ điển Trần Văn Chánh

cách tí [gebei] Cánh tay. Xem [ga], [gé].

Từ điển Trung-Anh

variant of [ge1]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

ㄍㄜ [ㄍㄚ, ㄍㄜˊ]

U+80F3, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phần dưới nách.
2. (Danh) Phần từ vai xuống tới tay. ◎Như: “cách tí” cánh tay.

Từ điển Trung-Anh

armpit

Từ điển Trung-Anh

variant of [ge1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 10

Bình luận 0

ㄍㄜ

U+88BC, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) gusset
(2) cloth fitting sleeve under armpit

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄍㄜ

U+8B0C, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hát
2. bài hát, khúc ca

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “ca” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ ca .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Ca .

Từ điển Trung-Anh

variant of [ge1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

ㄍㄜ

U+93B6, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

copernicium (chemistry)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄍㄜ

U+9D3F, tổng 17 nét, bộ niǎo 鳥 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim bồ câu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bột cáp” 鴿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim bồ câu: 鴿 Bồ câu đưa thư, bồ câu truyền tin; 鴿 Bồ câu rừng; 鴿 Bồ câu nuôi. Cg. 鴿 [bóge].

Từ điển Trung-Anh

(1) pigeon
(2) dove

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜ

U+9E3D, tổng 11 nét, bộ niǎo 鳥 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim bồ câu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鴿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鴿

Từ điển Trung-Anh

(1) pigeon
(2) dove

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 24

Bình luận 0