Có 1 kết quả:

đạn tử

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đồ phủi bụi, cây phất trần. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Mãnh đài đầu khán kiến na biên bồ đào giá để hạ hữu nhân nã trước đạn tử, tại na lí đạn thậm ma ni” 猛抬頭看見那邊葡萄架底下有人拿着撣子, 在那裏撣甚麼呢 (Đệ lục thất hồi) Chợt ngẩng đầu lên thấy dưới giàn nho bên kia có người cầm cây phất trần đang vụt cái gì ở đấy.