Có 3 kết quả:
long • lung • lông
Tổng nét: 21
Bộ: nguyệt 月 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月龍
Nét bút: ノフ一一丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
Thương Hiệt: BYBP (月卜月心)
Unicode: U+6727
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lóng ㄌㄨㄥˊ, lǒng ㄌㄨㄥˇ
Âm Nôm: lung
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): おぼろ (oboro)
Âm Hàn: 롱
Âm Quảng Đông: lung4
Âm Nôm: lung
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): おぼろ (oboro)
Âm Hàn: 롱
Âm Quảng Đông: lung4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ thính tỳ bà kỳ 1 - 夜聽琵琶其一 (Dương Sĩ Ngạc)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Nam phố - Lữ hoài - 南浦-旅懹 (Lỗ Dật Trọng)
• Nhân vấn Hàn Sơn đạo - 人問寒山道 (Hàn Sơn)
• Sa Câu - 沙溝 (Viên Mai)
• Thái tang tử kỳ 1 - 采桑子其一 (Lý Dục)
• Thái tang tử kỳ 23 - 采桑子其二十三 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thâu trang từ - 收妝詞 (Thi Kiên Ngô)
• Túc Tứ Kỳ cảng khẩu - 宿四岐港口 (Lương Như Hộc)
• Vô đề (Ngoạ thời niệm Phật mạc khai thanh) - 無題(臥時念佛莫開聲) (Thực Hiền)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Nam phố - Lữ hoài - 南浦-旅懹 (Lỗ Dật Trọng)
• Nhân vấn Hàn Sơn đạo - 人問寒山道 (Hàn Sơn)
• Sa Câu - 沙溝 (Viên Mai)
• Thái tang tử kỳ 1 - 采桑子其一 (Lý Dục)
• Thái tang tử kỳ 23 - 采桑子其二十三 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thâu trang từ - 收妝詞 (Thi Kiên Ngô)
• Túc Tứ Kỳ cảng khẩu - 宿四岐港口 (Lương Như Hộc)
• Vô đề (Ngoạ thời niệm Phật mạc khai thanh) - 無題(臥時念佛莫開聲) (Thực Hiền)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Sự sáng ngời của ánh trăng. Xem 朦朧 [ménglóng].
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: mông lung 朦朧,曚曨,朦胧)
Từ điển Trần Văn Chánh
Sự sáng ngời của ánh trăng. Xem 朦朧 [ménglóng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng của mặt trăng. Td.Lung lung ( trăng sáng vằng vặc ).
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính, phó) § Xem “mông lông” 朦朧.
Từ điển Thiều Chửu
① Mông lông 朦朧 lờ mờ, lúc mặt trăng sắp lặn.
Từ ghép 1