Có 39 kết quả:

儱 lóng ㄌㄨㄥˊ咙 lóng ㄌㄨㄥˊ嚨 lóng ㄌㄨㄥˊ巃 lóng ㄌㄨㄥˊ昽 lóng ㄌㄨㄥˊ曨 lóng ㄌㄨㄥˊ朧 lóng ㄌㄨㄥˊ栊 lóng ㄌㄨㄥˊ櫳 lóng ㄌㄨㄥˊ泷 lóng ㄌㄨㄥˊ滝 lóng ㄌㄨㄥˊ瀧 lóng ㄌㄨㄥˊ珑 lóng ㄌㄨㄥˊ瓏 lóng ㄌㄨㄥˊ癃 lóng ㄌㄨㄥˊ眬 lóng ㄌㄨㄥˊ矓 lóng ㄌㄨㄥˊ砻 lóng ㄌㄨㄥˊ礱 lóng ㄌㄨㄥˊ礲 lóng ㄌㄨㄥˊ窿 lóng ㄌㄨㄥˊ竜 lóng ㄌㄨㄥˊ笼 lóng ㄌㄨㄥˊ篭 lóng ㄌㄨㄥˊ籠 lóng ㄌㄨㄥˊ聋 lóng ㄌㄨㄥˊ聾 lóng ㄌㄨㄥˊ胧 lóng ㄌㄨㄥˊ茏 lóng ㄌㄨㄥˊ蘢 lóng ㄌㄨㄥˊ蝕 lóng ㄌㄨㄥˊ蠪 lóng ㄌㄨㄥˊ豅 lóng ㄌㄨㄥˊ躘 lóng ㄌㄨㄥˊ鑨 lóng ㄌㄨㄥˊ隆 lóng ㄌㄨㄥˊ龍 lóng ㄌㄨㄥˊ龒 lóng ㄌㄨㄥˊ龙 lóng ㄌㄨㄥˊ

1/39

lóng ㄌㄨㄥˊ [lǒng ㄌㄨㄥˇ]

U+5131, tổng 19 nét, bộ rén 人 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lung đông 儱倲)

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+5499, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cổ họng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嚨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cổ họng. Xem 喉嚨 [hóulóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嚨

Từ điển Trung-Anh

throat

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+56A8, tổng 20 nét, bộ kǒu 口 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cổ họng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ họng. § Cũng gọi là “hầu lung” 喉嚨. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ hành giả bất trụ văn đắc hương vị, hầu lung dưỡng tương khởi lai, hận bất đắc toản quá lai thưởng khiết” 武行者不住聞得香味, 喉嚨癢將起來, 恨不得鑽過來搶喫 (Đệ tam thập nhị hồi) Vũ hành giả ngửi thấy mùi (rượu) thơm ngon thèm chịu không nổi, cuống họng đâm ngứa, chỉ tức là chẳng lẽ lại xông tới cướp lấy mà uống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cổ họng. Xem 喉嚨 [hóulóng].

Từ điển Trung-Anh

throat

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+5DC3, tổng 20 nét, bộ shān 山 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lung tung 巃嵷)

Từ điển Trần Văn Chánh

【巃嵷】lung tung [lóngzong] (văn) ① Thế núi cao và hiểm;
② Tụ lại một nơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

dáng núi cao hiểm trở. Cũng nói Lung tủng 巃嵸.

Từ điển Trung-Anh

(1) steep
(2) precipitous (of mountain)

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 1

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+663D, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung 朦朧,曚曨,朦胧)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 曨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lờ mờ, không rõ ràng: 對於往事她僅有曚曨的記憶 Nàng chỉ nhớ mơ hồ những việc đã qua. Xem 曈, 曚;
② Sáng chói, sáng ngời.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 曨

Từ điển Trung-Anh

(1) twilight
(2) approaching light of dawn
(3) dim

Tự hình 1

Dị thể 1

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+66E8, tổng 21 nét, bộ rì 日 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung 朦朧,曚曨,朦胧)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lông lông” 曨曨 mờ mờ, sáng yếu ớt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Lông lông yên thụ sắc, Thập lí thủy thiên minh” 曨曨煙樹色, 十里始天明 (Tảo phát sở thành dịch 早發楚城驛) Màu khói cây mờ mờ, Mười dặm trời mới sáng.
2. (Phó) “Mông lông” 曚曨: xem chữ “mông” 曚.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lờ mờ, không rõ ràng: 對於往事她僅有曚曨的記憶 Nàng chỉ nhớ mơ hồ những việc đã qua. Xem 曈, 曚;
② Sáng chói, sáng ngời.

Từ điển Trung-Anh

(1) twilight
(2) approaching light of dawn
(3) dim

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

lóng ㄌㄨㄥˊ [lǒng ㄌㄨㄥˇ]

U+6727, tổng 21 nét, bộ yuè 月 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung 朦朧,曚曨,朦胧)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính, phó) § Xem “mông lông” 朦朧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sự sáng ngời của ánh trăng. Xem 朦朧 [ménglóng].

Từ điển Trung-Anh

rising moon

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+680A, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa sổ
2. cái lồng, cái cũi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 櫳.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa sổ: 帘櫳 Rèm cửa sổ;
② Lồng nuôi thú vật, cũi. Như 籠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫳

Từ điển Trung-Anh

(1) bar
(2) cage
(3) gratings

Tự hình 2

Dị thể 2

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+6AF3, tổng 21 nét, bộ mù 木 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa sổ
2. cái lồng, cái cũi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa sổ. ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: “Lạc nhật ẩn diêm doanh, Thăng nguyệt chiếu liêm long” 落日隱檐楹, 升月照簾櫳 (Thất nguyệt thất nhật dạ vịnh ngưu nữ 七月七日夜詠牛女) Mặt trời lặn ẩn sau mái hiên nhà, Trăng lên soi rèm cửa sổ.
2. (Danh) Lồng, cũi. § Thông “lung” 籠.
3. (Danh) Phòng, buồng. ◇Vi Trang 韋莊: “Bích thiên vô lộ tín nan thông, trù trướng cựu phòng long” 碧天無路信難通, 惆悵舊房櫳 (Tuyệt đại giai nhân nan đắc từ 絕代佳人難得詞) Trời xanh không lối tin tức khó qua, buồn rầu ở trong phòng cũ.
4. § Cũng đọc là “lung”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa sổ: 帘櫳 Rèm cửa sổ;
② Lồng nuôi thú vật, cũi. Như 籠.

Từ điển Trung-Anh

(1) bar
(2) cage
(3) gratings

Tự hình 2

Dị thể 3

lóng ㄌㄨㄥˊ [shuāng ㄕㄨㄤ]

U+6CF7, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chảy xiết

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瀧.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) (Nước) chảy xiết (thường dùng trong tên chỉ địa phương): 七里瀧 Lung Thất Lí (ở Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瀧

Từ điển Trung-Anh

(1) rapids
(2) waterfall
(3) torrential (rain)

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+6EDD, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 瀧|泷[long2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

lóng ㄌㄨㄥˊ [shuāng ㄕㄨㄤ]

U+7027, tổng 20 nét, bộ shǔi 水 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chảy xiết

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng mưa chảy xuống.
2. (Tính) Xiết (nước chảy), nhanh gấp.
3. (Danh) Dòng nước chảy xiết.
4. (Động) Ngấm, tẩm, thấm ướt.
5. Một âm là “sang”. (Danh) Tên sông, phát nguyên ở Hồ Nam, chảy qua Quảng Đông, tụ vào sông Đông Giang.
6. (Danh) “Sang Cương” 瀧岡 tên núi, “Âu Dương Tu” 歐陽修 táng cha mẹ ở đây, viết ra “Sang Cương thiên biểu” 瀧岡阡表.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) (Nước) chảy xiết (thường dùng trong tên chỉ địa phương): 七里瀧 Lung Thất Lí (ở Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) rapids
(2) waterfall
(3) torrential (rain)

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+73D1, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: linh lung 玲瓏,玲珑)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瓏.

Từ điển Trần Văn Chánh

【瓏璁】 lung thông [lóngcong] ① (thanh) Leng keng (tiếng kim loại, ngọc thạch va nhau);
② Như 蘢蔥.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瓏

Từ điển Trung-Anh

tinkling of gem-pendants

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+74CF, tổng 21 nét, bộ yù 玉 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: linh lung 玲瓏,玲珑)

Từ điển trích dẫn

1. “Linh lung” 玲瓏: xem “linh” 玲.

Từ điển Trần Văn Chánh

【瓏璁】 lung thông [lóngcong] ① (thanh) Leng keng (tiếng kim loại, ngọc thạch va nhau);
② Như 蘢蔥.

Từ điển Trung-Anh

tinkling of gem-pendants

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+7643, tổng 16 nét, bộ nǐ 疒 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị gù lưng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh tiểu tiện không thông.
2. (Tính) Gù, còng lưng (già khọm).

Từ điển Thiều Chửu

① Gù, bệnh già không chữa được nữa.
② Bệnh lung bế 癃閉, không đi giải được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Suy yếu nhiều bệnh, bệnh già;
② Bí đái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh mỏi chân tay bệnh tê bại của người già — Bệnh tiểu tiện khó khăn — cũnh đọc Long.

Từ điển Trung-Anh

(1) infirmity
(2) retention of urine

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+772C, tổng 10 nét, bộ mù 目 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung 朦朧,曚曨,朦胧)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蒙矓 [ménglóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 矓

Từ điển Trung-Anh

see 矇矓|蒙眬[meng2 long2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+77D3, tổng 22 nét, bộ mù 目 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung 朦朧,曚曨,朦胧)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Mông lung” 矇矓: (1) Mắt đờ vì buồn ngủ. (2) Lờ mờ, không rõ ràng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蒙矓 [ménglóng].

Từ điển Trung-Anh

see 矇矓|蒙眬[meng2 long2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+783B, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét), lóng 龍 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cối xay

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 礱.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cối xay;
② Xay lúa: 礱了四百公斤稻子 Xay bốn tạ lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 礱

Từ điển Trung-Anh

(1) to grind
(2) to mill

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+7931, tổng 22 nét, bộ shí 石 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cối xay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cối xay.
2. (Động) Mài, xay. ◇Tuân Tử 荀子: “Độn kim tất tương đãi lung lệ nhiên hậu lợi” 鈍金必將待礱厲然後利 (Tính ác 性惡) Mũi cùn đem mài thì sau sẽ sắc bén.
3. (Động) Mài giũa. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Ân cần tương khuyến miễn, Tả hữu gia lung trác” 殷勤相勸勉, 左右加礱斲 (Nạp lương liên cú 納涼聯句) Ân cần khuyên nhủ nhau, Người chung quanh thêm thiết tha.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cối xay;
② Xay lúa: 礱了四百公斤稻子 Xay bốn tạ lúa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to grind
(2) to mill

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+7932, tổng 22 nét, bộ shí 石 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 礱|砻, to grind
(2) to mill

Tự hình 1

Dị thể 1

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+7ABF, tổng 16 nét, bộ xué 穴 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lõm, trũng
2. cái hố

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khung lung” 穹窿 vòm, vòm trời.
2. (Danh) “Quật lung” 窟窿: (1) Hang, động, lỗ, hốc. ◇Tây du kí 西遊記: “Khán phong, đông phong do khả, tây phong dã tương tựu, nhược thị nam phong khởi, bả thanh thiên dã củng cá đại quật lung” 看風, 東風猶可, 西風也將就, 若是南風起, 把青天也拱個大窟窿 (Đệ nhị thập cửu hồi) Cứ coi chiều gió, gió đông còn khá, gió tây cũng được, nếu mà gió nam nổi lên, sẽ thốc cả trời xanh thành cái hốc to. (2) (Tiếng địa phương, bắc Trung Quốc) Chỉ thiếu hụt, nợ nần.

Từ điển Thiều Chửu

① Khung lung 穹窿 khum khum, giữa cao mà bốn bề thấp xuống gọi là khung lung.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Đường hầm trong mỏ hang đá: 窿工 Công nhân hầm mỏ; 清理廢窿 Sửa sang hầm hỏng; 窿門口 Cửa hầm;
② Xem 窟窿 [kulong];
③ Xem 穹窿 [qiónglóng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lỗ. Cái hang.

Từ điển Trung-Anh

(1) cavity
(2) hole

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+7ADC, tổng 10 nét, bộ lì 立 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “long” 龍.

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 龍|龙

Tự hình 1

Dị thể 2

lóng ㄌㄨㄥˊ [lǒng ㄌㄨㄥˇ]

U+7B3C, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái lồng
2. lồng nhau

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 籠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 籠

Từ điển Trung-Anh

(1) basket
(2) cage
(3) flat bamboo basket used to serve dimsum 點心|点心[dian3 xin5]
(4) to cover
(5) to cage
(6) to embrace
(7) to manipulate through trickery

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 31

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+7BED, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 籠|笼[long2]

Tự hình 1

Dị thể 1

lóng ㄌㄨㄥˊ [lǒng ㄌㄨㄥˇ]

U+7C60, tổng 23 nét, bộ zhú 竹 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái lồng
2. lồng nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lồng đan bằng tre để đựng hay đậy đồ vật. ◎Như: “trà lung” 茶籠 lồng ấm trà, “chưng lung” 蒸籠 cái xửng, “đăng lung” 燈籠 lồng đèn.
2. (Danh) Bu, cũi, lồng (để nhốt chim, thú hay người). ◎Như: “điểu lung” 鳥籠 lồng chim, “thố lung” 兔籠 cũi thỏ, “lao lung” 牢籠 lao tù, “tù lung” 囚籠 nhà tù, “cáp tử lung” 鴿子籠 chuồng bồ câu.
3. (Động) Bỏ vào trong lồng (chim, bọ...).
4. (Động) Bao chứa, bao gồm. ◇Sử Kí 史記: “Tận lung thiên hạ chi hóa vật, quý tức mại chi, tiện tắc mãi chi” 盡籠天下之貨物, 貴即賣之,賤則買之 (Bình chuẩn thư 平準書) Chứa hết hóa vật trong thiên hạ, giá cao thì bán ra, giá rẻ thì mua vào.
5. (Động) Bao trùm, bao phủ. ◎Như: “lung tráo” 籠罩 bao phủ. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Yên lung hàn thủy nguyệt lung sa, Dạ bạc Tần Hoài cận tửu gia” 煙籠寒水月籠沙, 夜泊秦淮近酒家 (Bạc Tần Hoài 泊秦淮) Khói bao trùm sông lạnh, ánh trăng tràn ngập bãi cát, Đêm đậu thuyền ở bến Tần Hoài gần quán rượu.
6. (Động) Quấn, bó, ràng rịt, mang theo.
7. (Động) Dẫn, dắt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chánh thuyết thoại thì, đính đầu kiến Lại Đại tiến lai, Bảo Ngọc mang lung trụ mã, ý dục hạ lai” 正說話時, 頂頭見賴大進來, 寶玉忙籠住馬, 意欲下來 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Vừa lúc đang nói chuyện, ngẩng đầu lên, thấy Lại Đại đi đến, Bảo Ngọc vội ghìm ngựa định xuống.
8. (Động) Nắm giữ, ngự trị, khống chế (bằng quyền hành, thủ đoạn). ◇Liệt Tử 列子: “Thánh nhân dĩ trí lung quần ngu, diệc do thư công chi dĩ trí lung chúng thư dã” 聖人以智籠群愚, 亦猶狙公之以智籠眾狙也 Thánh nhân dùng trí ngự trị đám ngu, cũng như người chăn nuôi khỉ vượn dùng trí canh giữ bầy khỉ vượn vậy.
9. (Động) Đốt cháy. ◇Lão tàn du kí 老殘游記: “Khiếu điếm gia lung liễu nhất bồn hỏa lai” 叫店家籠了一盆火來 (Đệ lục hồi) Kêu nhà trọ đốt một lò lửa.
10. Một âm là “lộng”. (Danh) Cái hòm đan bằng tre. § Hòm đáy nông gọi là “tương” 箱, đáy sâu gọi là “lộng” 籠. ◎Như: “dược lộng” 藥籠 hòm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

【籠葱】 lung thông [lóngcong] (Cỏ cây) sum sê, xanh tươi, tốt tươi. Cg. 葱籠 hoặc 蔥籠 [conglóng].

Từ điển Trung-Anh

(1) basket
(2) cage
(3) flat bamboo basket used to serve dimsum 點心|点心[dian3 xin5]
(4) to cover
(5) to cage
(6) to embrace
(7) to manipulate through trickery

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 31

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+804B, tổng 11 nét, bộ ěr 耳 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điếc, nghễnh ngãng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 聾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Điếc: 他耳朵聾了 Tai anh ấy bị điếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 聾

Từ điển Trung-Anh

deaf

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 12

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+807E, tổng 23 nét, bộ ěr 耳 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điếc, nghễnh ngãng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh điếc.
2. (Tính) Điếc. ◇Trang Tử 莊子: “Lung giả vô dĩ dự hồ chung cổ chi thanh” 聾者無以與乎鐘鼓之聲 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ điếc không có cách gì dự nghe tiếng chuông, trống.
3. (Tính) Ngu muội, không hiểu sự lí. ◇Tả truyện 左傳: “Trịnh chiêu, Tống lung” 鄭昭, 宋聾 (Tuyên Công thập tứ niên 宣公十四年) Trịnh sáng (hiểu sự lí), Tống ngu (không hiểu sự lí).

Từ điển Trần Văn Chánh

Điếc: 他耳朵聾了 Tai anh ấy bị điếc.

Từ điển Trung-Anh

deaf

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 12

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+80E7, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung 朦朧,曚曨,朦胧)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 朧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sự sáng ngời của ánh trăng. Xem 朦朧 [ménglóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 朧

Từ điển Trung-Anh

rising moon

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

lóng ㄌㄨㄥˊ [lōng ㄌㄨㄥ]

U+830F, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sum sê, xanh tươi, tốt tươi

Từ điển Trần Văn Chánh

【籠葱】 lung thông [lóngcong] (Cỏ cây) sum sê, xanh tươi, tốt tươi. Cg. 葱籠 hoặc 蔥籠 [conglóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 籠

Từ điển Trung-Anh

Polygonum posumbu

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

lóng ㄌㄨㄥˊ [lǒng ㄌㄨㄥˇ, lòng ㄌㄨㄥˋ]

U+8622, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sum sê, xanh tươi, tốt tươi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “long”, lá hình kim hoặc dài và tròn, trong khoảng mùa hè và mùa thu nở hoa đỏ, tía hay trắng. § Còn gọi là “mã liệu” 馬蓼.

Từ điển Trung-Anh

Polygonum posumbu

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

lóng ㄌㄨㄥˊ [ㄌㄧˋ, shí ㄕˊ]

U+8755, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm tiêu mất, làm cho thiếu hụt. ◎Như: “nhật toàn thực” 日全蝕 mặt trời bị che lấp hoàn toàn.
2. (Động) Ăn mòn, đục khoét. ◎Như: “xâm thực” 侵蝕 đục khoét dần, “hủ thực” 腐蝕 ăn mòn, “thực bổn” 蝕本 lỗ vốn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thanh đài bán thực bích gian thi” 青苔半蝕壁間詩 (Long Đại nham 龍袋岩) Rêu xanh đã ăn lấn nửa bài thơ trên vách đá.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 10

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+882A, tổng 22 nét, bộ chóng 虫 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: hà long 蚵蠪)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蚵.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+8C45, tổng 23 nét, bộ gǔ 谷 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

long and wide valley

Tự hình 2

Dị thể 4

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+8E98, tổng 23 nét, bộ zú 足 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Lung chủng” 躘踵: (1) Lúng túng. (2) Lảo đảo, loạng choạng, chực ngã.

Từ điển Trung-Anh

to walk

Tự hình 1

Dị thể 1

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+9468, tổng 25 nét, bộ jīn 金 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên người)

Tự hình 1

Dị thể 1

lóng ㄌㄨㄥˊ [lōng ㄌㄨㄥ]

U+9686, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đầy, nhiều, dày. ◎Như: “long trọng” 隆重 trọng thể, “đức long vọng trọng” 德隆望重 đức dày giá trọng.
2. (Tính) Hưng thịnh, hưng khởi. ◎Như: “hưng long” 興隆, “long thịnh” 隆盛.
3. (Tính) Sâu, thắm thiết. ◎Như: “long tình hậu nghị” 隆情厚誼 tình nghĩa thắm thiết.
4. (Tính, phó) Cao, gồ lên. ◎Như: “long khởi” 隆起 nhô lên, “long chuẩn” 隆準 sống mũi cao.
5. (Động) Làm cho cao thêm. ◎Như: “long tị” 隆鼻 sửa mũi cho cao lên. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tuy long Tiết chi thành đáo ư thiên, do chi vô ích dã” 雖隆薛之城到於天, 猶之無益也 (Tề sách nhất 齊策一) Tuy có nâng cao thành Tiết tới đụng trời, cũng vô ích.
6. (Động) Tôn sùng. ◎Như: “long sư” 隆師 tôn kính thầy.
7. (Danh) Họ “Long”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn lại lớn lao. Vì thế nên cái gì lồi lên trội lên gọi là long khởi 隆起.
② Thịnh, dày. Như đức long vọng trọng 德隆望重 đức thịnh giá trọng.
③ Hậu. Như chí nghị long tình 摯誼隆情 nghĩa thiết tình hậu.
④ Long long 隆隆 ù ù, tiếng sấm động.
⑤ Tôn quý, cao nhất.
⑥ Lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trọng thể, trọng hậu: 隆重 Long trọng;
② Hưng thịnh: 興隆 Hưng thịnh; 隆盛 Thịnh vượng;
③ Sâu, hậu, thắm thiết: 隆情厚誼 Tình nghĩa thắm thiết, nghĩa thiết tình hậu;
④ Gồ lên, lồi lên, u lên: 他碰得前額隆起一個大包 Trán anh ấy va u lên một cục to;
⑤ (văn) Cao quý, tôn quý, nổi tiếng, vẻ vang;
⑥ (văn) Lớn;
⑦【隆隆】long long [lóng lóng] (thanh) Ầm ầm: 雷聲隆隆 Sấm sét ầm ầm;
⑧[Lóng] (Họ) Long.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Hưng thịnh — Phong phú, đầy đặn — To lớn — Ngọn núi nhỏ cao lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) grand
(2) intense
(3) prosperous
(4) to swell
(5) to bulge

Tự hình 3

Dị thể 15

Chữ gần giống 1

Từ ghép 82

lóng ㄌㄨㄥˊ [lǒng ㄌㄨㄥˇ, máng ㄇㄤˊ]

U+9F8D, tổng 16 nét, bộ lóng 龍 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con rồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rồng. § Người xưa nói rồng làm mây và mưa, là một trong bốn giống linh.
2. (Danh) Tượng trưng cho vua.
3. (Danh) Ngựa cao tám thước trở lên gọi là “long”.
4. (Danh) Lối mạch núi đi gọi là “long”. ◎Như: nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là “long mạch” 龍脈.
5. (Danh) Chỉ người tài giỏi phi thường. ◇Sử Kí 史記: “Ngô kim nhật kiến Lão Tử, kì do long da!” 吾今日見老子, 其猶龍邪 (Lão Tử Hàn Phi truyện 老子韓非傳) Nay ta thấy Lão Tử như con rồng!
6. (Danh) Cổ sanh học chỉ loài bò sát (ba trùng 爬蟲) có chân và đuôi rất lớn. ◎Như: “khủng long” 恐龍, “dực thủ long” 翼手龍.
7. (Danh) Vật dài hình như con rồng. ◎Như: “thủy long” 水龍 vòi rồng (ống dẫn nước chữa lửa).
8. (Danh) Đồ dệt bằng chất hóa học. ◎Như: “ni long” 尼龍 nylon.
9. (Danh) Họ “Long”.
10. (Tính) Thuộc về vua. ◎Như: “long sàng” 龍床 giường vua, “long bào” 龍袍 áo vua. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Long thể bất an” 龍體不安 (Đệ nhất hồi) Mình rồng chẳng yên.
11. Một âm là “sủng”. § Thông “sủng” 寵.

Từ điển Trung-Anh

(1) dragon
(2) CL:條|条[tiao2]
(3) imperial

Tự hình 5

Dị thể 20

Chữ gần giống 1

Từ ghép 272

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+9F92, tổng 22 nét, bộ lóng 龍 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of 龍|龙[long2]

Tự hình 1

Dị thể 1

lóng ㄌㄨㄥˊ [lǒng ㄌㄨㄥˇ, máng ㄇㄤˊ]

U+9F99, tổng 5 nét, bộ lóng 龍 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con rồng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 龍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 龍

Từ điển Trung-Anh

(1) dragon
(2) CL:條|条[tiao2]
(3) imperial

Tự hình 3

Dị thể 18

Từ ghép 273