Có 19 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. đánh đòn
3. đỗ thuyền
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gần, đến: 快攏工地了 Sắp đến công trường rồi;
③ Họp lại, tổng hợp: 歸攏 Gộp lại;
④ Buộc túm lại, bó lại, ôm, ẵm: 用繩子把柴火攏住 Lấy dây buộc đống củi lại; 把孩子攏在懷裡 Ôm con vào lòng;
⑤ Chải đầu: 她用梳子攏了攏頭髮 Chị ấy lấy lược chải đầu;
⑥ (văn) Đánh đòn;
⑦ (văn) Đỗ ghé, cập (bến).
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. đánh đòn
3. đỗ thuyền
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “lũng”. (Động) Sửa cho ngay, chải tóc. ◇Hàn Ác 韓偓: “Thụy kế hưu tần lũng” 睡髻休頻攏 (Tín bút 信筆) Ngủ tóc thôi thường chải.
3. (Động) Nhấn vuốt đàn (một thủ pháp gảy nhạc khí có dây). ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu” 輕攏慢撚抹復挑, 初為霓裳後六么 (Tì bà hành 琵琶行) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu. § Ghi chú: Các chữ "lũng", "niên", "mạt", "khiêu" đều là những cách gảy đàn cả.
4. (Động) Đỗ thuyền.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðánh đòn.
③ Ðỗ thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gần, đến: 快攏工地了 Sắp đến công trường rồi;
③ Họp lại, tổng hợp: 歸攏 Gộp lại;
④ Buộc túm lại, bó lại, ôm, ẵm: 用繩子把柴火攏住 Lấy dây buộc đống củi lại; 把孩子攏在懷裡 Ôm con vào lòng;
⑤ Chải đầu: 她用梳子攏了攏頭髮 Chị ấy lấy lược chải đầu;
⑥ (văn) Đánh đòn;
⑦ (văn) Đỗ ghé, cập (bến).
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cái lồng, cái cũi
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cái lồng, cái cũi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lồng, cũi. § Thông “lung” 籠.
3. (Danh) Phòng, buồng. ◇Vi Trang 韋莊: “Bích thiên vô lộ tín nan thông, trù trướng cựu phòng long” 碧天無路信難通, 惆悵舊房櫳 (Tuyệt đại giai nhân nan đắc từ 絕代佳人難得詞) Trời xanh không lối tin tức khó qua, buồn rầu ở trong phòng cũ.
4. § Cũng đọc là “lung”.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái lồng, cái cũi, nay thông dụng chữ lung 籠.
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bí đái.
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xem 窟窿 [kulong];
③ Xem 穹窿 [qiónglóng].
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hưng thịnh
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hưng thịnh, hưng khởi. ◎Như: “hưng long” 興隆, “long thịnh” 隆盛.
3. (Tính) Sâu, thắm thiết. ◎Như: “long tình hậu nghị” 隆情厚誼 tình nghĩa thắm thiết.
4. (Tính, phó) Cao, gồ lên. ◎Như: “long khởi” 隆起 nhô lên, “long chuẩn” 隆準 sống mũi cao.
5. (Động) Làm cho cao thêm. ◎Như: “long tị” 隆鼻 sửa mũi cho cao lên. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tuy long Tiết chi thành đáo ư thiên, do chi vô ích dã” 雖隆薛之城到於天, 猶之無益也 (Tề sách nhất 齊策一) Tuy có nâng cao thành Tiết tới đụng trời, cũng vô ích.
6. (Động) Tôn sùng. ◎Như: “long sư” 隆師 tôn kính thầy.
7. (Danh) Họ “Long”.
Từ điển Thiều Chửu
② Thịnh, dày. Như đức long vọng trọng 德隆望重 đức thịnh giá trọng.
③ Hậu. Như chí nghị long tình 摯誼隆情 nghĩa thiết tình hậu.
④ Long long 隆隆 ù ù, tiếng sấm động.
⑤ Tôn quý, cao nhất.
⑥ Lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hưng thịnh: 興隆 Hưng thịnh; 隆盛 Thịnh vượng;
③ Sâu, hậu, thắm thiết: 隆情厚誼 Tình nghĩa thắm thiết, nghĩa thiết tình hậu;
④ Gồ lên, lồi lên, u lên: 他碰得前額隆起一個大包 Trán anh ấy va u lên một cục to;
⑤ (văn) Cao quý, tôn quý, nổi tiếng, vẻ vang;
⑥ (văn) Lớn;
⑦【隆隆】long long [lóng lóng] (thanh) Ầm ầm: 雷聲隆隆 Sấm sét ầm ầm;
⑧[Lóng] (Họ) Long.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 15
Chữ gần giống 1
Từ ghép 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tượng trưng cho vua.
3. (Danh) Ngựa cao tám thước trở lên gọi là “long”.
4. (Danh) Lối mạch núi đi gọi là “long”. ◎Như: nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là “long mạch” 龍脈.
5. (Danh) Chỉ người tài giỏi phi thường. ◇Sử Kí 史記: “Ngô kim nhật kiến Lão Tử, kì do long da!” 吾今日見老子, 其猶龍邪 (Lão Tử Hàn Phi truyện 老子韓非傳) Nay ta thấy Lão Tử như con rồng!
6. (Danh) Cổ sanh học chỉ loài bò sát (ba trùng 爬蟲) có chân và đuôi rất lớn. ◎Như: “khủng long” 恐龍, “dực thủ long” 翼手龍.
7. (Danh) Vật dài hình như con rồng. ◎Như: “thủy long” 水龍 vòi rồng (ống dẫn nước chữa lửa).
8. (Danh) Đồ dệt bằng chất hóa học. ◎Như: “ni long” 尼龍 nylon.
9. (Danh) Họ “Long”.
10. (Tính) Thuộc về vua. ◎Như: “long sàng” 龍床 giường vua, “long bào” 龍袍 áo vua. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Long thể bất an” 龍體不安 (Đệ nhất hồi) Mình rồng chẳng yên.
11. Một âm là “sủng”. § Thông “sủng” 寵.
Từ điển Thiều Chửu
② Người xưa nói nó hay làm mây làm mưa, lợi cả muôn vật, cho nên cho nó là một trong bốn giống linh.
③ Lại dùng để ví với các ông vua. Cho nên vua lên ngôi gọi là long phi 龍飛.
④ Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long.
⑤ Lối mạch núi đi gọi là long. Như nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là long mạch 龍脈 vậy.
⑥ Nói ví dụ người phi thường.
⑦ Một âm là sủng. Cùng nghĩa với chữ sủng 寵.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Long, rồng, thuộc về vua chúa: 龍袍 Long bào; 龍床 Long sàng;
③ (Một số) loài bò sát khổng lồ đã tuyệt chủng: 恐龍 Khủng long;
④ (văn) Con ngựa cao to: 馬八尺以上爲龍 Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long (Chu lễ: Hạ quan, Canh nhân);
⑤ Khí thế của mạch núi (nói về phép xem phong thuỷ);
⑥ [Lóng] Sao Long: 龍見而雩 Sao Long xuất hiện mà tế cầu mưa (Tả truyện: Hoàn công ngũ niên);
⑦ [Lóng] (Họ) Long. Cv. 麫.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 5
Dị thể 20
Chữ gần giống 1
Từ ghép 49
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Long, rồng, thuộc về vua chúa: 龍袍 Long bào; 龍床 Long sàng;
③ (Một số) loài bò sát khổng lồ đã tuyệt chủng: 恐龍 Khủng long;
④ (văn) Con ngựa cao to: 馬八尺以上爲龍 Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long (Chu lễ: Hạ quan, Canh nhân);
⑤ Khí thế của mạch núi (nói về phép xem phong thuỷ);
⑥ [Lóng] Sao Long: 龍見而雩 Sao Long xuất hiện mà tế cầu mưa (Tả truyện: Hoàn công ngũ niên);
⑦ [Lóng] (Họ) Long. Cv. 麫.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 3
Dị thể 18
Từ ghép 7
Bình luận 0