Có 19 kết quả:

拢 long攏 long朧 long栊 long櫳 long滝 long癃 long窿 long竜 long胧 long茏 long蘢 long蠪 long隆 long驡 long鸗 long龍 long龒 long龙 long

1/19

long [lũng]

U+62E2, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. họp lại
2. đánh đòn
3. đỗ thuyền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chúm lại: Miệng không chúm lại được;
② Gần, đến: Sắp đến công trường rồi;
③ Họp lại, tổng hợp: Gộp lại;
④ Buộc túm lại, bó lại, ôm, ẵm: Lấy dây buộc đống củi lại; Ôm con vào lòng;
⑤ Chải đầu: Chị ấy lấy lược chải đầu;
⑥ (văn) Đánh đòn;
⑦ (văn) Đỗ ghé, cập (bến).

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

long [lung, lũng]

U+650F, tổng 21 nét, bộ thủ 手 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. họp lại
2. đánh đòn
3. đỗ thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Họp lại, tụ tập. ◎Như: “vi long” tụ lại. ◇Thủy hử truyện : “Phường ngung chúng nhân hoảng mang long lai” (Đệ thập nhị hồi) Mọi người trong phố hớt hải kéo nhau lại.
2. Một âm là “lũng”. (Động) Sửa cho ngay, chải tóc. ◇Hàn Ác : “Thụy kế hưu tần lũng” (Tín bút ) Ngủ tóc thôi thường chải.
3. (Động) Nhấn vuốt đàn (một thủ pháp gảy nhạc khí có dây). ◇Bạch Cư Dị : “Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu” , (Tì bà hành ) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu. § Ghi chú: Các chữ "lũng", "niên", "mạt", "khiêu" đều là những cách gảy đàn cả.
4. (Động) Đỗ thuyền.

Từ điển Thiều Chửu

① Họp lại.
② Ðánh đòn.
③ Ðỗ thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chúm lại: Miệng không chúm lại được;
② Gần, đến: Sắp đến công trường rồi;
③ Họp lại, tổng hợp: Gộp lại;
④ Buộc túm lại, bó lại, ôm, ẵm: Lấy dây buộc đống củi lại; Ôm con vào lòng;
⑤ Chải đầu: Chị ấy lấy lược chải đầu;
⑥ (văn) Đánh đòn;
⑦ (văn) Đỗ ghé, cập (bến).

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

long [lung]

U+680A, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa sổ
2. cái lồng, cái cũi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

long [lung]

U+6AF3, tổng 21 nét, bộ mộc 木 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa sổ
2. cái lồng, cái cũi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa sổ. ◇Tạ Huệ Liên : “Lạc nhật ẩn diêm doanh, Thăng nguyệt chiếu liêm long” , (Thất nguyệt thất nhật dạ vịnh ngưu nữ ) Mặt trời lặn ẩn sau mái hiên nhà, Trăng lên soi rèm cửa sổ.
2. (Danh) Lồng, cũi. § Thông “lung” .
3. (Danh) Phòng, buồng. ◇Vi Trang : “Bích thiên vô lộ tín nan thông, trù trướng cựu phòng long” , (Tuyệt đại giai nhân nan đắc từ ) Trời xanh không lối tin tức khó qua, buồn rầu ở trong phòng cũ.
4. § Cũng đọc là “lung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cửa mạch, cửa sổ.
② Cái lồng, cái cũi, nay thông dụng chữ lung .

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

long

U+6EDD, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

Như chữ .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

long [lung]

U+7643, tổng 16 nét, bộ nạch 疒 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Suy yếu nhiều bệnh, bệnh già;
② Bí đái.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

long [lung]

U+7ABF, tổng 16 nét, bộ huyệt 穴 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

long

U+7ADC, tổng 10 nét, bộ lập 立 (+5 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “long” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết giản dị của chữ Long .

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

long [lung, lông]

U+80E7, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Sự sáng ngời của ánh trăng. Xem [ménglóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

long [lung]

U+830F, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của “long” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

long [lung]

U+8622, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “long”, lá hình kim hoặc dài và tròn, trong khoảng mùa hè và mùa thu nở hoa đỏ, tía hay trắng. § Còn gọi là “mã liệu” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

long

U+882A, tổng 22 nét, bộ trùng 虫 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: hà long )

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

long

U+9686, tổng 11 nét, bộ phụ 阜 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. long trọng
2. hưng thịnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đầy, nhiều, dày. ◎Như: “long trọng” trọng thể, “đức long vọng trọng” đức dày giá trọng.
2. (Tính) Hưng thịnh, hưng khởi. ◎Như: “hưng long” , “long thịnh” .
3. (Tính) Sâu, thắm thiết. ◎Như: “long tình hậu nghị” tình nghĩa thắm thiết.
4. (Tính, phó) Cao, gồ lên. ◎Như: “long khởi” nhô lên, “long chuẩn” sống mũi cao.
5. (Động) Làm cho cao thêm. ◎Như: “long tị” sửa mũi cho cao lên. ◇Chiến quốc sách : “Tuy long Tiết chi thành đáo ư thiên, do chi vô ích dã” , (Tề sách nhất ) Tuy có nâng cao thành Tiết tới đụng trời, cũng vô ích.
6. (Động) Tôn sùng. ◎Như: “long sư” tôn kính thầy.
7. (Danh) Họ “Long”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn lại lớn lao. Vì thế nên cái gì lồi lên trội lên gọi là long khởi .
② Thịnh, dày. Như đức long vọng trọng đức thịnh giá trọng.
③ Hậu. Như chí nghị long tình nghĩa thiết tình hậu.
④ Long long ù ù, tiếng sấm động.
⑤ Tôn quý, cao nhất.
⑥ Lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trọng thể, trọng hậu: Long trọng;
② Hưng thịnh: Hưng thịnh; Thịnh vượng;
③ Sâu, hậu, thắm thiết: Tình nghĩa thắm thiết, nghĩa thiết tình hậu;
④ Gồ lên, lồi lên, u lên: Trán anh ấy va u lên một cục to;
⑤ (văn) Cao quý, tôn quý, nổi tiếng, vẻ vang;
⑥ (văn) Lớn;
long long [lóng lóng] (thanh) Ầm ầm: Sấm sét ầm ầm;
⑧[Lóng] (Họ) Long.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Hưng thịnh — Phong phú, đầy đặn — To lớn — Ngọn núi nhỏ cao lên.

Tự hình 3

Dị thể 15

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

long

U+9A61, tổng 27 nét, bộ mã 馬 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngựa rừng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

long

U+9E17, tổng 27 nét, bộ điểu 鳥 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con vịt rừng, vịt trời — Họ người.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

long [lũng, sủng]

U+9F8D, tổng 16 nét, bộ long 龍 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con rồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rồng. § Người xưa nói rồng làm mây và mưa, là một trong bốn giống linh.
2. (Danh) Tượng trưng cho vua.
3. (Danh) Ngựa cao tám thước trở lên gọi là “long”.
4. (Danh) Lối mạch núi đi gọi là “long”. ◎Như: nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là “long mạch” .
5. (Danh) Chỉ người tài giỏi phi thường. ◇Sử Kí : “Ngô kim nhật kiến Lão Tử, kì do long da!” , (Lão Tử Hàn Phi truyện ) Nay ta thấy Lão Tử như con rồng!
6. (Danh) Cổ sanh học chỉ loài bò sát (ba trùng ) có chân và đuôi rất lớn. ◎Như: “khủng long” , “dực thủ long” .
7. (Danh) Vật dài hình như con rồng. ◎Như: “thủy long” vòi rồng (ống dẫn nước chữa lửa).
8. (Danh) Đồ dệt bằng chất hóa học. ◎Như: “ni long” nylon.
9. (Danh) Họ “Long”.
10. (Tính) Thuộc về vua. ◎Như: “long sàng” giường vua, “long bào” áo vua. ◇Thủy hử truyện : “Long thể bất an” (Đệ nhất hồi) Mình rồng chẳng yên.
11. Một âm là “sủng”. § Thông “sủng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con rồng.
② Người xưa nói nó hay làm mây làm mưa, lợi cả muôn vật, cho nên cho nó là một trong bốn giống linh.
③ Lại dùng để ví với các ông vua. Cho nên vua lên ngôi gọi là long phi .
④ Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long.
⑤ Lối mạch núi đi gọi là long. Như nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là long mạch vậy.
⑥ Nói ví dụ người phi thường.
⑦ Một âm là sủng. Cùng nghĩa với chữ sủng .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con rồng;
② Long, rồng, thuộc về vua chúa: Long bào; Long sàng;
③ (Một số) loài bò sát khổng lồ đã tuyệt chủng: Khủng long;
④ (văn) Con ngựa cao to: Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long (Chu lễ: Hạ quan, Canh nhân);
⑤ Khí thế của mạch núi (nói về phép xem phong thuỷ);
⑥ [Lóng] Sao Long: Sao Long xuất hiện mà tế cầu mưa (Tả truyện: Hoàn công ngũ niên);
⑦ [Lóng] (Họ) Long. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rồng — Chỉ ông vua — Mạch núi chạy, tiếng gọi riêng của thầy phong thuỷ — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 5

Dị thể 20

Chữ gần giống 1

Từ ghép 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

long

U+9F92, tổng 22 nét, bộ long 龍 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Long .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

long [lũng, sủng]

U+9F99, tổng 5 nét, bộ long 龍 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con rồng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con rồng;
② Long, rồng, thuộc về vua chúa: Long bào; Long sàng;
③ (Một số) loài bò sát khổng lồ đã tuyệt chủng: Khủng long;
④ (văn) Con ngựa cao to: Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long (Chu lễ: Hạ quan, Canh nhân);
⑤ Khí thế của mạch núi (nói về phép xem phong thuỷ);
⑥ [Lóng] Sao Long: Sao Long xuất hiện mà tế cầu mưa (Tả truyện: Hoàn công ngũ niên);
⑦ [Lóng] (Họ) Long. Cv. .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 3

Dị thể 18

Từ ghép 7

Bình luận 0