Có 33 kết quả:

儱 lung咙 lung嚨 lung巃 lung攏 lung昽 lung曨 lung朧 lung栊 lung櫳 lung泷 lung瀧 lung珑 lung瓏 lung癃 lung眬 lung矓 lung砻 lung礱 lung窿 lung笼 lung籠 lung聋 lung聾 lung胧 lung茏 lung蘢 lung襱 lung躘 lung鑨 lung靇 lung龐 lung龗 lung

1/33

lung [lũng]

U+5131, tổng 19 nét, bộ nhân 人 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lung đông )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “lung đồng” .

Từ điển Trần Văn Chánh

lung đông [lóngdong] (văn) Tồi, dở, tệ, không tốt.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

lung

U+5499, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cổ họng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cổ họng. Xem [hóulóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

lung

U+56A8, tổng 20 nét, bộ khẩu 口 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cổ họng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ họng. § Cũng gọi là “hầu lung” . ◇Thủy hử truyện : “Vũ hành giả bất trụ văn đắc hương vị, hầu lung dưỡng tương khởi lai, hận bất đắc toản quá lai thưởng khiết” , , (Đệ tam thập nhị hồi) Vũ hành giả ngửi thấy mùi (rượu) thơm ngon thèm chịu không nổi, cuống họng đâm ngứa, chỉ tức là chẳng lẽ lại xông tới cướp lấy mà uống.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ họng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cổ họng. Xem [hóulóng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổ họng. Yết hầu. Cũng nói Hầu lung .

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

lung

U+5DC3, tổng 20 nét, bộ sơn 山 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lung tung )

Từ điển Trần Văn Chánh

lung tung [lóngzong] (văn) ① Thế núi cao và hiểm;
② Tụ lại một nơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

dáng núi cao hiểm trở. Cũng nói Lung tủng .

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lung [long, lũng]

U+650F, tổng 21 nét, bộ thủ 手 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

lung [lông]

U+663D, tổng 9 nét, bộ nhật 日 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung ,,)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lung [long, lông]

U+6727, tổng 21 nét, bộ nguyệt 月 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung ,,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Sự sáng ngời của ánh trăng. Xem [ménglóng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng của mặt trăng. Td.Lung lung ( trăng sáng vằng vặc ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lung [long]

U+680A, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa sổ
2. cái lồng, cái cũi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa sổ: Rèm cửa sổ;
② Lồng nuôi thú vật, cũi. Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

lung [long]

U+6AF3, tổng 21 nét, bộ mộc 木 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa sổ
2. cái lồng, cái cũi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa sổ. ◇Tạ Huệ Liên : “Lạc nhật ẩn diêm doanh, Thăng nguyệt chiếu liêm long” , (Thất nguyệt thất nhật dạ vịnh ngưu nữ ) Mặt trời lặn ẩn sau mái hiên nhà, Trăng lên soi rèm cửa sổ.
2. (Danh) Lồng, cũi. § Thông “lung” .
3. (Danh) Phòng, buồng. ◇Vi Trang : “Bích thiên vô lộ tín nan thông, trù trướng cựu phòng long” , (Tuyệt đại giai nhân nan đắc từ ) Trời xanh không lối tin tức khó qua, buồn rầu ở trong phòng cũ.
4. § Cũng đọc là “lung”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa sổ: Rèm cửa sổ;
② Lồng nuôi thú vật, cũi. Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa sổ — Buồng, phòng, nhà ở — Chuồng nuôi thú vật. Cũng viết .

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lung [lang]

U+6CF7, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) (Nước) chảy xiết (thường dùng trong tên chỉ địa phương): Lung Thất Lí (ở Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

lung [lang, sang]

U+7027, tổng 20 nét, bộ thuỷ 水 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng mưa chảy xuống.
2. (Tính) Xiết (nước chảy), nhanh gấp.
3. (Danh) Dòng nước chảy xiết.
4. (Động) Ngấm, tẩm, thấm ướt.
5. Một âm là “sang”. (Danh) Tên sông, phát nguyên ở Hồ Nam, chảy qua Quảng Đông, tụ vào sông Đông Giang.
6. (Danh) “Sang Cương” tên núi, “Âu Dương Tu” táng cha mẹ ở đây, viết ra “Sang Cương thiên biểu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) (Nước) chảy xiết (thường dùng trong tên chỉ địa phương): Lung Thất Lí (ở Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy xiết.

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lung

U+73D1, tổng 9 nét, bộ ngọc 玉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: linh lung ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

lung thông [lóngcong] ① (thanh) Leng keng (tiếng kim loại, ngọc thạch va nhau);
② Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

lung

U+74CF, tổng 21 nét, bộ ngọc 玉 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: linh lung ,)

Từ điển trích dẫn

1. “Linh lung” : xem “linh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Linh lung tiếng ngọc kêu.
② Bóng lộn, đồ gì làm khéo léo gọi là linh lung.

Từ điển Trần Văn Chánh

lung thông [lóngcong] ① (thanh) Leng keng (tiếng kim loại, ngọc thạch va nhau);
② Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lung linh : Tiếng các viên ngọc va chạm vào nhau — Ánh sáng nhiều và rung động châp chờn. Cũng nói Linh lung .

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lung [long]

U+7643, tổng 16 nét, bộ nạch 疒 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị gù lưng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh tiểu tiện không thông.
2. (Tính) Gù, còng lưng (già khọm).

Từ điển Thiều Chửu

① Gù, bệnh già không chữa được nữa.
② Bệnh lung bế , không đi giải được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh mỏi chân tay bệnh tê bại của người già — Bệnh tiểu tiện khó khăn — cũnh đọc Long.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lung

U+772C, tổng 10 nét, bộ mục 目 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung ,,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [ménglóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lung

U+77D3, tổng 22 nét, bộ mục 目 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung ,,)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Mông lung” : (1) Mắt đờ vì buồn ngủ. (2) Lờ mờ, không rõ ràng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [ménglóng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng, nhiều ánh sáng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lung

U+783B, tổng 10 nét, bộ thạch 石 (+5 nét), long 龍 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cối xay

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cối xay;
② Xay lúa: Xay bốn tạ lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

lung

U+7931, tổng 22 nét, bộ thạch 石 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cối xay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cối xay.
2. (Động) Mài, xay. ◇Tuân Tử : “Độn kim tất tương đãi lung lệ nhiên hậu lợi” (Tính ác ) Mũi cùn đem mài thì sau sẽ sắc bén.
3. (Động) Mài giũa. ◇Mạnh Giao : “Ân cần tương khuyến miễn, Tả hữu gia lung trác” , (Nạp lương liên cú ) Ân cần khuyên nhủ nhau, Người chung quanh thêm thiết tha.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cối xay.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cối xay;
② Xay lúa: Xay bốn tạ lúa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá nài — Cối xay bằng đá.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lung [long]

U+7ABF, tổng 16 nét, bộ huyệt 穴 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lõm, trũng
2. cái hố

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khung lung” 窿 vòm, vòm trời.
2. (Danh) “Quật lung” 窿: (1) Hang, động, lỗ, hốc. ◇Tây du kí 西: “Khán phong, đông phong do khả, tây phong dã tương tựu, nhược thị nam phong khởi, bả thanh thiên dã củng cá đại quật lung” , , 西, , 窿 (Đệ nhị thập cửu hồi) Cứ coi chiều gió, gió đông còn khá, gió tây cũng được, nếu mà gió nam nổi lên, sẽ thốc cả trời xanh thành cái hốc to. (2) (Tiếng địa phương, bắc Trung Quốc) Chỉ thiếu hụt, nợ nần.

Từ điển Thiều Chửu

① Khung lung 窿 khum khum, giữa cao mà bốn bề thấp xuống gọi là khung lung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lỗ. Cái hang.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lung [lộng]

U+7B3C, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái lồng
2. lồng nhau

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lồng, cũi, giỏ, chuồng: Lồng tre; Cũi gỗ; Chuồng gà;
② Xửng: Cái xửng; Bánh bao xửng nhỏ. Xem [lông].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bao phủ, che, toả, lồng: Khói toả sương che; Khói lồng nước lạnh trăng lồng cát (Đỗ Mục: Bạc Tần Hoài);
② Lồng, cũi: Lồng chim; Nhốt trong cũi. Xem [lóng].

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

lung [lộng]

U+7C60, tổng 23 nét, bộ trúc 竹 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái lồng
2. lồng nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lồng đan bằng tre để đựng hay đậy đồ vật. ◎Như: “trà lung” lồng ấm trà, “chưng lung” cái xửng, “đăng lung” lồng đèn.
2. (Danh) Bu, cũi, lồng (để nhốt chim, thú hay người). ◎Như: “điểu lung” lồng chim, “thố lung” cũi thỏ, “lao lung” lao tù, “tù lung” nhà tù, “cáp tử lung” 鴿 chuồng bồ câu.
3. (Động) Bỏ vào trong lồng (chim, bọ...).
4. (Động) Bao chứa, bao gồm. ◇Sử Kí : “Tận lung thiên hạ chi hóa vật, quý tức mại chi, tiện tắc mãi chi” , (Bình chuẩn thư ) Chứa hết hóa vật trong thiên hạ, giá cao thì bán ra, giá rẻ thì mua vào.
5. (Động) Bao trùm, bao phủ. ◎Như: “lung tráo” bao phủ. ◇Đỗ Mục : “Yên lung hàn thủy nguyệt lung sa, Dạ bạc Tần Hoài cận tửu gia” , (Bạc Tần Hoài ) Khói bao trùm sông lạnh, ánh trăng tràn ngập bãi cát, Đêm đậu thuyền ở bến Tần Hoài gần quán rượu.
6. (Động) Quấn, bó, ràng rịt, mang theo.
7. (Động) Dẫn, dắt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chánh thuyết thoại thì, đính đầu kiến Lại Đại tiến lai, Bảo Ngọc mang lung trụ mã, ý dục hạ lai” , , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Vừa lúc đang nói chuyện, ngẩng đầu lên, thấy Lại Đại đi đến, Bảo Ngọc vội ghìm ngựa định xuống.
8. (Động) Nắm giữ, ngự trị, khống chế (bằng quyền hành, thủ đoạn). ◇Liệt Tử : “Thánh nhân dĩ trí lung quần ngu, diệc do thư công chi dĩ trí lung chúng thư dã” , Thánh nhân dùng trí ngự trị đám ngu, cũng như người chăn nuôi khỉ vượn dùng trí canh giữ bầy khỉ vượn vậy.
9. (Động) Đốt cháy. ◇Lão tàn du kí : “Khiếu điếm gia lung liễu nhất bồn hỏa lai” (Đệ lục hồi) Kêu nhà trọ đốt một lò lửa.
10. Một âm là “lộng”. (Danh) Cái hòm đan bằng tre. § Hòm đáy nông gọi là “tương” , đáy sâu gọi là “lộng” . ◎Như: “dược lộng” hòm thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lồng đan bằng tre để đựng đồ hay đậy đồ.
② Cái bu, để nhốt chim gà. Bắt người giam lại gọi là tù lung .
③ Một âm là lộng. Cái hòm đan bằng tre.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lồng, cũi, giỏ, chuồng: Lồng tre; Cũi gỗ; Chuồng gà;
② Xửng: Cái xửng; Bánh bao xửng nhỏ. Xem [lông].

Từ điển Trần Văn Chánh

lung thông [lóngcong] (Cỏ cây) sum sê, xanh tươi, tốt tươi. Cg. hoặc [conglóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bao phủ, che, toả, lồng: Khói toả sương che; Khói lồng nước lạnh trăng lồng cát (Đỗ Mục: Bạc Tần Hoài);
② Lồng, cũi: Lồng chim; Nhốt trong cũi. Xem [lóng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sọt để gánh đất — Chỉ chung các vật đan bằng tre để đựng đồ — Cái lồng tre để nhốt chim, gà… Td: Lung điểu ( con chim trong lồng, chỉ sự tù túng, gò bó ).

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lung

U+804B, tổng 11 nét, bộ nhĩ 耳 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điếc, nghễnh ngãng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Điếc: Tai anh ấy bị điếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

lung

U+807E, tổng 23 nét, bộ nhĩ 耳 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điếc, nghễnh ngãng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh điếc.
2. (Tính) Điếc. ◇Trang Tử : “Lung giả vô dĩ dự hồ chung cổ chi thanh” (Tiêu dao du ) Kẻ điếc không có cách gì dự nghe tiếng chuông, trống.
3. (Tính) Ngu muội, không hiểu sự lí. ◇Tả truyện : “Trịnh chiêu, Tống lung” , (Tuyên Công thập tứ niên ) Trịnh sáng (hiểu sự lí), Tống ngu (không hiểu sự lí).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Điếc: Tai anh ấy bị điếc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điếc. Tai bị bệnh không nghe được nữa.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lung [long, lông]

U+80E7, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung ,,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Sự sáng ngời của ánh trăng. Xem [ménglóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

lung [long]

U+830F, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sum sê, xanh tươi, tốt tươi

Từ điển Trần Văn Chánh

lung thông [lóngcong] (Cỏ cây) sum sê, xanh tươi, tốt tươi. Cg. hoặc [conglóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

lung [long]

U+8622, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sum sê, xanh tươi, tốt tươi

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lung [lũng]

U+8971, tổng 21 nét, bộ y 衣 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đũng quần.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

lung [lúng, lũng]

U+8E98, tổng 23 nét, bộ túc 足 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Lung chủng” : (1) Lúng túng. (2) Lảo đảo, loạng choạng, chực ngã.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lung

U+9468, tổng 25 nét, bộ kim 金 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên người)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lung [linh]

U+9747, tổng 24 nét, bộ vũ 雨 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lung lung : Tiếng sấm.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

lung [linh]

U+9F97, tổng 33 nét, bộ long 龍 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lung lung : Tiếng sấm — Như chữ Lung .

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Bình luận 0