Có 33 kết quả:

儱 lung咙 lung嚨 lung巃 lung攏 lung昽 lung曨 lung朧 lung栊 lung櫳 lung泷 lung瀧 lung珑 lung瓏 lung癃 lung眬 lung矓 lung砻 lung礱 lung窿 lung笼 lung籠 lung聋 lung聾 lung胧 lung茏 lung蘢 lung襱 lung躘 lung鑨 lung靇 lung龐 lung龗 lung

1/33

lung [lũng]

U+5131, tổng 19 nét, bộ nhân 人 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lung đông 儱倲)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “lung đồng” 儱侗.

Từ điển Trần Văn Chánh

【儱倲】lung đông [lóngdong] (văn) Tồi, dở, tệ, không tốt.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

lung

U+5499, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cổ họng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嚨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cổ họng. Xem 喉嚨 [hóulóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嚨

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

lung

U+56A8, tổng 20 nét, bộ khẩu 口 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cổ họng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ họng. § Cũng gọi là “hầu lung” 喉嚨. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ hành giả bất trụ văn đắc hương vị, hầu lung dưỡng tương khởi lai, hận bất đắc toản quá lai thưởng khiết” 武行者不住聞得香味, 喉嚨癢將起來, 恨不得鑽過來搶喫 (Đệ tam thập nhị hồi) Vũ hành giả ngửi thấy mùi (rượu) thơm ngon thèm chịu không nổi, cuống họng đâm ngứa, chỉ tức là chẳng lẽ lại xông tới cướp lấy mà uống.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ họng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cổ họng. Xem 喉嚨 [hóulóng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổ họng. Yết hầu. Cũng nói Hầu lung 喉嚨.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

lung

U+5DC3, tổng 20 nét, bộ sơn 山 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lung tung 巃嵷)

Từ điển Trần Văn Chánh

【巃嵷】lung tung [lóngzong] (văn) ① Thế núi cao và hiểm;
② Tụ lại một nơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

dáng núi cao hiểm trở. Cũng nói Lung tủng 巃嵸.

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 1

lung [long, lũng]

U+650F, tổng 21 nét, bộ thủ 手 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại, cột bó lại — Lo liệu sắp đặt — Lấy tay mà đánh.

Tự hình 2

Dị thể 1

lung [lông]

U+663D, tổng 9 nét, bộ nhật 日 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung 朦朧,曚曨,朦胧)

Tự hình 1

Dị thể 1

lung [lông]

U+66E8, tổng 21 nét, bộ nhật 日 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung 朦朧,曚曨,朦胧)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Vân lung. Vần mông.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

lung [long, lông]

U+6727, tổng 21 nét, bộ nguyệt 月 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung 朦朧,曚曨,朦胧)

Từ điển Trần Văn Chánh

Sự sáng ngời của ánh trăng. Xem 朦朧 [ménglóng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng của mặt trăng. Td.Lung lung ( trăng sáng vằng vặc ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

lung [long]

U+680A, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa sổ
2. cái lồng, cái cũi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa sổ: 帘櫳 Rèm cửa sổ;
② Lồng nuôi thú vật, cũi. Như 籠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫳

Tự hình 2

Dị thể 2

lung [long]

U+6AF3, tổng 21 nét, bộ mộc 木 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa sổ
2. cái lồng, cái cũi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa sổ. ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: “Lạc nhật ẩn diêm doanh, Thăng nguyệt chiếu liêm long” 落日隱檐楹, 升月照簾櫳 (Thất nguyệt thất nhật dạ vịnh ngưu nữ 七月七日夜詠牛女) Mặt trời lặn ẩn sau mái hiên nhà, Trăng lên soi rèm cửa sổ.
2. (Danh) Lồng, cũi. § Thông “lung” 籠.
3. (Danh) Phòng, buồng. ◇Vi Trang 韋莊: “Bích thiên vô lộ tín nan thông, trù trướng cựu phòng long” 碧天無路信難通, 惆悵舊房櫳 (Tuyệt đại giai nhân nan đắc từ 絕代佳人難得詞) Trời xanh không lối tin tức khó qua, buồn rầu ở trong phòng cũ.
4. § Cũng đọc là “lung”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa sổ: 帘櫳 Rèm cửa sổ;
② Lồng nuôi thú vật, cũi. Như 籠.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa sổ — Buồng, phòng, nhà ở — Chuồng nuôi thú vật. Cũng viết 㰍.

Tự hình 2

Dị thể 3

lung [lang]

U+6CF7, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) (Nước) chảy xiết (thường dùng trong tên chỉ địa phương): 七里瀧 Lung Thất Lí (ở Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瀧

Tự hình 3

Dị thể 2

lung [lang, sang]

U+7027, tổng 20 nét, bộ thuỷ 水 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng mưa chảy xuống.
2. (Tính) Xiết (nước chảy), nhanh gấp.
3. (Danh) Dòng nước chảy xiết.
4. (Động) Ngấm, tẩm, thấm ướt.
5. Một âm là “sang”. (Danh) Tên sông, phát nguyên ở Hồ Nam, chảy qua Quảng Đông, tụ vào sông Đông Giang.
6. (Danh) “Sang Cương” 瀧岡 tên núi, “Âu Dương Tu” 歐陽修 táng cha mẹ ở đây, viết ra “Sang Cương thiên biểu” 瀧岡阡表.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) (Nước) chảy xiết (thường dùng trong tên chỉ địa phương): 七里瀧 Lung Thất Lí (ở Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy xiết.

Tự hình 3

Dị thể 2

lung

U+73D1, tổng 9 nét, bộ ngọc 玉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: linh lung 玲瓏,玲珑)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瓏.

Từ điển Trần Văn Chánh

【瓏璁】 lung thông [lóngcong] ① (thanh) Leng keng (tiếng kim loại, ngọc thạch va nhau);
② Như 蘢蔥.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瓏

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

lung

U+74CF, tổng 21 nét, bộ ngọc 玉 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: linh lung 玲瓏,玲珑)

Từ điển trích dẫn

1. “Linh lung” 玲瓏: xem “linh” 玲.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh lung 玲瓏 tiếng ngọc kêu.
② Bóng lộn, đồ gì làm khéo léo gọi là linh lung.

Từ điển Trần Văn Chánh

【瓏璁】 lung thông [lóngcong] ① (thanh) Leng keng (tiếng kim loại, ngọc thạch va nhau);
② Như 蘢蔥.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lung linh 瓏玲: Tiếng các viên ngọc va chạm vào nhau — Ánh sáng nhiều và rung động châp chờn. Cũng nói Linh lung 玲瓏.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

lung [long]

U+7643, tổng 16 nét, bộ nạch 疒 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị gù lưng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh tiểu tiện không thông.
2. (Tính) Gù, còng lưng (già khọm).

Từ điển Thiều Chửu

① Gù, bệnh già không chữa được nữa.
② Bệnh lung bế 癃閉, không đi giải được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh mỏi chân tay bệnh tê bại của người già — Bệnh tiểu tiện khó khăn — cũnh đọc Long.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

lung

U+772C, tổng 10 nét, bộ mục 目 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung 朦朧,曚曨,朦胧)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蒙矓 [ménglóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 矓

Tự hình 1

Dị thể 1

lung

U+77D3, tổng 22 nét, bộ mục 目 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung 朦朧,曚曨,朦胧)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Mông lung” 矇矓: (1) Mắt đờ vì buồn ngủ. (2) Lờ mờ, không rõ ràng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蒙矓 [ménglóng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng, nhiều ánh sáng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

lung

U+783B, tổng 10 nét, bộ thạch 石 (+5 nét), long 龍 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cối xay

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 礱.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cối xay;
② Xay lúa: 礱了四百公斤稻子 Xay bốn tạ lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 礱

Tự hình 2

Dị thể 3

lung

U+7931, tổng 22 nét, bộ thạch 石 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cối xay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cối xay.
2. (Động) Mài, xay. ◇Tuân Tử 荀子: “Độn kim tất tương đãi lung lệ nhiên hậu lợi” 鈍金必將待礱厲然後利 (Tính ác 性惡) Mũi cùn đem mài thì sau sẽ sắc bén.
3. (Động) Mài giũa. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Ân cần tương khuyến miễn, Tả hữu gia lung trác” 殷勤相勸勉, 左右加礱斲 (Nạp lương liên cú 納涼聯句) Ân cần khuyên nhủ nhau, Người chung quanh thêm thiết tha.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cối xay.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cối xay;
② Xay lúa: 礱了四百公斤稻子 Xay bốn tạ lúa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá nài — Cối xay bằng đá.

Tự hình 2

Dị thể 2

lung [long]

U+7ABF, tổng 16 nét, bộ huyệt 穴 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lõm, trũng
2. cái hố

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khung lung” 穹窿 vòm, vòm trời.
2. (Danh) “Quật lung” 窟窿: (1) Hang, động, lỗ, hốc. ◇Tây du kí 西遊記: “Khán phong, đông phong do khả, tây phong dã tương tựu, nhược thị nam phong khởi, bả thanh thiên dã củng cá đại quật lung” 看風, 東風猶可, 西風也將就, 若是南風起, 把青天也拱個大窟窿 (Đệ nhị thập cửu hồi) Cứ coi chiều gió, gió đông còn khá, gió tây cũng được, nếu mà gió nam nổi lên, sẽ thốc cả trời xanh thành cái hốc to. (2) (Tiếng địa phương, bắc Trung Quốc) Chỉ thiếu hụt, nợ nần.

Từ điển Thiều Chửu

① Khung lung 穹窿 khum khum, giữa cao mà bốn bề thấp xuống gọi là khung lung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lỗ. Cái hang.

Tự hình 2

Dị thể 1

lung [lộng]

U+7B3C, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái lồng
2. lồng nhau

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 籠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 籠

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lồng, cũi, giỏ, chuồng: 竹籠 Lồng tre; 木籠 Cũi gỗ; 雞籠 Chuồng gà;
② Xửng: 蒸籠 Cái xửng; 小籠包子 Bánh bao xửng nhỏ. Xem 籠 [lông].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bao phủ, che, toả, lồng: 煙籠霧罩 Khói toả sương che; 煙籠寒水月籠沙 Khói lồng nước lạnh trăng lồng cát (Đỗ Mục: Bạc Tần Hoài);
② Lồng, cũi: 鳥籠 Lồng chim; 關在籠裡 Nhốt trong cũi. Xem 籠 [lóng].

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

lung [lộng]

U+7C60, tổng 23 nét, bộ trúc 竹 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái lồng
2. lồng nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lồng đan bằng tre để đựng hay đậy đồ vật. ◎Như: “trà lung” 茶籠 lồng ấm trà, “chưng lung” 蒸籠 cái xửng, “đăng lung” 燈籠 lồng đèn.
2. (Danh) Bu, cũi, lồng (để nhốt chim, thú hay người). ◎Như: “điểu lung” 鳥籠 lồng chim, “thố lung” 兔籠 cũi thỏ, “lao lung” 牢籠 lao tù, “tù lung” 囚籠 nhà tù, “cáp tử lung” 鴿子籠 chuồng bồ câu.
3. (Động) Bỏ vào trong lồng (chim, bọ...).
4. (Động) Bao chứa, bao gồm. ◇Sử Kí 史記: “Tận lung thiên hạ chi hóa vật, quý tức mại chi, tiện tắc mãi chi” 盡籠天下之貨物, 貴即賣之,賤則買之 (Bình chuẩn thư 平準書) Chứa hết hóa vật trong thiên hạ, giá cao thì bán ra, giá rẻ thì mua vào.
5. (Động) Bao trùm, bao phủ. ◎Như: “lung tráo” 籠罩 bao phủ. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Yên lung hàn thủy nguyệt lung sa, Dạ bạc Tần Hoài cận tửu gia” 煙籠寒水月籠沙, 夜泊秦淮近酒家 (Bạc Tần Hoài 泊秦淮) Khói bao trùm sông lạnh, ánh trăng tràn ngập bãi cát, Đêm đậu thuyền ở bến Tần Hoài gần quán rượu.
6. (Động) Quấn, bó, ràng rịt, mang theo.
7. (Động) Dẫn, dắt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chánh thuyết thoại thì, đính đầu kiến Lại Đại tiến lai, Bảo Ngọc mang lung trụ mã, ý dục hạ lai” 正說話時, 頂頭見賴大進來, 寶玉忙籠住馬, 意欲下來 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Vừa lúc đang nói chuyện, ngẩng đầu lên, thấy Lại Đại đi đến, Bảo Ngọc vội ghìm ngựa định xuống.
8. (Động) Nắm giữ, ngự trị, khống chế (bằng quyền hành, thủ đoạn). ◇Liệt Tử 列子: “Thánh nhân dĩ trí lung quần ngu, diệc do thư công chi dĩ trí lung chúng thư dã” 聖人以智籠群愚, 亦猶狙公之以智籠眾狙也 Thánh nhân dùng trí ngự trị đám ngu, cũng như người chăn nuôi khỉ vượn dùng trí canh giữ bầy khỉ vượn vậy.
9. (Động) Đốt cháy. ◇Lão tàn du kí 老殘游記: “Khiếu điếm gia lung liễu nhất bồn hỏa lai” 叫店家籠了一盆火來 (Đệ lục hồi) Kêu nhà trọ đốt một lò lửa.
10. Một âm là “lộng”. (Danh) Cái hòm đan bằng tre. § Hòm đáy nông gọi là “tương” 箱, đáy sâu gọi là “lộng” 籠. ◎Như: “dược lộng” 藥籠 hòm thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lồng đan bằng tre để đựng đồ hay đậy đồ.
② Cái bu, để nhốt chim gà. Bắt người giam lại gọi là tù lung 囚籠.
③ Một âm là lộng. Cái hòm đan bằng tre.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lồng, cũi, giỏ, chuồng: 竹籠 Lồng tre; 木籠 Cũi gỗ; 雞籠 Chuồng gà;
② Xửng: 蒸籠 Cái xửng; 小籠包子 Bánh bao xửng nhỏ. Xem 籠 [lông].

Từ điển Trần Văn Chánh

【籠葱】 lung thông [lóngcong] (Cỏ cây) sum sê, xanh tươi, tốt tươi. Cg. 葱籠 hoặc 蔥籠 [conglóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bao phủ, che, toả, lồng: 煙籠霧罩 Khói toả sương che; 煙籠寒水月籠沙 Khói lồng nước lạnh trăng lồng cát (Đỗ Mục: Bạc Tần Hoài);
② Lồng, cũi: 鳥籠 Lồng chim; 關在籠裡 Nhốt trong cũi. Xem 籠 [lóng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sọt để gánh đất — Chỉ chung các vật đan bằng tre để đựng đồ — Cái lồng tre để nhốt chim, gà… Td: Lung điểu ( con chim trong lồng, chỉ sự tù túng, gò bó ).

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

lung

U+804B, tổng 11 nét, bộ nhĩ 耳 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điếc, nghễnh ngãng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 聾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Điếc: 他耳朵聾了 Tai anh ấy bị điếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 聾

Tự hình 2

Dị thể 2

lung

U+807E, tổng 23 nét, bộ nhĩ 耳 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điếc, nghễnh ngãng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh điếc.
2. (Tính) Điếc. ◇Trang Tử 莊子: “Lung giả vô dĩ dự hồ chung cổ chi thanh” 聾者無以與乎鐘鼓之聲 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ điếc không có cách gì dự nghe tiếng chuông, trống.
3. (Tính) Ngu muội, không hiểu sự lí. ◇Tả truyện 左傳: “Trịnh chiêu, Tống lung” 鄭昭, 宋聾 (Tuyên Công thập tứ niên 宣公十四年) Trịnh sáng (hiểu sự lí), Tống ngu (không hiểu sự lí).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Điếc: 他耳朵聾了 Tai anh ấy bị điếc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điếc. Tai bị bệnh không nghe được nữa.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

lung [long, lông]

U+80E7, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung 朦朧,曚曨,朦胧)

Từ điển Trần Văn Chánh

Sự sáng ngời của ánh trăng. Xem 朦朧 [ménglóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 朧

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

lung [long]

U+830F, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sum sê, xanh tươi, tốt tươi

Từ điển Trần Văn Chánh

【籠葱】 lung thông [lóngcong] (Cỏ cây) sum sê, xanh tươi, tốt tươi. Cg. 葱籠 hoặc 蔥籠 [conglóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 籠

Tự hình 2

Dị thể 1

lung [long]

U+8622, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sum sê, xanh tươi, tốt tươi

Tự hình 1

Dị thể 1

lung [lũng]

U+8971, tổng 21 nét, bộ y 衣 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đũng quần.

Tự hình 2

Dị thể 2

lung [lúng, lũng]

U+8E98, tổng 23 nét, bộ túc 足 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Lung chủng” 躘踵: (1) Lúng túng. (2) Lảo đảo, loạng choạng, chực ngã.

Tự hình 1

Dị thể 1

lung

U+9468, tổng 25 nét, bộ kim 金 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên người)

Tự hình 1

Dị thể 1

lung [linh]

U+9747, tổng 24 nét, bộ vũ 雨 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lung lung 靇靇: Tiếng sấm.

Tự hình 1

Dị thể 3

lung [bàng]

U+9F90, tổng 19 nét, bộ nghiễm 广 (+16 nét), long 龍 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Bàng.
② Rối beng.
③ Nhà cao.
④ Hậu hĩ.
⑤ Một âm là lung. Ðầy đặn. Mặt mũi đầy đặn gọi là thiểm lung 臉龐.

Tự hình 4

Dị thể 4

lung [linh]

U+9F97, tổng 33 nét, bộ long 龍 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lung lung 龗龗: Tiếng sấm — Như chữ Lung 靇.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4