Có 16 kết quả:

儱 lǒng ㄌㄨㄥˇ垄 lǒng ㄌㄨㄥˇ垅 lǒng ㄌㄨㄥˇ壟 lǒng ㄌㄨㄥˇ壠 lǒng ㄌㄨㄥˇ拢 lǒng ㄌㄨㄥˇ攏 lǒng ㄌㄨㄥˇ朧 lǒng ㄌㄨㄥˇ笼 lǒng ㄌㄨㄥˇ籠 lǒng ㄌㄨㄥˇ蘢 lǒng ㄌㄨㄥˇ襱 lǒng ㄌㄨㄥˇ陇 lǒng ㄌㄨㄥˇ隴 lǒng ㄌㄨㄥˇ龍 lǒng ㄌㄨㄥˇ龙 lǒng ㄌㄨㄥˇ

1/16

lǒng ㄌㄨㄥˇ [lóng ㄌㄨㄥˊ]

U+5131, tổng 19 nét, bộ rén 人 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lũng thống )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “lung đồng” .

Từ điển Trần Văn Chánh

lung đông [lóngdong] (văn) Tồi, dở, tệ, không tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

lũng thống [lôngtông] (văn) ① Chung chung không cụ thể;
② Hàm hồ, không rõ ràng;
③ Nguyên vẹn chưa được sửa sang, thô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngay thẳng. To lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) rude
(2) barbarous

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

lǒng ㄌㄨㄥˇ

U+5784, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét), lóng 龍 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

luống cày

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái mả;
② (nông) Vồng, luống, gò: Vun vồng (đánh luống) trồng khoai lang;
③ Bờ ruộng;
④ Những vật giống như luống: Luống ngói;
lũng đoạn [lông duàn] Lũng đoạn, độc quyền: Tập đoàn lũng đoạn; Lũng đoạn thị trường.

Từ điển Trung-Anh

(1) ridge between fields
(2) row of crops
(3) grave mound

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 7

Bình luận 0

lǒng ㄌㄨㄥˇ

U+5785, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

luống cày

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của .

Từ điển Trung-Anh

(1) ridge between fields
(2) row of crops
(3) grave mound
(4) old variant of |

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lǒng ㄌㄨㄥˇ

U+58DF, tổng 20 nét, bộ tǔ 土 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

luống cày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mồ, mả. ◇Chiến quốc sách : “Tích giả Tần công Tề, lệnh viết: Hữu cảm khứ Liễu Hạ Quý lũng ngũ thập bộ nhi tiều thải giả, tử bất xá” , : , (Tề sách tứ) Xưa kia, Tần đánh Tề, ra lệnh: Kẻ nào dám đốn củi trong khoảng năm chục bước chung quanh mộ của Liễu Hạ Quý (tức Triển Cầm , Liễu Hạ Huệ), thì bị tội chết không tha.
2. (Danh) Bờ ruộng. ◇Sử Kí : “Xuyết canh chi lũng thượng, trướng hận cửu chi, viết: Cẩu phú quý, vô tương vong!” , , : , (Trần Thiệp thế gia ) (Trần Thiệp) dừng cày trên bờ ruộng, bùi ngùi một hồi lâu mà rằng: Nếu được giàu sang, xin đừng quên nhau!
3. (Danh) Luống cày trong ruộng. ◇Vương Kiến : “Mạch lũng thiển thiển nan tế thân” (Trĩ tương sồ ) Luống cày lúa chật hẹp khó độ thân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái mả;
② (nông) Vồng, luống, gò: Vun vồng (đánh luống) trồng khoai lang;
③ Bờ ruộng;
④ Những vật giống như luống: Luống ngói;
lũng đoạn [lông duàn] Lũng đoạn, độc quyền: Tập đoàn lũng đoạn; Lũng đoạn thị trường.

Từ điển Trung-Anh

(1) ridge between fields
(2) row of crops
(3) grave mound

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lǒng ㄌㄨㄥˇ

U+58E0, tổng 20 nét, bộ tǔ 土 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

luống cày

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) ridge between fields
(2) row of crops
(3) grave mound
(4) old variant of |

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

lǒng ㄌㄨㄥˇ

U+62E2, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. họp lại
2. đánh đòn
3. đỗ thuyền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chúm lại: Miệng không chúm lại được;
② Gần, đến: Sắp đến công trường rồi;
③ Họp lại, tổng hợp: Gộp lại;
④ Buộc túm lại, bó lại, ôm, ẵm: Lấy dây buộc đống củi lại; Ôm con vào lòng;
⑤ Chải đầu: Chị ấy lấy lược chải đầu;
⑥ (văn) Đánh đòn;
⑦ (văn) Đỗ ghé, cập (bến).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to gather together
(2) to collect
(3) to approach
(4) to draw near to
(5) to add
(6) to sum up
(7) to comb (hair)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 14

Bình luận 0

lǒng ㄌㄨㄥˇ

U+650F, tổng 21 nét, bộ shǒu 手 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. họp lại
2. đánh đòn
3. đỗ thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Họp lại, tụ tập. ◎Như: “vi long” tụ lại. ◇Thủy hử truyện : “Phường ngung chúng nhân hoảng mang long lai” (Đệ thập nhị hồi) Mọi người trong phố hớt hải kéo nhau lại.
2. Một âm là “lũng”. (Động) Sửa cho ngay, chải tóc. ◇Hàn Ác : “Thụy kế hưu tần lũng” (Tín bút ) Ngủ tóc thôi thường chải.
3. (Động) Nhấn vuốt đàn (một thủ pháp gảy nhạc khí có dây). ◇Bạch Cư Dị : “Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu” , (Tì bà hành ) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu. § Ghi chú: Các chữ "lũng", "niên", "mạt", "khiêu" đều là những cách gảy đàn cả.
4. (Động) Đỗ thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chúm lại: Miệng không chúm lại được;
② Gần, đến: Sắp đến công trường rồi;
③ Họp lại, tổng hợp: Gộp lại;
④ Buộc túm lại, bó lại, ôm, ẵm: Lấy dây buộc đống củi lại; Ôm con vào lòng;
⑤ Chải đầu: Chị ấy lấy lược chải đầu;
⑥ (văn) Đánh đòn;
⑦ (văn) Đỗ ghé, cập (bến).

Từ điển Trung-Anh

(1) to gather together
(2) to collect
(3) to approach
(4) to draw near to
(5) to add
(6) to sum up
(7) to comb (hair)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lǒng ㄌㄨㄥˇ [lóng ㄌㄨㄥˊ]

U+7B3C, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lồng, cũi, giỏ, chuồng: Lồng tre; Cũi gỗ; Chuồng gà;
② Xửng: Cái xửng; Bánh bao xửng nhỏ. Xem [lông].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bao phủ, che, toả, lồng: Khói toả sương che; Khói lồng nước lạnh trăng lồng cát (Đỗ Mục: Bạc Tần Hoài);
② Lồng, cũi: Lồng chim; Nhốt trong cũi. Xem [lóng].

Từ điển Trung-Anh

(1) to cover
(2) to cage
(3) covering
(4) also pr. [long2]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

Bình luận 0

lǒng ㄌㄨㄥˇ [lóng ㄌㄨㄥˊ]

U+7C60, tổng 23 nét, bộ zhú 竹 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lồng đan bằng tre để đựng hay đậy đồ vật. ◎Như: “trà lung” lồng ấm trà, “chưng lung” cái xửng, “đăng lung” lồng đèn.
2. (Danh) Bu, cũi, lồng (để nhốt chim, thú hay người). ◎Như: “điểu lung” lồng chim, “thố lung” cũi thỏ, “lao lung” lao tù, “tù lung” nhà tù, “cáp tử lung” 鴿 chuồng bồ câu.
3. (Động) Bỏ vào trong lồng (chim, bọ...).
4. (Động) Bao chứa, bao gồm. ◇Sử Kí : “Tận lung thiên hạ chi hóa vật, quý tức mại chi, tiện tắc mãi chi” , (Bình chuẩn thư ) Chứa hết hóa vật trong thiên hạ, giá cao thì bán ra, giá rẻ thì mua vào.
5. (Động) Bao trùm, bao phủ. ◎Như: “lung tráo” bao phủ. ◇Đỗ Mục : “Yên lung hàn thủy nguyệt lung sa, Dạ bạc Tần Hoài cận tửu gia” , (Bạc Tần Hoài ) Khói bao trùm sông lạnh, ánh trăng tràn ngập bãi cát, Đêm đậu thuyền ở bến Tần Hoài gần quán rượu.
6. (Động) Quấn, bó, ràng rịt, mang theo.
7. (Động) Dẫn, dắt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chánh thuyết thoại thì, đính đầu kiến Lại Đại tiến lai, Bảo Ngọc mang lung trụ mã, ý dục hạ lai” , , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Vừa lúc đang nói chuyện, ngẩng đầu lên, thấy Lại Đại đi đến, Bảo Ngọc vội ghìm ngựa định xuống.
8. (Động) Nắm giữ, ngự trị, khống chế (bằng quyền hành, thủ đoạn). ◇Liệt Tử : “Thánh nhân dĩ trí lung quần ngu, diệc do thư công chi dĩ trí lung chúng thư dã” , Thánh nhân dùng trí ngự trị đám ngu, cũng như người chăn nuôi khỉ vượn dùng trí canh giữ bầy khỉ vượn vậy.
9. (Động) Đốt cháy. ◇Lão tàn du kí : “Khiếu điếm gia lung liễu nhất bồn hỏa lai” (Đệ lục hồi) Kêu nhà trọ đốt một lò lửa.
10. Một âm là “lộng”. (Danh) Cái hòm đan bằng tre. § Hòm đáy nông gọi là “tương” , đáy sâu gọi là “lộng” . ◎Như: “dược lộng” hòm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lồng, cũi, giỏ, chuồng: Lồng tre; Cũi gỗ; Chuồng gà;
② Xửng: Cái xửng; Bánh bao xửng nhỏ. Xem [lông].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bao phủ, che, toả, lồng: Khói toả sương che; Khói lồng nước lạnh trăng lồng cát (Đỗ Mục: Bạc Tần Hoài);
② Lồng, cũi: Lồng chim; Nhốt trong cũi. Xem [lóng].

Từ điển Trung-Anh

(1) to cover
(2) to cage
(3) covering
(4) also pr. [long2]

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lǒng ㄌㄨㄥˇ [lóng ㄌㄨㄥˊ, lòng ㄌㄨㄥˋ]

U+8622, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “long”, lá hình kim hoặc dài và tròn, trong khoảng mùa hè và mùa thu nở hoa đỏ, tía hay trắng. § Còn gọi là “mã liệu” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lǒng ㄌㄨㄥˇ

U+8971, tổng 21 nét, bộ yī 衣 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ống quần

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ống quần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đũng quần.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

lǒng ㄌㄨㄥˇ

U+9647, tổng 7 nét, bộ fù 阜 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên núi: Lũng Sơn (ở giữa hai tỉnh Thiểm Tây và Cam Túc, Trung Quốc);
② (Tên gọi tắt của) tỉnh Cam Túc (Trung Quốc).

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

lǒng ㄌㄨㄥˇ

U+96B4, tổng 18 nét, bộ fù 阜 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất ở vùng Cam Túc, Thiểm Tây. ◇Liêu trai chí dị : “Quân Lũng bất năng thủ, thượng vọng Thục da?” , (Hương Ngọc ) Chàng không giữ được đất Lũng, còn mong được đất Thục ư?
2. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Cam Túc” .
3. (Danh) Gò, đống. § Thông “lũng” . ◇Nguyễn Du : “Mịch mịch Tây Giao khâu lũng bình” 西 (Dương Phi cố lí ) Đồng Tây vắng lặng, gò đống san bằng.
4. (Danh) Mồ mả. § Thông “lũng” .
5. (Danh) Lối đi ngăn thành thửa trong ruộng lúa. § Thông “lũng” .
6. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. ◇Linh cữu kinh : “Nhật trung vi dương lũng, nhật tây nhi dương suy, nhật nhập dương tận nhi âm thụ khí hĩ” , 西, (Doanh vệ sanh hội ) Mặt trời ở giữa là dương thịnh, mặt trời ngả về tây thì dương suy, mặt trời lặn dương tận mà âm thụ khí vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên núi: Lũng Sơn (ở giữa hai tỉnh Thiểm Tây và Cam Túc, Trung Quốc);
② (Tên gọi tắt của) tỉnh Cam Túc (Trung Quốc).

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lǒng ㄌㄨㄥˇ [lóng ㄌㄨㄥˊ, máng ㄇㄤˊ]

U+9F8D, tổng 16 nét, bộ lóng 龍 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rồng. § Người xưa nói rồng làm mây và mưa, là một trong bốn giống linh.
2. (Danh) Tượng trưng cho vua.
3. (Danh) Ngựa cao tám thước trở lên gọi là “long”.
4. (Danh) Lối mạch núi đi gọi là “long”. ◎Như: nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là “long mạch” .
5. (Danh) Chỉ người tài giỏi phi thường. ◇Sử Kí : “Ngô kim nhật kiến Lão Tử, kì do long da!” , (Lão Tử Hàn Phi truyện ) Nay ta thấy Lão Tử như con rồng!
6. (Danh) Cổ sanh học chỉ loài bò sát (ba trùng ) có chân và đuôi rất lớn. ◎Như: “khủng long” , “dực thủ long” .
7. (Danh) Vật dài hình như con rồng. ◎Như: “thủy long” vòi rồng (ống dẫn nước chữa lửa).
8. (Danh) Đồ dệt bằng chất hóa học. ◎Như: “ni long” nylon.
9. (Danh) Họ “Long”.
10. (Tính) Thuộc về vua. ◎Như: “long sàng” giường vua, “long bào” áo vua. ◇Thủy hử truyện : “Long thể bất an” (Đệ nhất hồi) Mình rồng chẳng yên.
11. Một âm là “sủng”. § Thông “sủng” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con rồng;
② Long, rồng, thuộc về vua chúa: Long bào; Long sàng;
③ (Một số) loài bò sát khổng lồ đã tuyệt chủng: Khủng long;
④ (văn) Con ngựa cao to: Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long (Chu lễ: Hạ quan, Canh nhân);
⑤ Khí thế của mạch núi (nói về phép xem phong thuỷ);
⑥ [Lóng] Sao Long: Sao Long xuất hiện mà tế cầu mưa (Tả truyện: Hoàn công ngũ niên);
⑦ [Lóng] (Họ) Long. Cv. .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lũng đoạn (dùng như , bộ ).

Tự hình 5

Dị thể 20

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lǒng ㄌㄨㄥˇ [lóng ㄌㄨㄥˊ, máng ㄇㄤˊ]

U+9F99, tổng 5 nét, bộ lóng 龍 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lũng đoạn (dùng như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con rồng;
② Long, rồng, thuộc về vua chúa: Long bào; Long sàng;
③ (Một số) loài bò sát khổng lồ đã tuyệt chủng: Khủng long;
④ (văn) Con ngựa cao to: Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long (Chu lễ: Hạ quan, Canh nhân);
⑤ Khí thế của mạch núi (nói về phép xem phong thuỷ);
⑥ [Lóng] Sao Long: Sao Long xuất hiện mà tế cầu mưa (Tả truyện: Hoàn công ngũ niên);
⑦ [Lóng] (Họ) Long. Cv. .

Tự hình 3

Dị thể 18

Bình luận 0