Có 1 kết quả:
sâm
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱木林
Nét bút: 一丨ノ丶一丨ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: DDD (木木木)
Unicode: U+68EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sēn ㄙㄣ
Âm Nôm: chùm, dâm, dúm, râm, sâm, sum, xum
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): もり (mori)
Âm Hàn: 삼
Âm Quảng Đông: sam1
Âm Nôm: chùm, dâm, dúm, râm, sâm, sum, xum
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): もり (mori)
Âm Hàn: 삼
Âm Quảng Đông: sam1
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Lạng Sơn tức cảnh - 諒山即景 (Nguyễn Đề)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Quá Quách đại công cố trạch - 過郭代公故宅 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 041 - 山居百詠其四十一 (Tông Bản thiền sư)
• Tam Sơn - 三山 (Trần Bá Lãm)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
• Lạng Sơn tức cảnh - 諒山即景 (Nguyễn Đề)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Quá Quách đại công cố trạch - 過郭代公故宅 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 041 - 山居百詠其四十一 (Tông Bản thiền sư)
• Tam Sơn - 三山 (Trần Bá Lãm)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sum suê, rậm rạp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rậm rạp. ◎Như: “sâm lâm” 森林 rừng rậm.
2. (Tính) Đông đúc. ◎Như: “sâm lập” 森立 đứng san sát.
3. (Tính) § Xem “tiêu sâm” 蕭森.
2. (Tính) Đông đúc. ◎Như: “sâm lập” 森立 đứng san sát.
3. (Tính) § Xem “tiêu sâm” 蕭森.
Từ điển Thiều Chửu
① Rậm rạp, như sâm lâm 森林 rừng rậm, khí tượng ảm đạm gọi là tiêu sâm 蕭森 nghĩa là mờ mịt như ở trong rừng rậm không trông thấy bóng mặt trời vậy.
② Ðông đúc, như sâm lập 森立 đứng san sát.
② Ðông đúc, như sâm lập 森立 đứng san sát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rừng.【森林】 sâm lâm [senlín] Rừng: 原始森林 Rừng nguyên thuỷ; 森林工業 Công nghiệp khai thác rừng (và gia công đồ gỗ);
② Rậm, tốt: 林木森然Cây cối um tùm (rậm rạp);
③ (văn) Đông đúc: 森立 Đứng san sát;
④ Tối tăm, lạnh lẽo: 陰森森的 Thâm u, tối tăm, lạnh lẽo.
② Rậm, tốt: 林木森然Cây cối um tùm (rậm rạp);
③ (văn) Đông đúc: 森立 Đứng san sát;
④ Tối tăm, lạnh lẽo: 陰森森的 Thâm u, tối tăm, lạnh lẽo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cối rậm rạp — Tối tăm rậm rạp, thiếu ánh sáng — Đông, nhiều, dùng như chữ Sâm 摻 — Nghiêm ngặt, khó khăn — Tên người, tức Trịnh Sâm, 1734 – 1872 tức Tĩnh Đô Vương, tác phẩm có Tâm thanh tồn duỵ tập.
Từ ghép 9