Có 8 kết quả:

掺 sēn ㄙㄣ摻 sēn ㄙㄣ森 sēn ㄙㄣ椮 sēn ㄙㄣ槮 sēn ㄙㄣ滲 sēn ㄙㄣ蔘 sēn ㄙㄣ襂 sēn ㄙㄣ

1/8

sēn ㄙㄣ [chān ㄔㄢ, shǎn ㄕㄢˇ, xiān ㄒㄧㄢ]

U+63BA, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 摻.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

sēn ㄙㄣ [càn ㄘㄢˋ, chān ㄔㄢ, shǎn ㄕㄢˇ, xiān ㄒㄧㄢ]

U+647B, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Sam sam” 摻摻 tay nhỏ nhắn, thon nhỏ. Cũng đọc là “tiêm” 摻.
2. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. § Cũng như “sam” 攙.
3. Một âm là “sảm”. (Động) Cầm, nắm. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề” 遵大路兮, 摻執子之袪兮 (Trịnh Phong 鄭風, Tuân đại lộ 遵大路) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
4. Một âm là “tham”. (Danh) Tên khúc nhạc trống “Ngư Dương tham qua” 漁陽摻撾.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 51

sēn ㄙㄣ

U+68EE, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sum suê, rậm rạp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rậm rạp. ◎Như: “sâm lâm” 森林 rừng rậm.
2. (Tính) Đông đúc. ◎Như: “sâm lập” 森立 đứng san sát.
3. (Tính) § Xem “tiêu sâm” 蕭森.

Từ điển Thiều Chửu

① Rậm rạp, như sâm lâm 森林 rừng rậm, khí tượng ảm đạm gọi là tiêu sâm 蕭森 nghĩa là mờ mịt như ở trong rừng rậm không trông thấy bóng mặt trời vậy.
② Ðông đúc, như sâm lập 森立 đứng san sát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rừng.【森林】 sâm lâm [senlín] Rừng: 原始森林 Rừng nguyên thuỷ; 森林工業 Công nghiệp khai thác rừng (và gia công đồ gỗ);
② Rậm, tốt: 林木森然Cây cối um tùm (rậm rạp);
③ (văn) Đông đúc: 森立 Đứng san sát;
④ Tối tăm, lạnh lẽo: 陰森森的 Thâm u, tối tăm, lạnh lẽo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cối rậm rạp — Tối tăm rậm rạp, thiếu ánh sáng — Đông, nhiều, dùng như chữ Sâm 摻 — Nghiêm ngặt, khó khăn — Tên người, tức Trịnh Sâm, 1734 – 1872 tức Tĩnh Đô Vương, tác phẩm có Tâm thanh tồn duỵ tập.

Từ điển Trung-Anh

forest

Tự hình 3

Từ ghép 116

sēn ㄙㄣ

U+692E, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) lush growth (trees)
(2) fishing using bundled wood (archaic)

Tự hình 1

Dị thể 1

sēn ㄙㄣ

U+69EE, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

sēn ㄙㄣ [lín ㄌㄧㄣˊ, qīn ㄑㄧㄣ, shèn ㄕㄣˋ]

U+6EF2, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Chất lỏng) chảy, ngấm, thấm, rỉ ra. ◎Như: “thủy sấm đáo thổ lí khứ liễu” 水滲到土裡去了 nước đã thấm vào đất.
2. (Động) (Sự vật) dần dần xâm nhập. ◇Tư Không Đồ 司空圖: “Viễn bi xuân tảo sấm, Do hữu thủy cầm phi” 遠陂春早滲, 猶有水禽飛 (Độc vọng 獨望).
3. (Động) Chỉ người theo chỗ hở lách vào, chui vào. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “Na nhi chánh trung canh vi tập trước nhất đại đôi nhân, sấm tiến khứ nhất khán, nguyên lai dã tựu thị đả thi mê đích” 那兒正中更圍集著一大堆人, 滲進去一看, 原來也就是打詩謎的 (Sáng tạo thập niên tục thiên 創造十年續篇, Lục).
4. (Động) Nước khô cạn. ◇Huyền Ứng 玄應: “Hạ lộc viết sấm, sấm, kiệt dã” 下漉曰滲, 滲, 竭也 (Nhất thiết kinh âm nghĩa 一切經音義, Quyển thập nhị).
5. (Động) Làm cho sợ hãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tương cận tam canh, Phụng Thư tự thụy bất thụy, giác đắc thân thượng hàn mao nhất tác, việt thảng trước việt phát khởi sấm lai” 將近三更, 鳳姐似睡不睡, 覺得身上寒毛一乍, 越躺著越發起滲來 (Đệ bát bát hồi) Chừng canh ba, Phượng Thư đang thiu thiu, giở ngủ giở thức, bỗng thấy lạnh mình sợ hãi, càng nằm càng thấy trong mình rờn rợn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 49

sēn ㄙㄣ [sān ㄙㄢ, shēn ㄕㄣ]

U+8518, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “sâm” 參, tức là “nhân sâm” 人參, tên một loài cây nhỏ, hoa sắc trắng, rễ dùng làm vị thuốc bổ.
2. Một âm là “tam”. (Tính) Rộng lớn. ◎Như: “tam tuy” 蔘綏 rộng lớn.
3. (Tính) Dáng rủ xuống.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 17

sēn ㄙㄣ [shān ㄕㄢ, shēn ㄕㄣ]

U+8942, tổng 16 nét, bộ yī 衣 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh