Có 2 kết quả:
bái • phái
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡巿
Nét bút: 丶丶一一丨フ丨
Thương Hiệt: EJB (水十月)
Unicode: U+6C9B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pèi ㄆㄟˋ
Âm Nôm: bái, phai, phay, phây, phới
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Hàn: 패
Âm Quảng Đông: pui3
Âm Nôm: bái, phai, phay, phây, phới
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Hàn: 패
Âm Quảng Đông: pui3
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Bộ vận Hồ Đắc Hiệp “Xuân dạ mộng dữ du” hoạ chi - 步韻胡得合春夜夢與斿和之 (Trần Đình Tân)
• Ca Phong đài - 歌風臺 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Hạ Vĩnh Trụ tế tửu mông phong tặng phụ mẫu - 賀永拄祭酒蒙封贈父母 (Đoàn Huyên)
• Hồ Tử ca kỳ 1 - 瓠子歌其一 (Lưu Triệt)
• Ngũ vân xí chiêm - 五雲企瞻 (Phạm Nhữ Dực)
• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 1 - 御製題龍光洞其一 (Lê Hiến Tông)
• Phụng hoạ ngự chế “Truy hoài Thánh tổ huân nghiệp” - 奉和御製追懷聖祖勳業 (Nguyễn Xung Xác)
• Bộ vận Hồ Đắc Hiệp “Xuân dạ mộng dữ du” hoạ chi - 步韻胡得合春夜夢與斿和之 (Trần Đình Tân)
• Ca Phong đài - 歌風臺 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Hạ Vĩnh Trụ tế tửu mông phong tặng phụ mẫu - 賀永拄祭酒蒙封贈父母 (Đoàn Huyên)
• Hồ Tử ca kỳ 1 - 瓠子歌其一 (Lưu Triệt)
• Ngũ vân xí chiêm - 五雲企瞻 (Phạm Nhữ Dực)
• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 1 - 御製題龍光洞其一 (Lê Hiến Tông)
• Phụng hoạ ngự chế “Truy hoài Thánh tổ huân nghiệp” - 奉和御製追懷聖祖勳業 (Nguyễn Xung Xác)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lụn, đổ nát
2. bãi cỏ, bãi đất hoang
2. bãi cỏ, bãi đất hoang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phái trạch đa nhi cầm thú chí” 沛澤多而禽獸至 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vũng cỏ chằm nước nhiều thì chim muông đến.
2. (Danh) Họ “Phái”.
3. (Phó) Dồi dào, sung sức, hưng thịnh. ◎Như: “sung phái” 充沛 đầy dẫy, mạnh mẽ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phái nhiên hạ vũ” 沛然下雨 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Mưa xuống sầm sập.
4. § Ta quen đọc là “bái”.
2. (Danh) Họ “Phái”.
3. (Phó) Dồi dào, sung sức, hưng thịnh. ◎Như: “sung phái” 充沛 đầy dẫy, mạnh mẽ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phái nhiên hạ vũ” 沛然下雨 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Mưa xuống sầm sập.
4. § Ta quen đọc là “bái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ gọi là phái.
② Chảy sầm sầm, như phái nhiên hạ vũ 沛然下雨 (Mạnh Tử 孟子) mưa xuống sầm sầm. Phàm nói cái gì khí thế đầy rẫy mạnh mẽ đều gọi là phái hay sung phái 充沛.
③ Ðiên bái, gặp sự hoạn nạn, vì hoàn cảnh làm nghiêng ngửa gọi là điên phái 顛沛.
④ Nhanh chóng.
⑤ Lụn, đổ, ta quen đọc là chữ bái.
② Chảy sầm sầm, như phái nhiên hạ vũ 沛然下雨 (Mạnh Tử 孟子) mưa xuống sầm sầm. Phàm nói cái gì khí thế đầy rẫy mạnh mẽ đều gọi là phái hay sung phái 充沛.
③ Ðiên bái, gặp sự hoạn nạn, vì hoàn cảnh làm nghiêng ngửa gọi là điên phái 顛沛.
④ Nhanh chóng.
⑤ Lụn, đổ, ta quen đọc là chữ bái.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bãi cỏ;
② Dồi dào, sung túc, đầy, tầm tã, xầm xập: 精力充沛 Sức khỏe dồi dào, sung sức; 大雨沛然 Mưa như trút, mưa tầm tã; 天油然作雲,沛然下雨 Trời thình lình nổi mây, xầm xập đổ mưa (Mạnh tử);
③ Hoạn nạn: 顛沛 Điên đảo hoạn nạn;
④ Nhanh chóng;
⑤ Lụn, đổ.
② Dồi dào, sung túc, đầy, tầm tã, xầm xập: 精力充沛 Sức khỏe dồi dào, sung sức; 大雨沛然 Mưa như trút, mưa tầm tã; 天油然作雲,沛然下雨 Trời thình lình nổi mây, xầm xập đổ mưa (Mạnh tử);
③ Hoạn nạn: 顛沛 Điên đảo hoạn nạn;
④ Nhanh chóng;
⑤ Lụn, đổ.
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lụn, đổ nát
2. bãi cỏ, bãi đất hoang
2. bãi cỏ, bãi đất hoang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phái trạch đa nhi cầm thú chí” 沛澤多而禽獸至 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vũng cỏ chằm nước nhiều thì chim muông đến.
2. (Danh) Họ “Phái”.
3. (Phó) Dồi dào, sung sức, hưng thịnh. ◎Như: “sung phái” 充沛 đầy dẫy, mạnh mẽ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phái nhiên hạ vũ” 沛然下雨 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Mưa xuống sầm sập.
4. § Ta quen đọc là “bái”.
2. (Danh) Họ “Phái”.
3. (Phó) Dồi dào, sung sức, hưng thịnh. ◎Như: “sung phái” 充沛 đầy dẫy, mạnh mẽ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phái nhiên hạ vũ” 沛然下雨 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Mưa xuống sầm sập.
4. § Ta quen đọc là “bái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ gọi là phái.
② Chảy sầm sầm, như phái nhiên hạ vũ 沛然下雨 (Mạnh Tử 孟子) mưa xuống sầm sầm. Phàm nói cái gì khí thế đầy rẫy mạnh mẽ đều gọi là phái hay sung phái 充沛.
③ Ðiên bái, gặp sự hoạn nạn, vì hoàn cảnh làm nghiêng ngửa gọi là điên phái 顛沛.
④ Nhanh chóng.
⑤ Lụn, đổ, ta quen đọc là chữ bái.
② Chảy sầm sầm, như phái nhiên hạ vũ 沛然下雨 (Mạnh Tử 孟子) mưa xuống sầm sầm. Phàm nói cái gì khí thế đầy rẫy mạnh mẽ đều gọi là phái hay sung phái 充沛.
③ Ðiên bái, gặp sự hoạn nạn, vì hoàn cảnh làm nghiêng ngửa gọi là điên phái 顛沛.
④ Nhanh chóng.
⑤ Lụn, đổ, ta quen đọc là chữ bái.
Từ ghép 2