Có 19 kết quả:

佩 pèi ㄆㄟˋ妃 pèi ㄆㄟˋ姵 pèi ㄆㄟˋ帔 pèi ㄆㄟˋ斾 pèi ㄆㄟˋ旆 pèi ㄆㄟˋ朏 pèi ㄆㄟˋ沛 pèi ㄆㄟˋ浿 pèi ㄆㄟˋ淠 pèi ㄆㄟˋ珮 pèi ㄆㄟˋ肺 pèi ㄆㄟˋ艴 pèi ㄆㄟˋ茇 pèi ㄆㄟˋ蜚 pèi ㄆㄟˋ轡 pèi ㄆㄟˋ辔 pèi ㄆㄟˋ配 pèi ㄆㄟˋ霈 pèi ㄆㄟˋ

1/19

pèi ㄆㄟˋ

U+4F69, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ngọc bội (ngọc đeo trước ngực)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật đeo trên dải lưng để trang sức (thời xưa). ◎Như: “ngọc bội” đồ trang sức bằng ngọc đeo trên dải lưng. § Cũng viết là “bội” .
2. (Danh) Họ “Bội”.
3. (Động) Đeo. ◎Như: “bội kiếm” đeo gươm, “bội ngọc” đeo ngọc.
4. (Động) Cầm, giữ. § Như “trì” .
5. (Động) Khâm bội, kính ngưỡng. ◎Như: “bội phục” ngưỡng phục. ◇Nguyễn Du : “Bình sinh bội phục vị thường li” (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ ) Bình sinh bái phục không lúc nào ngớt.
6. (Động) Vòng quanh, vây quanh. ◇Chánh tự thông : “Thủy oanh hu vị chi bội” (Nhân bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đeo: Lưng đeo súng lục; Đeo rất nhiều huân chương;
② Phục: Tinh thần đáng phục; Khâm phục.

Từ điển Trung-Anh

girdle ornaments

Từ điển Trung-Anh

(1) to respect
(2) to wear (belt etc)

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 51

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pèi ㄆㄟˋ [fēi ㄈㄟ]

U+5983, tổng 6 nét, bộ nǚ 女 (+3 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vợ của thiên tử, địa vị dưới “hậu” . ◎Như: “quý phi” .
2. (Danh) Vợ thái tử hoặc vua chư hầu. ◎Như: “vương phi” , “thái tử phi” . ◇Tân Đường Thư : “Hoàng thái tử nạp phi” (Lễ nhạc chí bát ) Hoàng thái tử lấy vợ.
3. (Danh) Tiếng tôn xưng nữ thần. ◎Như: “Thiên phi” , “Tương phi” .
4. Một âm là “phối”. (Động) Sánh đôi, kết hôn. § Nguyên viết là “phối” . ◇Tả truyện : “Tử Thúc Cơ phối Tề Chiêu Công, sanh Xá” , (Văn công thập tứ niên ) Tử Thúc Cơ kết hôn với Tề Chiêu Công, sinh ra Xá.
5. (Danh) Người sánh đôi, phối ngẫu, vợ. ◇Chiến quốc sách : “Trinh nữ công xảo, thiên hạ nguyện dĩ vi phối” , (Tần sách ngũ) Con gái mà trinh tiết khéo léo thì thiên hạ ai cũng muốn cưới về làm vợ.

Tự hình 5

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pèi ㄆㄟˋ

U+59F5, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(used in female names)

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

pèi ㄆㄟˋ

U+5E14, tổng 8 nét, bộ jīn 巾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ấp vai (con gái ngày xưa thường mặc khi về nhà chồng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xiêm, váy. § Tức là “quần tử” .
2. (Danh) Áo choàng vai không có tay áo. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thi hậu hựu họa nhất bồn mậu lan, bàng hữu nhất vị phụng quan hà bí đích mĩ nhân” , (Đệ ngũ hồi) Sau bài thơ vẽ một chậu lan tươi tốt, bên cạnh có một mĩ nhân đội mũ phượng, mang cái khoác vai màu ráng trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ấp vai (choàng). Ngày xưa con gái về nhà chồng mặc áo có cái ấp vai bằng bàng hoa mĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo choàng vai thời xưa, cái ấp vai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khăn choàng lưng.

Từ điển Trung-Anh

cape

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pèi ㄆㄟˋ

U+65BE, tổng 9 nét, bộ fāng 方 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cờ bái (cắm trên xe hoặc thuyền khi đi xa)

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “bái” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ bái .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bái .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of , pennant
(2) banner

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

pèi ㄆㄟˋ

U+65C6, tổng 10 nét, bộ fāng 方 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cờ bái (cắm trên xe hoặc thuyền khi đi xa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tua trang trí cờ ngày xưa như hình đuôi chim én rủ xuống.
2. (Danh) Cờ xí nói chung. ◎Như: “phản bái” đem quân (cờ xí) trở về.
3. (Tính) “Bái bái” : (1) lòng thòng, rủ xuống (tua cờ). (2) tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ cờ diểm điểm nhiều màu sặc sỡ như cánh chim đuôi chim. Ðời xưa đi xe đi thuyền đều cắm một cái bái lên trên, vì thế nên dùng để nói về người đi, như phản bái trở về.
② Bái bái lòng thòng, tả cái dáng rủ xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cờ đuôi nheo, cờ đuôi phụng;
② Cờ xí;
bái bái [pèipèi] a. (Cờ bay) phấp phới; b. (Cây cối mọc) lòng thòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cờ thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) pennant
(2) streamer

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pèi ㄆㄟˋ [fěi ㄈㄟˇ]

U+670F, tổng 9 nét, bộ yuè 月 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh sáng trăng non.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

pèi ㄆㄟˋ

U+6C9B, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lụn, đổ nát
2. bãi cỏ, bãi đất hoang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ. ◇Mạnh Tử : “Phái trạch đa nhi cầm thú chí” (Đằng Văn Công hạ ) Vũng cỏ chằm nước nhiều thì chim muông đến.
2. (Danh) Họ “Phái”.
3. (Phó) Dồi dào, sung sức, hưng thịnh. ◎Như: “sung phái” đầy dẫy, mạnh mẽ. ◇Mạnh Tử : “Phái nhiên hạ vũ” (Lương Huệ Vương thượng ) Mưa xuống sầm sập.
4. § Ta quen đọc là “bái”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ gọi là phái.
② Chảy sầm sầm, như phái nhiên hạ vũ (Mạnh Tử ) mưa xuống sầm sầm. Phàm nói cái gì khí thế đầy rẫy mạnh mẽ đều gọi là phái hay sung phái .
③ Ðiên bái, gặp sự hoạn nạn, vì hoàn cảnh làm nghiêng ngửa gọi là điên phái .
④ Nhanh chóng.
⑤ Lụn, đổ, ta quen đọc là chữ bái.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bãi cỏ;
② Dồi dào, sung túc, đầy, tầm tã, xầm xập: Sức khỏe dồi dào, sung sức; Mưa như trút, mưa tầm tã; Trời thình lình nổi mây, xầm xập đổ mưa (Mạnh tử);
③ Hoạn nạn: Điên đảo hoạn nạn;
④ Nhanh chóng;
⑤ Lụn, đổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) copious
(2) abundant

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pèi ㄆㄟˋ [bèi ㄅㄟˋ]

U+6D7F, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Phối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Phối” 浿. § Cũng đọc là “phái” hay “bái”.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

pèi ㄆㄟˋ [ㄆㄧˋ]

U+6DE0, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bay phấp phới
2. đông đảo

Từ điển Trần Văn Chánh

bái bái [pèipèi] (văn) ① (Cờ bay) phấp phới;
② Đông đảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Thuyền đi;
② (văn) Chìm ngập;
③ [Pì] Tên sông: Sông Tuỵ Hà (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng thuyền đi — Một âm khác là Bái.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pèi ㄆㄟˋ

U+73EE, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ngọc bội (ngọc đeo trước ngực)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ “bội” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ bội .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đeo: Lưng đeo súng lục; Đeo rất nhiều huân chương;
② Phục: Tinh thần đáng phục; Khâm phục.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bội .

Từ điển Trung-Anh

girdle ornaments

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pèi ㄆㄟˋ [fèi ㄈㄟˋ]

U+80BA, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá. Cũng gọi là “phế tạng” .
2. (Danh) Nay gọi tấm lòng là “phế phủ” . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Dong thiếp thân phế phủ chi ngôn” (Đệ bát hồi) Xin cho con bày tỏ nỗi lòng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pèi ㄆㄟˋ [ㄅㄛˊ, ㄈㄨˊ]

U+8274, tổng 11 nét, bộ sè 色 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Phật nhiên” giận bừng bừng, hầm hầm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pèi ㄆㄟˋ [ㄅㄚˊ]

U+8307, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rễ cỏ.
2. (Danh) Tên cây, hình dạng như cây sư , lá như lá cây đồng .
3. (Danh) Tên một loài cỏ.
4. (Động) Nghỉ ngơi trú ngụ trong bụi cây cỏ. ◇Thi Kinh : “Tế phí cam đường, Vật tiễn vật phạt, Triệu Bá sở bạt” , , (Thiệu nam , Cam đường ) Sum suê cây cam đường, Đừng cắt đừng chặt, Ông Triệu Bá nghỉ ngơi ở đó. § Ghi chú: xem “đường” .
5. (Động) Trừ cỏ. ◇Giả Tư Hiệp : “Khu trung thảo sanh, bạt chi” , (Tề dân yếu thuật , Chủng cốc ) Chỗ đất cỏ mọc, diệt trừ đi.
6. (Động) § Thông “bạt” . ◎Như: “bạt thiệp” .
7. Một âm là “bái”. (Danh) Cây “lăng điều” hoa trắng.
8. (Phó) Bay lượn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pèi ㄆㄟˋ [bèi ㄅㄟˋ, fēi ㄈㄟ, fěi ㄈㄟˇ]

U+871A, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa.
2. (Danh) “Phỉ liêm” con gián. § Một thứ sâu mình giẹt, bay được, chạm đến thì tỏa hơi thối ra, sinh sôi rất nhanh, hay gậm nhấm quần áo, ăn hại thực phẩm. § Tục gọi là “chương lang” hay “giáp do” .
3. Một âm là “phi”. (Động) Bay. § Thông “phi” .
4. (Tính) Không căn cứ, không thật. § Thông “phi” . ◎Như: “lưu ngôn phi ngữ” lời đồn đại không căn cứ.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pèi ㄆㄟˋ

U+8F61, tổng 22 nét, bộ chē 車 (+15 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

dây cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây cương ngựa. ◇Khuất Nguyên : “Ẩm dư mã ư Hàm Trì hề, tổng dư bí hồ Phù Tang” , (Li Tao ) Cho ngựa ta uống nước ở Hàm Trì hề, buộc dây cương ở đất Phù Tang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dây cương (ngựa): Yên cương.

Từ điển Trung-Anh

(1) bridle
(2) reins

Tự hình 4

Dị thể 9

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pèi ㄆㄟˋ

U+8F94, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét), chē 車 (+9 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

dây cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Dây cương (ngựa): Yên cương.

Từ điển Trung-Anh

(1) bridle
(2) reins

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pèi ㄆㄟˋ

U+914D, tổng 10 nét, bộ yǒu 酉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. kết hợp
2. giao hợp
3. pha, hoà
4. phân phối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu rượu.
2. (Danh) Đôi lứa, vợ chồng. ◎Như: “phối ngẫu” vợ chồng. § Cũng viết là .
3. (Danh) Vợ. ◎Như: “nguyên phối” vợ cả, “kế phối” vợ kế, “đức phối” vợ người khác.
4. (Động) Sánh đôi, sánh ngang. ◇Khuất Nguyên : “Đức dự phối thiên, vạn dân lí chỉ” , (Sở từ , Đại chiêu ) Danh tiếng đạo đức sánh ngang với trời, muôn dân an trị.
5. (Động) Hợp, kết hợp. ◎Như: “phối hưởng” hợp lại mà cúng tế.
6. (Động) Nam nữ kết hôn. ◎Như: “hôn phối” kết hôn.
7. (Động) Gả con gái. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thừa tướng hữu nữ, dục phối tướng quân chi tử” , (Đệ lục hồi) Thừa tướng có con gái, muốn gả cho con trai tướng quân.
8. (Động) Phân phát, xếp đặt. ◎Như: “phân phối” phân chia ra.
9. (Động) Đày tội nhân đi xa. ◇Thủy hử truyện : “Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí” , , (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
10. (Động) Điều hòa, điều chỉnh. ◎Như: “phối dược” pha thuốc, “phối sắc” pha màu, “phối nhãn kính” điều chỉnh kính đeo mắt.
11. (Động) Lấy giống, gây giống (cho thú vật giao hợp). ◎Như: “phối chủng” lấy giống, “giao phối” gây giống (làm cho giống đực và giống cái của động hoặc thực vật giao hợp).
12. (Động) Điểm, điểm thêm. ◎Như: “hồng hoa phối lục diệp” hoa hồng điểm thêm lá xanh.
13. (Động) Bù vá chỗ thiếu rách, bổ túc, thay. ◎Như: “phối khí xa linh kiện” thay đồ phụ tùng xe hơi.
14. (Phó) Thích hợp, xứng đáng. ◎Như: “bất phối” không xứng đáng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá nhất kiện y thường dã chỉ phối tha xuyên, biệt nhân xuyên liễu, thật tại bất phối” 穿, 穿, (Đệ tứ thập cửu hồi) Bộ áo đó chỉ cô ấy mặc mới xứng, người khác mặc vào, thật là không đáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Đôi lứa. Vợ chồng gọi là phối ngẫu (cũng viết là ), vợ cả gọi là nguyên phối , vợ kế gọi là kế phối , gọi vợ người khác thì gọi là đức phối , v.v..
② Phối hưởng, đem người khác mà cúng phụ với người vẫn thờ cúng gọi là phối hưởng .
③ Xứng đáng, xử trí sự vật khiến cho đâu ra đấy gọi là phối. Như cắt phu làm việc gọi là khoa phối ; bị tội đi đày gọi là thích phối đều là theo cái ý châm chước nặng nhẹ để phân phối đi cả. Vì thế nên tục nói sự không xứng đáng là bất phối .
④ Bù vá chỗ thiếu rách cũng gọi là phối.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kết duyên, sánh đôi, kết đôi, kết hợp, kết hôn: Kết duyên, kết hôn;
② Lấy giống, gây giống, giao phối, phủ: Cho ngựa lấy giống (nhảy đực); Chim chóc giao phối vào mùa xuân;
③ Pha, pha chế, bào chế: Pha màu; Bào chế thuốc;
④ Thay: Thay đồ phụ tùng ô-tô;
⑤ Xứng đáng: Xứng đáng là người thầy giáo nhân dân; Không xứng đáng;
⑥ Thêm, điểm: Lá xanh điểm thêm hoa hồng;
⑦ Đi đày, đày: Đày đi biên giới xa xôi;
⑧ Phân phối: Họ đem thức ăn phân phối cho (chia cho) người nghèo;
⑨ Làm cho hợp, bằng với: Tôi làm cho chìa khóa vừa với ống khóa;
⑩ (văn) Bù vá chỗ thiếu hoặc rách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành vợ chồng. Thành đôi. Td: Hôn phối — Đày đi xa — Phân chia sắp xếp cho thoả đáng. Td: Phân phối.

Từ điển Trung-Anh

(1) to join
(2) to fit
(3) to mate
(4) to mix
(5) to match
(6) to deserve
(7) to make up (a prescription)
(8) to allocate

Tự hình 5

Từ ghép 162

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pèi ㄆㄟˋ

U+9708, tổng 15 nét, bộ yǔ 雨 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. mưa rào
2. ân trạch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa lớn, mưa rào. ◎Như: “cam bái” mưa phải thời.
2. (Danh) Tỉ dụ ân trạch. ◇Liễu Tông Nguyên : “Bái trạch tư giáng, cao nhuận vô di” , (Đại xá biểu ) Ân huệ ban xuống, thấm nhuần không sót.
3. (Tính) Mạnh, như trút (thế mưa). ◇Lí Bạch : “Vân du vũ bái” (Minh đường phú ) Mây ùn ùn, mưa như trút.

Từ điển Thiều Chửu

① Bàng bái mưa rào. Mưa phải thời gọi làm cam bái .
② Ân trạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mưa lớn, mưa rào, mưa như trút, mưa tầm tã;
② Ân huệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa đổ nhiều — Chỉ sự ân huệ chan hoà.

Từ điển Trung-Anh

torrent of rain

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0