Có 1 kết quả:
thái
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱𡗗氺
Nét bút: 一一一ノ丶丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: QKE (手大水)
Unicode: U+6CF0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Anh Vũ châu tống Vương Cửu chi Giang Tả - 鸚鵡洲送王九之江左 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Cảm ngộ kỳ 29 - 感遇其二十九 (Trần Tử Ngang)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Hoạ Cúc Lâm bố chánh trí sự Đỗ Kiêm Thiện tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和菊林布政致事杜兼善先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Quốc Sử quán thượng thư Bàn Sa Nguyễn Đình Tiến tiên sinh trí sự lưu giản nguyên vận - 和國史館尚書蟠沙阮廷薦先生致事留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ngụ ngôn - 寓言 (Vi Trang)
• Ngự chế đề Hồ Công động - 御制題壼公洞 (Lê Hiến Tông)
• Tặng Đinh Nghi, Vương Xán - 贈丁儀王粲 (Tào Thực)
• Vô đề (Thổ tịnh linh nhân đạo quả viên) - 無題(土淨令人道果圓) (Phạm Kỳ)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Cảm ngộ kỳ 29 - 感遇其二十九 (Trần Tử Ngang)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Hoạ Cúc Lâm bố chánh trí sự Đỗ Kiêm Thiện tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和菊林布政致事杜兼善先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Quốc Sử quán thượng thư Bàn Sa Nguyễn Đình Tiến tiên sinh trí sự lưu giản nguyên vận - 和國史館尚書蟠沙阮廷薦先生致事留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ngụ ngôn - 寓言 (Vi Trang)
• Ngự chế đề Hồ Công động - 御制題壼公洞 (Lê Hiến Tông)
• Tặng Đinh Nghi, Vương Xán - 贈丁儀王粲 (Tào Thực)
• Vô đề (Thổ tịnh linh nhân đạo quả viên) - 無題(土淨令人道果圓) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bình yên, thản nhiên
2. rất
3. một quẻ trong Kinh Dịch tượng trưng cho vận tốt
4. nước Thái Lan
2. rất
3. một quẻ trong Kinh Dịch tượng trưng cho vận tốt
4. nước Thái Lan
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hanh thông, thuận lợi. ◎Như: “thái vận” 泰運 vận mệnh hanh thông.
2. (Tính) Yên vui, bình yên, thư thích. ◎Như: “quốc thái dân an” 國泰民安 nước hòa bình dân yên ổn.
3. (Tính) Xa xỉ. ◎Như: “xa thái” 奢泰 xa xỉ.
4. (Tính) Cực. ◎Như: “thái tây” 泰西 chỉ các quốc gia tây phương (Âu Mĩ).
5. (Phó) Rất, lắm. § Thông “thái” 太. ◎Như: “thái quá” 泰過 lậm quá.
6. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch 易.
7. (Danh) Tên tắt của “Thái Quốc” 泰國.
2. (Tính) Yên vui, bình yên, thư thích. ◎Như: “quốc thái dân an” 國泰民安 nước hòa bình dân yên ổn.
3. (Tính) Xa xỉ. ◎Như: “xa thái” 奢泰 xa xỉ.
4. (Tính) Cực. ◎Như: “thái tây” 泰西 chỉ các quốc gia tây phương (Âu Mĩ).
5. (Phó) Rất, lắm. § Thông “thái” 太. ◎Như: “thái quá” 泰過 lậm quá.
6. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch 易.
7. (Danh) Tên tắt của “Thái Quốc” 泰國.
Từ điển Thiều Chửu
① To lớn, cùng nghĩa với chữ thái 太.
② Hanh thông, thời vận tốt gọi là thái.
③ Xa xỉ rông rợ.
④ Khoan, rộng rãi, yên. Như quân tử thái nhi bất kiêu 君子泰而不驕 người quân tử rộng rãi mà không kiêu.
② Hanh thông, thời vận tốt gọi là thái.
③ Xa xỉ rông rợ.
④ Khoan, rộng rãi, yên. Như quân tử thái nhi bất kiêu 君子泰而不驕 người quân tử rộng rãi mà không kiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bình yên, hanh thông: 國泰民安 Đất nước thanh bình, nhân dân yên vui;
② Cực, rất, quá (như 太, bộ 大) : 泰西 (cũ) Âu Châu; 泰盛 Quá thịnh, quá sang;
③ (văn) To lớn (như 太, bộ 大);
④ (văn) Xa xỉ;
⑤ (văn) Rộng rãi: 君子泰而不驕 Người quân tử rộng rãi mà không kiêu căng (Luận ngữ);
⑥ [Tài] Nước Thái Lan.
② Cực, rất, quá (như 太, bộ 大) : 泰西 (cũ) Âu Châu; 泰盛 Quá thịnh, quá sang;
③ (văn) To lớn (như 太, bộ 大);
④ (văn) Xa xỉ;
⑤ (văn) Rộng rãi: 君子泰而不驕 Người quân tử rộng rãi mà không kiêu căng (Luận ngữ);
⑥ [Tài] Nước Thái Lan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Yên ổn — Xa xỉ — Dùng như chữ Thái 太.
Từ ghép 10