Có 1 kết quả:
thương
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡倉
Nét bút: 丶丶一ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: EOIR (水人戈口)
Unicode: U+6EC4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc quy quá Cổ Phao tự - 北歸過古拋寺 (Trần Danh Án)
• Cát Bá độ - 桔柏渡 (Đỗ Phủ)
• Giới kiêu - 戒驕 (Thái Thuận)
• Hoạ Đông Chi thị xuân dạ chu hành hướng Liễu độ nguyên vận - 和東芝氏春夜舟行向柳渡原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Linh Ẩn tự - 靈隱寺 (Tống Chi Vấn)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Tây các kỳ 2 - 西閣其二 (Đỗ Phủ)
• Thiếu niên ưu hoạn - 少年憂患 (Quách Mạt Nhược)
• Tráng sĩ thiên - 壯士篇 (Trương Hoa)
• Túc Đồng Lư giang ký Quảng Lăng cựu du - 宿桐廬江寄廣陵舊遊 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Cát Bá độ - 桔柏渡 (Đỗ Phủ)
• Giới kiêu - 戒驕 (Thái Thuận)
• Hoạ Đông Chi thị xuân dạ chu hành hướng Liễu độ nguyên vận - 和東芝氏春夜舟行向柳渡原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Linh Ẩn tự - 靈隱寺 (Tống Chi Vấn)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Tây các kỳ 2 - 西閣其二 (Đỗ Phủ)
• Thiếu niên ưu hoạn - 少年憂患 (Quách Mạt Nhược)
• Tráng sĩ thiên - 壯士篇 (Trương Hoa)
• Túc Đồng Lư giang ký Quảng Lăng cựu du - 宿桐廬江寄廣陵舊遊 (Mạnh Hạo Nhiên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. rét lạnh
2. biển khơi, mênh mông
3. chất lượng
2. biển khơi, mênh mông
3. chất lượng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lạnh.
2. (Tính) Xanh lục. § Thông “thương” 蒼. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nhất ngọa thương giang kinh tuế vãn, Kỉ hồi Thanh Tỏa điểm triều ban” 一臥滄江驚歲晚, 幾回青瑣點朝班 (Thu hứng 秋興) Nằm nơi dòng sông xanh, kinh sợ năm đã muộn, (Nhớ) đã mấy lần trước cửa Thanh Tỏa xem duyệt thứ vị các quan trong triều.
3. (Danh) “Thương lang” 滄浪: (1) Tên sông. Còn gọi là “Hán thủy” 漢水. (2) Nước màu xanh. ◇Lục Cơ 陸機: “Phát tảo ngọc đài hạ, Thùy ảnh thương lang uyên” 發藻玉臺下, 垂影滄浪淵 (Đường thượng hành 塘上行) Rong hiện ra dưới đài ngọc, Rủ bóng xuống vực nước xanh.
2. (Tính) Xanh lục. § Thông “thương” 蒼. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nhất ngọa thương giang kinh tuế vãn, Kỉ hồi Thanh Tỏa điểm triều ban” 一臥滄江驚歲晚, 幾回青瑣點朝班 (Thu hứng 秋興) Nằm nơi dòng sông xanh, kinh sợ năm đã muộn, (Nhớ) đã mấy lần trước cửa Thanh Tỏa xem duyệt thứ vị các quan trong triều.
3. (Danh) “Thương lang” 滄浪: (1) Tên sông. Còn gọi là “Hán thủy” 漢水. (2) Nước màu xanh. ◇Lục Cơ 陸機: “Phát tảo ngọc đài hạ, Thùy ảnh thương lang uyên” 發藻玉臺下, 垂影滄浪淵 (Đường thượng hành 塘上行) Rong hiện ra dưới đài ngọc, Rủ bóng xuống vực nước xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Thương lang 滄浪 sông Thương Lang.
② Rét lạnh.
③ Bể khơi, mông mênh, như thương hải 滄海 bể khơi.
② Rét lạnh.
③ Bể khơi, mông mênh, như thương hải 滄海 bể khơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Biển khơi, mênh mông, màu xanh nước biển: 滄海 Biển xanh;
② (văn) Rét lạnh.
② (văn) Rét lạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh lẽo — Màu xanh. Như chữ Thương 蒼.
Từ ghép 1