Có 1 kết quả:
khiết
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡絜
Nét bút: 丶丶一一一一丨フノフフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: EQHF (水手竹火)
Unicode: U+6F54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jié ㄐㄧㄝˊ
Âm Nôm: khiết, khít
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): いさぎよ.い (isagiyo.i)
Âm Hàn: 결
Âm Quảng Đông: git3
Âm Nôm: khiết, khít
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): いさぎよ.い (isagiyo.i)
Âm Hàn: 결
Âm Quảng Đông: git3
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dư lực học văn - 餘力學文 (Lý Dục Tú)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Giang tự tình du - 江寺晴遊 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoá Châu kỳ 1 - 化州其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Thiên niên thạch thượng cổ nhân tung - 千年石上古人蹤 (Hàn Sơn)
• Thúc Sinh vịnh Kiều nhập dục thi - 束生詠翹入浴詩 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tống Lăng Châu Lộ sứ quân phó nhiệm - 送陵州路使君赴任 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Giang tự tình du - 江寺晴遊 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoá Châu kỳ 1 - 化州其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Thiên niên thạch thượng cổ nhân tung - 千年石上古人蹤 (Hàn Sơn)
• Thúc Sinh vịnh Kiều nhập dục thi - 束生詠翹入浴詩 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tống Lăng Châu Lộ sứ quân phó nhiệm - 送陵州路使君赴任 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
trong sạch
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sạch, trong. ◎Như: “tinh khiết” 精潔 trong sạch. ◇Vương Bột 王勃: “Thị tri nguyên khiết tắc lưu thanh, hình đoan tắc ảnh trực” 是知源潔則流清, 形端則影直 (Thượng lưu hữu tương thư 上劉右相書) Mới biết rằng nguồn sạch thì dòng nước trong, hình ngay thì bóng thẳng.
2. (Tính) Trong sạch, thanh liêm, đoan chính. ◎Như: “liêm khiết” 廉潔 thanh bạch, không tham lam.
3. (Động) Làm cho sạch. ◎Như: “khiết tôn” 潔樽 rửa sạch chén (để đón tiếp khách, ý nói rất tôn kính).
4. (Động) Sửa trị, tu dưỡng. ◎Như: “khiết thân” 潔身 sửa mình, làm cho mình trong sạch tốt đẹp. ◇Trang Tử 莊子: “Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh” 今天下闇, 周德衰, 其並乎周以塗吾身也, 不如避之, 以潔吾行 (Nhượng vương 讓王) Nay thiên hạ hôn ám, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.
2. (Tính) Trong sạch, thanh liêm, đoan chính. ◎Như: “liêm khiết” 廉潔 thanh bạch, không tham lam.
3. (Động) Làm cho sạch. ◎Như: “khiết tôn” 潔樽 rửa sạch chén (để đón tiếp khách, ý nói rất tôn kính).
4. (Động) Sửa trị, tu dưỡng. ◎Như: “khiết thân” 潔身 sửa mình, làm cho mình trong sạch tốt đẹp. ◇Trang Tử 莊子: “Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh” 今天下闇, 周德衰, 其並乎周以塗吾身也, 不如避之, 以潔吾行 (Nhượng vương 讓王) Nay thiên hạ hôn ám, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Thanh khiết.
② Giữ mình thanh bạch không thèm làm các sự phi nghĩa gọi là khiết.
③ Sửa trị.
② Giữ mình thanh bạch không thèm làm các sự phi nghĩa gọi là khiết.
③ Sửa trị.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sạch, trong sạch: 整潔 sạch sẽ: 純潔的心靈 Tấm lòng trong trắng;
② (văn) Làm cho sạch, giữ mình trong sạch: 慾潔其身而亂大倫 Muốn giữ cho mình trong sạch mà làm loạn đại luân (Luận ngữ);
③ (văn) Sửa trị.
② (văn) Làm cho sạch, giữ mình trong sạch: 慾潔其身而亂大倫 Muốn giữ cho mình trong sạch mà làm loạn đại luân (Luận ngữ);
③ (văn) Sửa trị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trong — Sạch sẽ — Làm cho tốt đẹp.
Từ ghép 10