Có 2 kết quả:
năng • nại
Tổng nét: 9
Bộ: nhi 而 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰而寸
Nét bút: 一ノ丨フ丨丨一丨丶
Thương Hiệt: MBDI (一月木戈)
Unicode: U+8010
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nài ㄋㄞˋ, néng ㄋㄥˊ
Âm Nôm: naị, nề
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): た.える (ta.eru)
Âm Hàn: 내
Âm Quảng Đông: noi6
Âm Nôm: naị, nề
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): た.える (ta.eru)
Âm Hàn: 내
Âm Quảng Đông: noi6
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 2 - 陪族叔刑部侍郎曄及中書賈舍人至遊洞庭其二 (Lý Bạch)
• Đông cư kỳ 2 - 東居其二 (Tô Mạn Thù)
• Gia đệ kiến Tiêu đô đốc thị tảo mai thi, nhân canh kỳ vận dĩ tặng - 家弟見簫都督示早梅詩因賡其韻以贈 (Trần Nguyên Đán)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Hoạ Lục Phóng Ông chính nguyệt ngũ nhật xuất du - 和陸放翁正月五日出遊 (Cao Bá Quát)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phú nguyệt hồng hoa tự trào - 賦月紅花自嘲 (Trần Danh Án)
• Tây giang nguyệt kỳ 2 - 西江月其二 (Tào Tuyết Cần)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 09 - 春日絕句十首其九 (Cao Bá Quát)
• Đông cư kỳ 2 - 東居其二 (Tô Mạn Thù)
• Gia đệ kiến Tiêu đô đốc thị tảo mai thi, nhân canh kỳ vận dĩ tặng - 家弟見簫都督示早梅詩因賡其韻以贈 (Trần Nguyên Đán)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Hoạ Lục Phóng Ông chính nguyệt ngũ nhật xuất du - 和陸放翁正月五日出遊 (Cao Bá Quát)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phú nguyệt hồng hoa tự trào - 賦月紅花自嘲 (Trần Danh Án)
• Tây giang nguyệt kỳ 2 - 西江月其二 (Tào Tuyết Cần)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 09 - 春日絕句十首其九 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Năng 能 — Một âm khác là Nại. Xem Nại.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chịu đựng, nhịn
2. ria mép
2. ria mép
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chịu nhịn, chịu đựng. ◎Như: “nại cơ” 耐飢 chịu được đói, “nại khổ” 耐苦 chịu khổ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nại đắc phong sương toàn nhĩ tính” 耐得風霜全爾性 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Chịu được phong sương, trọn tánh trời.
2. (Phó) Lâu, bền. ◎Như: “nại dụng” 耐用 dùng lâu bền.
3. (Danh) Hình phạt nhẹ thời xưa, chỉ cắt râu và tóc mai mà không cắt tóc.
4. (Danh) Tài năng, bản lĩnh. ◎Như: “năng nại” 能耐 bản lĩnh.
2. (Phó) Lâu, bền. ◎Như: “nại dụng” 耐用 dùng lâu bền.
3. (Danh) Hình phạt nhẹ thời xưa, chỉ cắt râu và tóc mai mà không cắt tóc.
4. (Danh) Tài năng, bản lĩnh. ◎Như: “năng nại” 能耐 bản lĩnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Chịu nhịn, như nại cơ 耐飢 chịu nhịn được đói, nại khổ 耐苦 chịu nhịn được khổ.
② Râu mép.
③ Một âm là năng. Ngày xưa dùng như chữ năng 能.
② Râu mép.
③ Một âm là năng. Ngày xưa dùng như chữ năng 能.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bền bỉ, kiên nhẫn, chịu đựng: 令人不可耐 Làm cho người ta không chịu đựng được; 吃苦耐勞 Chịu khổ chịu cực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chịu đựng. Nhịn chịu. Td: Nhẫn nại ( nhịn nhục chịu đựng ) — Một âm là Năng. Xem Năng.
Từ ghép 4