Có 1 kết quả:
canh
Tổng nét: 10
Bộ: lỗi 耒 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰耒井
Nét bút: 一一一丨ノ丶一一ノ丨
Thương Hiệt: QDTT (手木廿廿)
Unicode: U+8015
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gēng ㄍㄥ
Âm Nôm: canh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たがや.す (tagaya.su)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gaang1, gang1
Âm Nôm: canh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たがや.す (tagaya.su)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gaang1, gang1
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu bất đắc Trương Kiều tiêu tức - 久不得張喬消息 (Trịnh Cốc)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Kinh để sơ phát - 京底初發 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Thị lang Khiên Nhân Thọ - 寄侍郎汧仁壽 (Trần Cảnh)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Quá tiền an nghi Trương Minh Phủ giao cư - 過前安宜張明府郊居 (Lưu Trường Khanh)
• Quá Vương Tuấn mộ - 過王浚墓 (La Nghiệp)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Tân Thành đạo trung - 新城道中 (Tô Thức)
• Trần Quý Thường sở súc Chu Trần thôn giá thú đồ - 陳季常所蓄朱陳村嫁娶圖 (Tô Thức)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Kinh để sơ phát - 京底初發 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Thị lang Khiên Nhân Thọ - 寄侍郎汧仁壽 (Trần Cảnh)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Quá tiền an nghi Trương Minh Phủ giao cư - 過前安宜張明府郊居 (Lưu Trường Khanh)
• Quá Vương Tuấn mộ - 過王浚墓 (La Nghiệp)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Tân Thành đạo trung - 新城道中 (Tô Thức)
• Trần Quý Thường sở súc Chu Trần thôn giá thú đồ - 陳季常所蓄朱陳村嫁娶圖 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cày ruộng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cày ruộng. ◎Như: “canh tác” 耕作 cày cấy.
2. (Động) Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là “canh”. ◎Như: “thiệt canh” 舌耕 cày bằng lưỡi (tức dạy học), “bút canh” 筆耕 viết thuê.
3. (Động) Gắng sức làm không mỏi mệt.
2. (Động) Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là “canh”. ◎Như: “thiệt canh” 舌耕 cày bằng lưỡi (tức dạy học), “bút canh” 筆耕 viết thuê.
3. (Động) Gắng sức làm không mỏi mệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cầy ruộng.
② Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là canh. Như thiệt canh 舌耕 cầy bằng lưỡi (tức dạy học), bút canh 筆耕 viết thuê, v.v.
③ Gắng sức làm không mỏi cũng gọi là canh.
② Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là canh. Như thiệt canh 舌耕 cầy bằng lưỡi (tức dạy học), bút canh 筆耕 viết thuê, v.v.
③ Gắng sức làm không mỏi cũng gọi là canh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cày ruộng, cày bừa, cày cấy: 深耕細作 Cày sâu bừa kĩ; 譯耕 Cày ải, cày lật, cày nỏ; 淺耕 Cày nông; 宋人有耕田者 Nước Tống có người cày ruộng (Hàn Phi tử);
② Ra sức cày (gắng sức làm việc).
② Ra sức cày (gắng sức làm việc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cày ruộng — Gắng sức làm việc.
Từ ghép 19