Có 1 kết quả:
cẩu
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹句
Nét bút: 一丨丨ノフ丨フ一
Thương Hiệt: TPR (廿心口)
Unicode: U+82DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gōu ㄍㄡ, gǒu ㄍㄡˇ
Âm Nôm: càu, cẩu, cú
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): いやしく.も (iyashiku.mo)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau2
Âm Nôm: càu, cẩu, cú
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): いやしく.も (iyashiku.mo)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau2
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Giang Bái thôn Thiệu Hưng tự bi ký - 北江沛村紹福寺碑記 (Lê Quát)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Tiền xuất tái kỳ 6 - 前出塞其六 (Đỗ Phủ)
• Tiền xuất tái kỳ 9 - 前出塞其九 (Đỗ Phủ)
• Toạ hữu minh - 座右銘 (Thôi Viện)
• Trùng hoạ Đồng Hiên hoà Hộ bộ nguyên vận - 重和桐軒和戶部原韻 (Trần Văn Gia)
• Vi vũ - 微雨 (Cao Bá Quát)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
• Xá thuế chiếu - 赦稅照 (Lý Thái Tông)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Tiền xuất tái kỳ 6 - 前出塞其六 (Đỗ Phủ)
• Tiền xuất tái kỳ 9 - 前出塞其九 (Đỗ Phủ)
• Toạ hữu minh - 座右銘 (Thôi Viện)
• Trùng hoạ Đồng Hiên hoà Hộ bộ nguyên vận - 重和桐軒和戶部原韻 (Trần Văn Gia)
• Vi vũ - 微雨 (Cao Bá Quát)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
• Xá thuế chiếu - 赦稅照 (Lý Thái Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ẩu, tuỳ tiện
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cẩu thả, ẩu, bừa. ◎Như: “nhất bút bất cẩu” 一筆不苟 một nét không cẩu thả.
2. (Phó) Tạm, tạm bợ. ◎Như: “cẩu an đán tịch” 苟安旦夕 tạm yên sớm tối, “cẩu toàn tính mệnh” 苟全性命 tạm cầu cho còn tính mạng, “cẩu hợp” 苟合 lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng (không tính chuyện lâu dài).
3. (Liên) Ví thực, nếu. ◇Luận Ngữ 論語: “Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã” 苟志於仁矣, 無惡也 (Lí nhân 里仁) Nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.
4. (Liên) Bèn, mới. § Dùng như “nãi” 乃, “tài” 才. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Phù duy thánh triết dĩ mậu hành hề, cẩu đắc dụng thử hạ thổ” 夫惟聖哲以茂行兮, 苟得用此下土 (Li tao 離騷) Chỉ có bậc thánh triết hành động tài ba, mới được dùng ở đất này.
5. (Danh) Họ “Cẩu”.
2. (Phó) Tạm, tạm bợ. ◎Như: “cẩu an đán tịch” 苟安旦夕 tạm yên sớm tối, “cẩu toàn tính mệnh” 苟全性命 tạm cầu cho còn tính mạng, “cẩu hợp” 苟合 lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng (không tính chuyện lâu dài).
3. (Liên) Ví thực, nếu. ◇Luận Ngữ 論語: “Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã” 苟志於仁矣, 無惡也 (Lí nhân 里仁) Nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.
4. (Liên) Bèn, mới. § Dùng như “nãi” 乃, “tài” 才. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Phù duy thánh triết dĩ mậu hành hề, cẩu đắc dụng thử hạ thổ” 夫惟聖哲以茂行兮, 苟得用此下土 (Li tao 離騷) Chỉ có bậc thánh triết hành động tài ba, mới được dùng ở đất này.
5. (Danh) Họ “Cẩu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cẩu thả. Như viết được tốt đẹp không hỏng một chữ nào gọi là nhất bút bất cẩu 一筆不苟 một nét không cẩu thả.
② Tạm. Như cẩu an đán tịch 苟安旦夕 tạm yên sớm tối, cẩu toàn tính mệnh 苟全性命 tạm cầu cho còn tính mạng. Phàm sự gì không có ý lo tới chỗ lâu dài đều gọi là cẩu. Như lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng gọi là cẩu hợp 苟合.
③ Ví thực, dùng làm trợ từ. Luận ngữ 論語: Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã 苟志於仁矣,無惡也 (Lí nhân 里仁) nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.
② Tạm. Như cẩu an đán tịch 苟安旦夕 tạm yên sớm tối, cẩu toàn tính mệnh 苟全性命 tạm cầu cho còn tính mạng. Phàm sự gì không có ý lo tới chỗ lâu dài đều gọi là cẩu. Như lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng gọi là cẩu hợp 苟合.
③ Ví thực, dùng làm trợ từ. Luận ngữ 論語: Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã 苟志於仁矣,無惡也 (Lí nhân 里仁) nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cẩu thả, ẩu, bừa: 一筆不苟 Không cẩu thả một nét; 不苟言笑 Không nói ẩu, không cười bừa;
② (văn) Tạm: 苟安旦夕 Tạm yên sớm tối; 苟全性命於亂世 Tạm bảo toàn tính mạng trong thời loạn lạc;
③ (văn) Nếu: 苟得其養,無物不長 Nếu được nuôi đầy đủ thì không vật gì không lớn (Mạnh tử). 【苟或】cẩu hoặc [gôuhuò] (văn) Nếu, nếu như: 人苟或言 之,必聞其聲 Người ta nếu nói ra, thì ắt nghe được tiếng nói của họ (Lễ kí); 【苟若】cẩu nhược [gôu ruò] (văn) Như 苟或; 【苟使】 cẩu sử [gôushê] (văn) Như 苟或; 【苟爲】cẩu vi [gôuwéi] (văn) Như 苟或;
④ [Gôu] (Họ) Cẩu.
② (văn) Tạm: 苟安旦夕 Tạm yên sớm tối; 苟全性命於亂世 Tạm bảo toàn tính mạng trong thời loạn lạc;
③ (văn) Nếu: 苟得其養,無物不長 Nếu được nuôi đầy đủ thì không vật gì không lớn (Mạnh tử). 【苟或】cẩu hoặc [gôuhuò] (văn) Nếu, nếu như: 人苟或言 之,必聞其聲 Người ta nếu nói ra, thì ắt nghe được tiếng nói của họ (Lễ kí); 【苟若】cẩu nhược [gôu ruò] (văn) Như 苟或; 【苟使】 cẩu sử [gôushê] (văn) Như 苟或; 【苟爲】cẩu vi [gôuwéi] (văn) Như 苟或;
④ [Gôu] (Họ) Cẩu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sơ sài tạm bợ. Qua thì thôi — Nếu.
Từ ghép 12