Có 9 kết quả:

岣 gǒu ㄍㄡˇ枸 gǒu ㄍㄡˇ狗 gǒu ㄍㄡˇ笱 gǒu ㄍㄡˇ耇 gǒu ㄍㄡˇ耈 gǒu ㄍㄡˇ耉 gǒu ㄍㄡˇ苟 gǒu ㄍㄡˇ茍 gǒu ㄍㄡˇ

1/9

gǒu ㄍㄡˇ

U+5CA3, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “Cẩu Lũ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cẩu lũ núi Cẩu-lũ. Cũng đọc là chữ cu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên núi: Núi Cẩu Lũ (tức Hành Sơn, ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi liên tiếp — Dãy núi.

Từ điển Trung-Anh

name of a hill in Hunan

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gǒu ㄍㄡˇ [gōu ㄍㄡ, ㄐㄩˇ, ㄑㄩˊ]

U+67B8, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “cẩu kỉ” , quả dùng làm thuốc.
2. (Tính) Cong queo. § Thông “câu câu” .
3. Một âm là “củ”. (Danh) Tên cây. ◎Như: “củ tương” (tức “củ tương” ), “củ duyên” (lat. Citrus medica) (còn gọi là: “hương duyên” , “hương thủy nịnh mông” ).

Từ điển Trung-Anh

Chinese wolfberry (Lycium chinense)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gǒu ㄍㄡˇ

U+72D7, tổng 8 nét, bộ quǎn 犬 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chó

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chó. ◇Pháp Hoa Kinh : “Tróc cẩu lưỡng túc, phác linh thất thanh” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Nắm hai chân con chó, đánh cho đau điếng (kêu không ra tiếng).
2. (Danh) Họ “Cẩu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chó, chó nuôi ở trong nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chó: Chó dại; Chó săn; Chó mực;
② (chửi) Đồ chó chết, chó đẻ, chó má;
③ (văn) Chỉ riêng loại chó nhỏ (chưa trưởng thành);
④ (văn) Gấu hay cọp (hổ) con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chó nhỏ ( chó lớn hoặc loài chó khuyển ) — Chỉ chung gấu con, cọp con.

Từ điển Trung-Anh

(1) dog
(2) CL:|[zhi1],|[tiao2]

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Từ ghép 170

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gǒu ㄍㄡˇ

U+7B31, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đó (để bắt cá)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đó, cái lờ (làm bằng tre để bắt cá). ◇Trang Tử : “Câu nhị võng cổ tăng cú chi tri đa, tắc ngư loạn ư thủy hĩ” , (Khư khiếp ) Những thứ lưỡi câu, mồi, lưới, rập, lờ, đó càng nhiều, thì cá loạn ở nước.
2. § Cũng đọc là “cẩu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đó (để bắt cá). Cũng đọc là chư cẩu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Cái đó, cái lọp (để bắt cá).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lờ đan bằng tre để bắt cá.

Từ điển Trung-Anh

basket for trapping fish

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gǒu ㄍㄡˇ

U+8007, tổng 9 nét, bộ lǎo 老 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

già cả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người lưng còng, mặt có vết lang lổ, già cả. ◎Như: “hoàng cẩu” người già cả.
2. § Ta quen đọc là “củ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Già cả. Ta quen đọc là chữ củ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Già cả, gương mặt già nhăn nheo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống lâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống lâu. Cũng đọc Củ để tránh âm Cẩu đọc không được nhã.

Từ điển Trung-Anh

wrinkled face of the elderly

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gǒu ㄍㄡˇ

U+8008, tổng 11 nét, bộ lǎo 老 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

già cả

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [gou3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

gǒu ㄍㄡˇ

U+8009, tổng 9 nét, bộ lǎo 老 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [gou3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

gǒu ㄍㄡˇ [gōu ㄍㄡ]

U+82DF, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ẩu, tuỳ tiện

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cẩu thả, ẩu, bừa. ◎Như: “nhất bút bất cẩu” một nét không cẩu thả.
2. (Phó) Tạm, tạm bợ. ◎Như: “cẩu an đán tịch” tạm yên sớm tối, “cẩu toàn tính mệnh” tạm cầu cho còn tính mạng, “cẩu hợp” lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng (không tính chuyện lâu dài).
3. (Liên) Ví thực, nếu. ◇Luận Ngữ : “Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã” , (Lí nhân ) Nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.
4. (Liên) Bèn, mới. § Dùng như “nãi” , “tài” . ◇Khuất Nguyên : “Phù duy thánh triết dĩ mậu hành hề, cẩu đắc dụng thử hạ thổ” , (Li tao ) Chỉ có bậc thánh triết hành động tài ba, mới được dùng ở đất này.
5. (Danh) Họ “Cẩu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cẩu thả. Như viết được tốt đẹp không hỏng một chữ nào gọi là nhất bút bất cẩu một nét không cẩu thả.
② Tạm. Như cẩu an đán tịch tạm yên sớm tối, cẩu toàn tính mệnh tạm cầu cho còn tính mạng. Phàm sự gì không có ý lo tới chỗ lâu dài đều gọi là cẩu. Như lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng gọi là cẩu hợp .
③ Ví thực, dùng làm trợ từ. Luận ngữ : Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã (Lí nhân ) nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cẩu thả, ẩu, bừa: Không cẩu thả một nét; Không nói ẩu, không cười bừa;
② (văn) Tạm: Tạm yên sớm tối; Tạm bảo toàn tính mạng trong thời loạn lạc;
③ (văn) Nếu: Nếu được nuôi đầy đủ thì không vật gì không lớn (Mạnh tử). cẩu hoặc [gôuhuò] (văn) Nếu, nếu như: Người ta nếu nói ra, thì ắt nghe được tiếng nói của họ (Lễ kí); cẩu nhược [gôu ruò] (văn) Như ; 使 cẩu sử [gôushê] (văn) Như ; cẩu vi [gôuwéi] (văn) Như ;
④ [Gôu] (Họ) Cẩu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơ sài tạm bợ. Qua thì thôi — Nếu.

Từ điển Trung-Anh

(1) if
(2) supposing
(3) careless
(4) negligent
(5) temporarily

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0