Có 2 kết quả:
vy • vĩ
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹韋
Nét bút: 一丨丨フ丨一丨フ一一フ丨
Thương Hiệt: TDMQ (廿木一手)
Unicode: U+8466
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wěi ㄨㄟˇ
Âm Nôm: vi
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): しお.れる (shio.reru), しな.びる (shina.biru), しぼ.む (shibo.mu), な.える (na.eru)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai5
Âm Nôm: vi
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): しお.れる (shio.reru), しな.びる (shina.biru), しぼ.む (shibo.mu), な.える (na.eru)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai5
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung - 舟中 (Huyền Quang thiền sư)
• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)
• Dạ bạc Vĩnh Lạc hữu hoài - 夜泊永樂有懷 (Hứa Hồn)
• Dịch thuỷ - 易水 (Uông Nguyên Lượng)
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Độ Đại Linh giang - 渡大靈江 (Phan Huy Ích)
• Gia đệ đăng tường thư tặng - 家弟登庠書贈 (Đoàn Huyên)
• Thanh Khê - 青谿 (Vương Duy)
• Trung nguyên quan hà đăng - 中元觀河燈 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Ức cúc - 憶菊 (Tào Tuyết Cần)
• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)
• Dạ bạc Vĩnh Lạc hữu hoài - 夜泊永樂有懷 (Hứa Hồn)
• Dịch thuỷ - 易水 (Uông Nguyên Lượng)
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Độ Đại Linh giang - 渡大靈江 (Phan Huy Ích)
• Gia đệ đăng tường thư tặng - 家弟登庠書贈 (Đoàn Huyên)
• Thanh Khê - 青谿 (Vương Duy)
• Trung nguyên quan hà đăng - 中元觀河燈 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Ức cúc - 憶菊 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây sậy, cây lau
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ lau.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lau, sậy. Xem 蘆葦 [lúwâi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây lau.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “lô vĩ” 蘆葦.
2. (Danh) Một loại thuyền thân hẹp mà dài như hình lá cỏ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Túng nhất vĩ chi sở như” 縱一葦之所如 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Tha hồ cho một chiếc thuyền nhỏ đi đâu thì đi.
2. (Danh) Một loại thuyền thân hẹp mà dài như hình lá cỏ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Túng nhất vĩ chi sở như” 縱一葦之所如 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Tha hồ cho một chiếc thuyền nhỏ đi đâu thì đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lau, sậy. Xem 蘆葦 [lúwâi].
Từ ghép 1