Có 49 kết quả:

䓕 wěi ㄨㄟˇ亹 wěi ㄨㄟˇ伟 wěi ㄨㄟˇ伪 wěi ㄨㄟˇ偉 wěi ㄨㄟˇ偽 wěi ㄨㄟˇ僞 wěi ㄨㄟˇ唯 wěi ㄨㄟˇ壝 wěi ㄨㄟˇ委 wěi ㄨㄟˇ娓 wěi ㄨㄟˇ媁 wěi ㄨㄟˇ寪 wěi ㄨㄟˇ尾 wěi ㄨㄟˇ嵔 wěi ㄨㄟˇ暐 wěi ㄨㄟˇ洧 wěi ㄨㄟˇ炜 wěi ㄨㄟˇ煒 wěi ㄨㄟˇ猥 wěi ㄨㄟˇ玮 wěi ㄨㄟˇ瑋 wěi ㄨㄟˇ畏 wěi ㄨㄟˇ痏 wěi ㄨㄟˇ痿 wěi ㄨㄟˇ磈 wěi ㄨㄟˇ緯 wěi ㄨㄟˇ纬 wěi ㄨㄟˇ腲 wěi ㄨㄟˇ艉 wěi ㄨㄟˇ芟 wěi ㄨㄟˇ苇 wěi ㄨㄟˇ荽 wěi ㄨㄟˇ萎 wěi ㄨㄟˇ葦 wěi ㄨㄟˇ蔿 wěi ㄨㄟˇ薳 wěi ㄨㄟˇ蘤 wěi ㄨㄟˇ蜼 wěi ㄨㄟˇ諉 wěi ㄨㄟˇ诿 wěi ㄨㄟˇ隗 wěi ㄨㄟˇ韙 wěi ㄨㄟˇ韡 wěi ㄨㄟˇ韪 wěi ㄨㄟˇ頠 wěi ㄨㄟˇ骫 wěi ㄨㄟˇ鮪 wěi ㄨㄟˇ鲔 wěi ㄨㄟˇ

1/49

wěi ㄨㄟˇ

U+44D5, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

(arch.) type of grass

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ [mén ㄇㄣˊ]

U+4EB9, tổng 22 nét, bộ tóu 亠 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cố gắng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó, tính) § Xem “vỉ vỉ” .
2. Một âm là “mên”. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên đất. ◎Như: huyện “Mên Nguyên” của tỉnh Thanh Hải . § Cũng đọc là “môn”.

Từ điển Trung-Anh

resolute

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+4F1F, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao to

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

To lớn, vĩ đại: Hùng vĩ; Công lao to lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) big
(2) large
(3) great

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 23

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ [wèi ㄨㄟˋ]

U+4F2A, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

giả, nguỵ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giả, giả vờ: Giả tạo; Bỏ cái giả lấy cái thật; ? Thế thì ông Thuấn là người giả vờ vui vẻ đó ư? (Mạnh tử: Vạn Chương thượng);
② Nguỵ, không chính thống: Triều ngụy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) false
(2) fake
(3) forged
(4) bogus
(5) Taiwan pr. [wei4]

Từ điển Trung-Anh

variant of |[wei3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 26

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+5049, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao to

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lạ thường, kì dị. ◇Quản Tử : “Vô vĩ phục, vô kì hành” , (Nhậm pháp ).
2. (Tính) Lớn lao, trác việt. ◎Như: “phong công vĩ nghiệp” công to nghiệp lớn.
3. (Tính) Cao lớn, vạm vỡ. ◇Hậu Hán Thư : “Hữu vĩ thể, yêu đái bát vi” , (Cảnh Yểm truyện ).
4. (Danh) Họ “Vĩ”.

Từ điển Trần Văn Chánh

To lớn, vĩ đại: Hùng vĩ; Công lao to lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) big
(2) large
(3) great

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ [wèi ㄨㄟˋ]

U+507D, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

giả, nguỵ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm giả, dối trá. ◇Tuân Tử : “Nhân chi tính ác, kì thiện giả ngụy dã” , (Tính ác ).
2. (Tính) Giả, trá. ◎Như: “ngụy sao” bản sao giả mạo, “ngụy chứng” bằng chứng giả.
3. (Tính) Không phải chính thống, không hợp pháp. ◎Như: “ngụy triều” triều đại do loạn thần cướp ngôi lập ra, “ngụy chánh quyền” chính quyền tiếm đoạt, chính quyền lập ra không theo đúng hiến pháp.
4. (Phó) Giả đò, giả vờ. ◇Mạnh Tử : “Nhiên tắc Thuấn ngụy hỉ giả dữ” (Vạn Chương thượng ) Thế thì ông Thuấn là người giả đò vui vẻ đó ư?
5. Cũng viết là “ngụy” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) false
(2) fake
(3) forged
(4) bogus
(5) Taiwan pr. [wei4]

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ [wèi ㄨㄟˋ]

U+50DE, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

giả, nguỵ

Từ điển trích dẫn

1. Xem “ngụy” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giả, giả vờ: Giả tạo; Bỏ cái giả lấy cái thật; ? Thế thì ông Thuấn là người giả vờ vui vẻ đó ư? (Mạnh tử: Vạn Chương thượng);
② Nguỵ, không chính thống: Triều ngụy.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[wei3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ [wéi ㄨㄟˊ]

U+552F, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Độc, chỉ, bui. § Cũng như “duy” . ◇Pháp Hoa Kinh : “Duy độc tự minh liễu, Dư nhân sở bất kiến” , (Pháp sư công đức ) Chỉ riêng mình thấy rõ, Người khác không thấy được.
2. Một âm là “dụy”. (Phó) Dạ, tiếng thưa lại ngay. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Chúng quan dụy dụy nhi tán” (Đệ bát hồi) Các quan dạ dạ rồi lui về.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðộc chỉ, bui, cũng như chữ duy .
② Một âm là duỵ. Dạ, tiếng thưa lại ngay.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỉ. Như [wéi] nghĩa ①. duy độc [wéidú] (văn) Chỉ (có), duy chỉ: Những thành của Tề chưa bị hạ, chỉ còn (thành) Cử và (thành) Tức Mặc (Chiến quốc sách: Yên sách);
② (văn) Chỉ (đặt trước tân ngữ để đảo tân ngữ ra trước động từ, theo cấu trúc + tân ngữ + ): Chỉ vâng theo mệnh (Tả truyện: Tương công nhị thập bát niên); Chỉ nhìn đầu ngựa ta cưỡi (Tả truyện: Tương công thập tứ niên);
③ (văn) Vâng, phải, đúng vậy: Khổng Tử nói: Sâm ơi, đạo ta do một lẽ mà thông suốt tất cả. Tăng Tử đáp: Vâng (phải) (Luận ngữ: Lí nhân);
④ Tuy, dù: Người trong thiên hạ, tuy mỗi người một ý riêng, song cũng có chỗ đồng ý nhau (Tuân tử: Đại lược); Cho dù là Hàn Tín tôi đi nữa, cũng cho rằng đại vương không bằng ông ấy (Hán thư: Hàn Tín truyện);
⑤ (văn) Do ở, vì: Do bất tín, nên phải đưa con đi làm con tin (Tả truyện: Chiêu công nhị niên); ”, Tôi vì không ăn “của bố thí” mà đến nỗi nước này (Lễ kí: Đàn cung hạ);
⑥ (văn) Trợ từ đầu câu: Nay lập đời sau của sáu nước (ngoài nước Tần), không thể lại lập người khác nữa (Hán thư: Trương Lương truyện);
⑦ (văn) Mong hãy, xin hãy: Mong ông hãy nghĩ việc đó (Tả truyện). Xem [wâi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Vâng, dạ. Xem [wéi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng. Dạ. Tiếng thưa khi được gọi, hoặc tiếng đáp ưng thuận — Chỉ có — Thiên về. Hướng về — Chuyên về.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng. Dạ. Tiếng thưa khi được gọi hoặc trả lời ưng thuận. Ta quen đọc Duy — Một âm khác là Duy. Xem Duy.

Từ điển Trung-Anh

yes

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+58DD, tổng 18 nét, bộ tǔ 土 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) mound
(2) embankment
(3) the earthen altar to the god of the soil

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ [wēi ㄨㄟ]

U+59D4, tổng 8 nét, bộ nǚ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giao phó. ◎Như: “ủy quyền” trao quyền của mình cho người khác. ◇Pháp Hoa Kinh : “Vị ư pháp cố, quyên xả quốc vị, ủy chánh thái tử” , , (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị ) Vì Phật pháp nên từ bỏ ngôi vua, giao phó chính sự cho thái tử.
2. (Động) Vất bỏ, trút bỏ. ◇Bạch Cư Dị : “Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” , (Trường hận ca ) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, Ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.
3. (Động) Đổ cho, đùn cho, gán. ◎Như: “ủy tội” đổ tội, “ủy quá” đổ lỗi, “thôi ủy trách nhậm” đùn trách nhiệm.
4. (Động) Chồng chất, chất chứa. ◎Như: “điền ủy” văn thư bề bộn.
5. (Động) Khô héo, tiều tụy. ◇Tào Thực : “Thử tắc ủy trù lũng, Nông phu an sở hoạch?” , (Tặng Đinh Nghi ) Lúa nếp lúa tắc khô héo ngoài đồng lũng, Nông phu lấy gì mà gặt hái?
6. (Động) Đặt, để. ◇Chiến quốc sách : “Thị dĩ ủy nhục đương ngạ hổ chi hề, họa tất bất chấn hĩ” , (Yên sách tam ) Như vậy cũng như đem thịt đặt trên đường đi của hổ đói, tai họa tất không thể cứu được.
7. (Danh) Ngọn, cuối, ngọn nguồn. ◎Như: “cùng nguyên cánh ủy” cùng nguồn hết ngọn.
8. (Danh) Gọi tắt của “ủy viên” . ◎Như: “lập ủy” ủy viên lập pháp (do dân bầu vào quốc hội).
9. (Danh) Họ “Ủy”.
10. (Tính) Mệt mỏi, suy yếu. ◎Như: “ủy mĩ bất chấn” yếu đuối không phấn khởi.
11. (Tính) Quanh co.
12. (Tính) Nhỏ bé, vụn vặt, nhỏ nhen. ◎Như: “ủy tỏa” tuế toái, nhỏ nhen.
13. (Phó) Thực là, quả thực. ◇Tây du kí 西: “Ủy đích tái vô” (Đệ tam hồi) Quả thực không còn thứ nào nữa.
14. Một âm là “uy”. (Tính) ◎Như: “uy di” ung dung tự đắc. § Xem thêm từ này.
15. (Tính) Tùy thuận, thuận theo. ◎Như: “uy khúc” , “uy khuất” , “uy di” đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Ủy thác, giao phó cho việc gì gọi là uỷ.
② Chồng chất, văn thư bề bộn gọi là điền uỷ .
③ Ngọn, như cùng nguyên cánh uỷ cùng nguồn hết ngọn.
④ Thực là, như uỷ hệ thực hệ vì.
⑤ Vất bỏ.
⑥ Một âm là uy. Uy di ung dung tự đắc, như uy di uy khúc tự đắc chi mạo (Mao hanh ).
⑦ Gượng theo, uốn mình mà theo, như uy khúc , uy khuất đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

uy di (xà, đà) [weiyí] ① Qua loa, lấy lệ, giả vờ: Giả vờ ân cần;
② Ung dung tự đắc;
③ Như [weiyí]. Xem [wâi].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giao cho, uỷ, phái, cử: Giao cho nhiệm vụ quan trọng;
② Vứt, bỏ: Vứt bỏ;
③ Đổ, gán cho, đùn, trút cho: Đổ tội; Đổ lỗi;
④ Quanh co, ngoắt ngoéo, uốn gượng theo: Uyển chuyển;
⑤ (văn) Cuối, đuôi, ngọn nguồn: Cùng nguồn hết ngọn;
⑥ (văn) Thật, quả thật: Quả thật là tốt;
⑦ (văn) Chồng chất: (Văn thư) bề bộn. Xem [wei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo. Đi theo — Trao phó cho. Td: uỷ thác — Cong, không thẳng. Td: uỷ khúc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to entrust
(2) to cast aside
(3) to shift (blame etc)
(4) to accumulate
(5) roundabout
(6) winding
(7) dejected
(8) listless
(9) committee member
(10) council
(11) end
(12) actually
(13) certainly

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 137

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+5A13, tổng 10 nét, bộ nǚ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

say sưa không dứt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thuận theo.
2. (Tính) Đẹp.
3. (Phó) “Vỉ vỉ” chăm chỉ, siêng năng, không mệt mỏi. ◎Như: “vỉ vỉ khả thính” nói thao thao nghe thích tai.

Từ điển Thiều Chửu

① Vỉ vỉ ý vị liền nối không dứt gọi là vỉ vỉ, như vỉ vỉ khả thính nói giang giảng nghe thích lắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

vĩ vĩ [wâiwâi] Hay, khéo, thao thao bất tuyệt, không ngớt, lưu loát: Ăn nói có duyên, nói khéo nói hay, lời nói dễ nghe; Nói liến thoắng, nói lưu loát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ hoà thuận dịu dàng của đàn bà con gái — Đẹp đẽ dịu dàng — Xem Vĩ vĩ .

Từ điển Trung-Anh

(1) active
(2) comply with

Tự hình 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ [wéi ㄨㄟˊ]

U+5A81, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) ugly
(2) to indulge oneself

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+5BEA, tổng 15 nét, bộ mián 宀 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhà cửa mở rộng ra
2. họ Vĩ

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nhà cửa mở rộng ra;
② [Wâi] (Họ) Vĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng mái nhà chìa ra.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ [ㄧˇ]

U+5C3E, tổng 7 nét, bộ shī 尸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuôi. ◎Như: “ngư vĩ” đuôi cá.
2. (Danh) Phần cuối. ◎Như: “niên vĩ” cuối năm, “thủ vĩ bất ứng” đầu cuối chẳng ứng nhau.
3. (Danh) Sao “Vĩ”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị đếm số con cá. ◎Như: “nhất vĩ ngư” một con cá.
5. (Tính) Thuộc về phần cuối, phía sau. ◎Như: “vĩ thanh” đoạn nhạc cuối.
6. (Tính) Lẻ, còn lại. ◎Như: “vĩ số” số lẻ, “vĩ khoản” khoản tiền còn dư lại.
7. (Động) Đuổi theo sau. ◇Liêu trai chí dị : “Tân lang xuất, kiến tân phụ huyễn trang, xu chuyển xá hậu. Nghi nhi vĩ chi” , , . (Tân lang ) Chú rể ra, thấy cô dâu trang phục lộng lẫy, rảo bước quành ra sau nhà, sinh nghi nên theo sau.
8. (Động) Chim muông giao phối. ◇Liệt Tử : “Hùng thư tại tiền, tư vĩ thành quần” , (Hoàng đế ) Con trống con mái từ trước, giao phối sinh sôi thành bầy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðuôi.
② Cuối, như thủ vĩ bất ứng đầu cuối chẳng ứng nhau.
③ Sao vĩ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
④ Số cuối.
⑤ Theo sau.
⑥ Vụn vặt.
⑦ Chim muông giao tiếp nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đuôi: Đuôi lợn (heo);
② (Phần) cuối: Từ đầu chí cuối; Đầu cuối không ứng nhau;
③ Số cuối;
④ Vụn vặt;
⑤ Đuổi, theo sau: Đuổi theo sau;
⑥ (loại) Con (cá): Ba con cá chép; Hai con cá vàng;
⑦ [Wâi] Sao Vĩ (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
giao vĩ [jiao wâi] Nhảy đực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đuôi của loài vật. Tục ngữ: » Nhất thủ nhì vĩ « — Phần cuối. Phần đuôi — Đi theo sau — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.

Từ điển Trung-Anh

(1) tail
(2) remainder
(3) remnant
(4) extremity
(5) sixth of the 28 constellations
(6) classifier for fish

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 441

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ [wēi ㄨㄟ]

U+5D54, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng núi.
2. (Tính) Núi cao và không bằng phẳng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+6690, tổng 13 nét, bộ rì 日 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng sủa, sáng chói

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rực rỡ. ◇Bạch Cư Dị : “Xuân hoa hà vĩ diệp” (Độc sử ) Hoa mùa xuân sao mà rực rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng sủa, sáng chói.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa rực rỡ.

Từ điển Trung-Anh

the bright shining of the sun

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ [wèi ㄨㄟˋ]

U+6D27, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Vị”, tức “Vị hà” , tỉnh Hà Nam . ◇Khuất Nguyên : “Tịch quy thứ ư Cùng Thạch hề, triêu trạc phát hồ Vị Bàn” , (Li Tao ) Đêm về nghỉ ở núi Cùng Thạch hề, buổi sáng gội tóc ở Vị Bàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Vị thuỷ, thời cổ gọi là Vị hà, thuộc tỉnh Hà Nam Trung Hoa. Khương Tử Nha từng ngồi câu trên sông này để chờ dịp phò vua giúp nước. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Hiêu hiêu nhiên điếu Vị canh Sằn «.

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+709C, tổng 8 nét, bộ huǒ 火 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đỏ lửng, sáng sủa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đỏ lửng, sáng sủa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) glowing
(2) bright
(3) brilliant

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ [huī ㄏㄨㄟ]

U+7152, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đỏ lửng, sáng sủa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng rực.
2. (Tính) Đỏ lửng, đỏ thẫm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đỏ lửng, sáng sủa.

Từ điển Trung-Anh

(1) glowing
(2) bright
(3) brilliant

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ [wèi ㄨㄟˋ]

U+7325, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hèn, tạp nhạp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hèn hạ, thấp kém, bỉ lậu. ◎Như: “ổi lậu” , “bỉ ổi” , đều là tiếng khinh bỉ cả. ◇Bão Phác Tử : “Dong ổi chi đồ, khí tiểu chí cận” , (Ngoại thiên , Bách lí ) Bọn tầm thường hèn hạ, tài kém chí thấp.
2. (Tính) To, thô.
3. (Tính) Tạp nhạp, hỗn loạn. ◇Tư trị thông giám : “Thì Chiến Quốc đa sự, công vụ phiền ổi” , (Thiệu lăng lệ công chánh thủy ngũ niên ) Thời Chiến Quốc nhiều việc, công vụ phiền tạp.
4. (Tính) Nhiều, đông. ◇Hán Thư : “Dĩ vi thủy ổi, thịnh tắc phóng dật” , (Câu hức chí ) Là vì nước sông nhiều, đầy thì sẽ tràn.
5. (Động) Chất chứa, tích lũy. ◇Hoàn Huyền : “Tị dịch chung ư bách lí, bô đào doanh ư tự miếu, nãi chí nhất huyện sổ thiên, ổi thành đồn lạc” , , , (Sa thái chúng tăng giáo ).
6. (Tính) Gần gũi, thân gần.
7. (Phó) Cùng lúc, một lượt. ◇Vương Sung : “Chu hữu tam thánh, Văn Vương, Vũ Vương, Chu Công, tịnh thì ổi xuất” , , , , (Luận hành , Tuyên Hán ).
8. (Phó) Lầm lẫn, sai lạc. ◇Tấn Thư : “Bệ hạ bất thùy tam sát, ổi gia tru lục” , (Lưu Thông Tái kí ).
9. (Phó) Cẩu thả, tùy tiện.
10. (Phó) Thốt nhiên, bỗng nhiên. ◇Mã Dung : “Ư thị san thủy ổi chí, đình sầm chướng hội” , (Trường địch phú ) Do đó nước trên núi bỗng đổ tới, ứ đọng vỡ lở.
11. (Phó) Khiêm từ: hèn, kém, không đáng. § Cũng như: “nhục” , “thừa” . ◇Quan Hán Khanh : “Ổi lao quân hầu khuất cao tựu hạ, giáng tôn lâm ti, thật nãi Lỗ Túc chi vạn hạnh dã” , , (Đan đao hội , Đệ tứ chiệp).
12. (Động) Hoảng sợ, úy cụ. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện : “Đãi yếu tự kỉ cản lai cầm tróc, nhất lai dã bị đả đắc trước thật hữu ta lang bái, nhị lai dã bị giá cá mẫu đại trùng đả đắc ổi liễu. Tha tuy tiền thế thị cá hồ tinh chuyển hóa, na hồ li tất cánh dã hoàn phạ na lão hổ” , , . , (Đệ lục thập hồi).
13. (Danh) Chỗ nước chảy uốn cong, chỗ núi uốn cong. § Thông .
14. Một âm là “úy”. (Danh) Tên thú vật.

Từ điển Thiều Chửu

① Hèn, tạp nhạp, như ổi lậu , bỉ ổi , đều là tiếng khinh bỉ cả.
② Dùng làm trợ từ, nghĩa là bèn.
③ Nhiều.
④ Chứa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tạp, tạp nhạp;
② Hèn hạ, bỉ lậu, bỉ ổi, thấp kém;
③ (văn) Nhiều, đông: Cùng lúc xuất hiện ra rất nhiều (Vương Sung: Luận hoành); Tràn ra rất nhiều (Nguỵ thư);
④ (văn) Tùy tiện, mù quáng, bừa bãi: Cắt đất tùy tiện để làm giàu cho con em (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Từ biểu thị sự tôn kính hoặc tự khiêm: Tiên đế không cho thần là hèn mọn, mà tự khuất thân ba lần đến kiếm thần ở lều cỏ (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu); Em của thần là Vĩnh Bảo, đảm nhiệm chức trưởng quan ở Định Châu (Tư trị thông giám);
⑥ (văn) Tích tụ;
⑦ (văn) Tiếng chó sủa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chó cắn, sủa — Đông đảo, lộn xộn — Quê mùa, thô kệch.

Từ điển Trung-Anh

(1) humble
(2) rustic
(3) plentiful

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+73AE, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc vĩ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ quý giá, quý trọng.khôi vĩ [guiwâi] (văn) Đẹp lạ;
② Ngọc vĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) (reddish jade)
(2) precious
(3) rare

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+744B, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc vĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Tính) Quý lạ, trân kì. ◇Lục Cơ : “Minh châu vĩ bảo, diệu ư nội phủ” , 耀 (Biện vong luận thượng ) Minh châu quý báu, chiếu sáng bên trong phủ.
3. (Động) Khen ngợi, khoe khoang. ◇Hậu Hán Thư : “Lương Huệ Vương vĩ kì chiếu thừa chi châu” (Lí Ưng truyện ) Lương Huệ Vương khoe ngọc chiếu thừa của mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ quý giá, quý trọng.khôi vĩ [guiwâi] (văn) Đẹp lạ;
② Ngọc vĩ.

Từ điển Trung-Anh

(1) (reddish jade)
(2) precious
(3) rare

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ [wēi ㄨㄟ, wèi ㄨㄟˋ]

U+754F, tổng 9 nét, bộ tián 田 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ. ◇Sử Kí : “Công tử úy tử tà? Hà khấp dã?” ? ? (Ngụy Công Tử liệt truyện ) Công tử sợ chết hay sao? Tại sao lại khóc? ◇Phạm Trọng Yêm : “Ưu sàm úy ki” (Nhạc Dương Lâu kí ) Lo sợ những lời gièm chê.
2. (Động) Kính phục, nể phục. ◎Như: “hậu sanh khả úy” thế hệ sinh sau đáng nể phục. ◇Tông Thần : “Tâm úy tướng công” (Báo Lưu Nhất Trượng thư ) Lòng kính phục tướng công.
3. (Động) Dọa nạt. ◇Hán Thư : “Tiền sát Chiêu Bình, phản lai úy ngã” , (Cảnh thập tam vương truyện ) Trước đó giết Chiêu Bình, rồi trở lại dọa nạt tôi.
4. (Động) Oán ghét, oán hận. ◇Sử Kí : “Thị hậu Ngụy vương úy Công tử chi hiền năng” (Ngụy Công Tử liệt truyện ) Sau việc đó, vua Ngụy oán ghét tài đức của Công Tử.
5. (Động) Chết (bị giết bằng binh khí).
6. (Danh) Tội.
7. (Tính) Nguy hiểm, đáng ghê sợ. ◇Ngô Quốc Luân : “Úy lộ bất kham luận” (Đắc Nguyên Thừa thư ) Đường gian nguy không kể xiết.

Tự hình 5

Dị thể 11

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+75CF, tổng 11 nét, bộ nǐ 疒 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhọt, sẹo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhọt, vết thương. ◇Liêu trai chí dị : “Quân ác tác kịch, sử nhân sang vị, đương dữ quân tuyệt hĩ” , 使, (Hương Ngọc ) Chàng làm trò quái ác, làm người ta bị thương, phải đoạn tuyệt với chàng mới được.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhọt, sẹo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhọt, sẹo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sẹo do nhọt lớn gây ra.

Từ điển Trung-Anh

a bruise or contusion

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+75FF, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị liệt, không cử động được

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh có một bộ phận trong cơ thể bị tê liệt, suy nhược, gân thịt mềm nhũn không cử động được.
2. (Động) Suy vi, suy giảm. ◇Hà Điển : “Đãi liễu hảo nhất hồi, na trận phong dã nuy liễu, y cựu bình hòa thủy cảng” , , (Đệ tam hồi) Đợi một hồi lâu, trận gió ấy thổi yếu đi, vũng sông phẳng lặng trở lại như cũ.
3. (Động) § Dùng như “nuy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Liệt, gân thịt mềm nhũn không cử động được gọi là nuy.

Từ điển Trần Văn Chánh

nuy chứng [wâizhèng] (y) Chứng liệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh liệt, không cử động được.

Từ điển Trung-Anh

atrophy

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ [kuǐ ㄎㄨㄟˇ]

U+78C8, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá chồng chất. ◎Như: “ủy lỗi” đá chồng cao thấp không đều, ý nói trong lòng uất kết không yên.

Từ điển Trung-Anh

(1) rocky
(2) stony

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+7DEF, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợi ngang
2. vĩ tuyến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sợi dệt ngang.
2. (Danh) Đường ngang tưởng tượng song song với xích đạo trên mặt địa cầu (địa lí học).
3. (Danh) Tên gọi tắt của “vĩ thư” . § Xem từ này.
4. (Danh) Dây đàn.
5. (Động) Đan, dệt. ◇Trang Tử : “Hà thượng hữu gia bần, thị vĩ tiêu nhi thực giả” , (Liệt Ngự Khấu ) Trên sông có nhà nghèo, nhờ dệt cói kiếm ăn.
6. (Động) Trị lí. ◎Như: “vĩ thế kinh quốc” trị đời làm việc nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợi khổ, sợi ngang;
② Vĩ: Vĩ tuyến nam; Vĩ tuyến bắc;
③ (văn) Sách dựa theo nghĩa kinh để giảng về phù phép bói toán: Dịch vĩ; Thi vĩ; Vĩ sấm.

Từ điển Trung-Anh

(1) latitude
(2) woof (horizontal thread in weaving)
(3) weft

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+7EAC, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợi ngang
2. vĩ tuyến

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợi khổ, sợi ngang;
② Vĩ: Vĩ tuyến nam; Vĩ tuyến bắc;
③ (văn) Sách dựa theo nghĩa kinh để giảng về phù phép bói toán: Dịch vĩ; Thi vĩ; Vĩ sấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) latitude
(2) woof (horizontal thread in weaving)
(3) weft

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 15

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+8172, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: uỷ nỗi )

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xem ;
uỷ nỗi [wâinâi] a. Chậm rãi; b. Chậm chạp; c. Mập mạp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Béo tốt mập mạp. Cũng gọi là Ổi thối , Ổi nỗi .

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+8249, tổng 13 nét, bộ zhōu 舟 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

phần đuôi thuyền, tàu

Từ điển Trung-Anh

aft

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ [shān ㄕㄢ]

U+829F, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt trừ cỏ. ◇Thi Kinh : “Tài sam tài tạc” (Chu tụng , Tài sam ) Vừa cắt cỏ vừa chặt cây.
2. (Động) Trừ bỏ, tước trừ. § Thông “san” . ◇Tam quốc chí : “Sam trừ khấu tặc” (Vương Lãng truyện ) Trừ khử giặc cướp.
3. (Danh) Cái liềm lớn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+82C7, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây sậy, cây lau

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Lau, sậy. Xem [lúwâi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) reed
(2) rush
(3) Phragmites communis

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 21

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ [suī ㄙㄨㄟ, suí ㄙㄨㄟˊ, wēi ㄨㄟ]

U+837D, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hồ tuy” một thứ rau, lá non dùng nấu đồ ăn thơm ngon, cũng dùng làm thuốc (Coriandrum sativum). § Còn gọi là: “hương thái” , “nguyên tuy” .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ [wēi ㄨㄟ]

U+840E, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khô héo (cây cỏ). ◇Thi Kinh : “Vô thảo bất tử, Vô mộc bất uy” , (Tiểu nhã , Cốc phong ) Không cỏ nào mà không chết, Không cây nào mà không khô héo.
2. (Động) Suy sụp, suy nhược.
3. (Động) Chết (người). ◎Như: “ủy chiết” chết, tử vong. ◇Mao Thuẫn : “Vạn chúng hào đào triết nhân ủy, Cạnh truyền cử thế tụng công huân” , (Chu Tổng Lí vãn thi , Chi nhất).
4. (Tính) Héo hon, ủ dột. ◎Như: “ủy mĩ bất chấn” ủ rũ không hăng hái.
5. (Danh) § Xem “uy nhuy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Héo, cây cỏ héo.
② Ốm chết. Như triết nhân kì nuy hồ (Lễ kí ) người hiền triết ốm chết mất ư.
③ Nuy nhuy hoa nuy nhuy, có khi gọi là uy nhuy , dùng để làm thuốc. Một tên gọi là ngọc trúc .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Suy sụp, sụt: Giá đã sụt xuống rồi;
② Mới xảy ra:
② (văn) Chết mất: ! Người hiền triết có lẽ chết mất ư! (Lễ kí: Đàn Cung thượng) Xem [wâi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Héo, tàn: 使 Mặt trời nóng bức làm cho cỏ khô héo; Cây cối héo tàn Xem [wei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ khô — Dùng như chữ Nuy — Một âm là Uỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô héo, chết mất.

Từ điển Trung-Anh

(1) to wither
(2) to drop
(3) to decline
(4) spiritless
(5) Taiwan pr. [wei1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+8466, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây sậy, cây lau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lô vĩ” .
2. (Danh) Một loại thuyền thân hẹp mà dài như hình lá cỏ. ◇Tô Thức : “Túng nhất vĩ chi sở như” (Tiền Xích Bích phú ) Tha hồ cho một chiếc thuyền nhỏ đi đâu thì đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lau, sậy. Xem [lúwâi].

Từ điển Trung-Anh

(1) reed
(2) rush
(3) Phragmites communis

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+853F, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loại cỏ
2. tên một vùng đất thuộc nước Sở thời xưa
3. họ Vĩ

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Một loại cỏ;
② [Wâi] Tên đất (của nước Sở thời xưa);
③ [Wâi] (Họ) Vĩ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+85B3, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ
2. họ Vĩ

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cỏ;
② [Wâi] (Họ) Vĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vị .

Từ điển Trung-Anh

(arch.) type of grass

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ [huā ㄏㄨㄚ]

U+8624, tổng 20 nét, bộ cǎo 艸 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa dùng như chữ “hoa” .

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ [wèi ㄨㄟˋ]

U+873C, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài vượn đuôi dài. § Cũng đọc là “dữu”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+8AC9, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

từ chối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liên lụy. ◇Hán Thư : “Chấp sự bất ủy thượng” (Hồ Kiến truyện ) Làm việc không để liên lụy tới người trên.
2. (Động) Thoái thác. § Thông “ủy” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Từ chối;
② (văn) Làm luỵ;
③ Xem [wâi] nghĩa
③.

Từ điển Trung-Anh

(1) to shirk
(2) to give excuses

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+8BFF, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

từ chối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Từ chối;
② (văn) Làm luỵ;
③ Xem [wâi] nghĩa
③.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to shirk
(2) to give excuses

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ [guī ㄍㄨㄟ, kuí ㄎㄨㄟˊ]

U+9697, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao. § Cũng như “ngôi” .
2. (Danh) Họ “Ngôi”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cao;
② [Wâi] Nước Ngỗi (thời xưa, nay thuộc tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc);
③ [Wâi] (Họ) Ngỗi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khu đất cao — Cao — Tên một nước thời Xuân Thu, đất cũ thuộc tỉnh Hồ Bắc ngày nay — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) eminent
(2) lofty

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+97D9, tổng 18 nét, bộ wéi 韋 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phải lễ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự phải, đúng. ◇Tả truyện : “Phạm ngũ bất vĩ” (Ẩn Công thập nhất niên ) Phạm năm điều sai lầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đúng, phải (thường dùng chung với từ phủ định): Không đúng, không phải (trái với lễ nghĩa); Dám làm trái hẳn với ý chí của thiên hạ.

Từ điển Trung-Anh

(1) correct
(2) right

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ [xuē ㄒㄩㄝ]

U+97E1, tổng 19 nét, bộ wéi 韋 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoa nở rộ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp.
2. (Tính) Sáng chói, rực rỡ.
3. Một âm là “ngoa”. (Danh) Giày ủng.

Từ điển Thiều Chửu

① Vĩ vĩ hoa nở rờ rỡ, tả cái dáng hoa nở nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sáng ngời;
② Xán lạn, rờ rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Hưng thịnh.

Từ điển Trung-Anh

gorgeous

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+97EA, tổng 13 nét, bộ wéi 韋 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phải lễ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đúng, phải (thường dùng chung với từ phủ định): Không đúng, không phải (trái với lễ nghĩa); Dám làm trái hẳn với ý chí của thiên hạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) correct
(2) right

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+9820, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. yên tĩnh
2. thành thạo

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Yên tĩnh;
② Thành thạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quen. Thói quen — Yên lặng.

Từ điển Trung-Anh

easeful carriage of one's head

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+9AAB, tổng 12 nét, bộ gǔ 骨 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cong

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cong, vẹo.
2. (Động) Bẻ cong. ◎Như: “ủy pháp” uốn cong pháp luật, làm trái phép.
3. (Động) Dồn tụ, tụ tập.

Từ điển Thiều Chửu

① Cong. Làm quan toà mà vì tình riêng làm mờ tối pháp luật gọi là uỷ pháp .
② Chung đúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Uốn cong, làm cong, bẻ cong: Bẻ cong pháp luật (do thiên vị tình riêng);
② Cong;
③ Tụ họp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khúc xương cong — Cong gẫy, không thẳng.

Từ điển Trung-Anh

(1) be bent
(2) crooked (of bones)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+9BAA, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá vị, cá tầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ cá “hoàng” .
2. (Danh) Ngày xưa chỉ cá “bạch tầm” .
3. (Danh) Loài cá lưng xanh đen, bụng xám nhạt, môi nhọn, đuôi và vây xòe ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá tầm, cá vị (nói trong sách cổ).

Từ điển Trung-Anh

(1) little tuna
(2) Euthynnus alletteratus

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěi ㄨㄟˇ

U+9C94, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá vị, cá tầm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá tầm, cá vị (nói trong sách cổ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) little tuna
(2) Euthynnus alletteratus

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0