Có 49 kết quả:

䓕 wěi ㄨㄟˇ亹 wěi ㄨㄟˇ伟 wěi ㄨㄟˇ伪 wěi ㄨㄟˇ偉 wěi ㄨㄟˇ偽 wěi ㄨㄟˇ僞 wěi ㄨㄟˇ唯 wěi ㄨㄟˇ壝 wěi ㄨㄟˇ委 wěi ㄨㄟˇ娓 wěi ㄨㄟˇ媁 wěi ㄨㄟˇ寪 wěi ㄨㄟˇ尾 wěi ㄨㄟˇ嵔 wěi ㄨㄟˇ暐 wěi ㄨㄟˇ洧 wěi ㄨㄟˇ炜 wěi ㄨㄟˇ煒 wěi ㄨㄟˇ猥 wěi ㄨㄟˇ玮 wěi ㄨㄟˇ瑋 wěi ㄨㄟˇ畏 wěi ㄨㄟˇ痏 wěi ㄨㄟˇ痿 wěi ㄨㄟˇ磈 wěi ㄨㄟˇ緯 wěi ㄨㄟˇ纬 wěi ㄨㄟˇ腲 wěi ㄨㄟˇ艉 wěi ㄨㄟˇ芟 wěi ㄨㄟˇ苇 wěi ㄨㄟˇ荽 wěi ㄨㄟˇ萎 wěi ㄨㄟˇ葦 wěi ㄨㄟˇ蔿 wěi ㄨㄟˇ薳 wěi ㄨㄟˇ蘤 wěi ㄨㄟˇ蜼 wěi ㄨㄟˇ諉 wěi ㄨㄟˇ诿 wěi ㄨㄟˇ隗 wěi ㄨㄟˇ韙 wěi ㄨㄟˇ韡 wěi ㄨㄟˇ韪 wěi ㄨㄟˇ頠 wěi ㄨㄟˇ骫 wěi ㄨㄟˇ鮪 wěi ㄨㄟˇ鲔 wěi ㄨㄟˇ

1/49

wěi ㄨㄟˇ

U+44D5, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

(arch.) type of grass

Tự hình 1

Dị thể 1

wěi ㄨㄟˇ [mén ㄇㄣˊ]

U+4EB9, tổng 22 nét, bộ tóu 亠 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cố gắng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó, tính) § Xem “vỉ vỉ” 亹亹.
2. Một âm là “mên”. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên đất. ◎Như: huyện “Mên Nguyên” 亹源 của tỉnh Thanh Hải 青海. § Cũng đọc là “môn”.

Từ điển Trung-Anh

resolute

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

wěi ㄨㄟˇ

U+4F1F, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao to

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 偉.

Từ điển Trần Văn Chánh

To lớn, vĩ đại: 雄偉 Hùng vĩ; 豐功偉績 Công lao to lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 偉

Từ điển Trung-Anh

(1) big
(2) large
(3) great

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 23

wěi ㄨㄟˇ [wèi ㄨㄟˋ]

U+4F2A, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

giả, nguỵ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 偽.
2. Giản thể của chữ 僞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 僞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giả, giả vờ: 僞造 Giả tạo; 去僞存眞 Bỏ cái giả lấy cái thật; 然則舜僞喜者與? Thế thì ông Thuấn là người giả vờ vui vẻ đó ư? (Mạnh tử: Vạn Chương thượng);
② Nguỵ, không chính thống: 僞朝 Triều ngụy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 僞

Từ điển Trung-Anh

(1) false
(2) fake
(3) forged
(4) bogus
(5) Taiwan pr. [wei4]

Từ điển Trung-Anh

variant of 偽|伪[wei3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 26

wěi ㄨㄟˇ

U+5049, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao to

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lạ thường, kì dị. ◇Quản Tử 管子: “Vô vĩ phục, vô kì hành” 無偉服, 無奇行 (Nhậm pháp 任法).
2. (Tính) Lớn lao, trác việt. ◎Như: “phong công vĩ nghiệp” 豐功偉業 công to nghiệp lớn.
3. (Tính) Cao lớn, vạm vỡ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hữu vĩ thể, yêu đái bát vi” 有偉體, 腰帶八圍 (Cảnh Yểm truyện 耿弇傳).
4. (Danh) Họ “Vĩ”.

Từ điển Trần Văn Chánh

To lớn, vĩ đại: 雄偉 Hùng vĩ; 豐功偉績 Công lao to lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) big
(2) large
(3) great

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 23

wěi ㄨㄟˇ [wèi ㄨㄟˋ]

U+507D, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

giả, nguỵ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm giả, dối trá. ◇Tuân Tử 荀子: “Nhân chi tính ác, kì thiện giả ngụy dã” 人之性惡, 其善者偽也 (Tính ác 性惡).
2. (Tính) Giả, trá. ◎Như: “ngụy sao” 偽鈔 bản sao giả mạo, “ngụy chứng” 偽證 bằng chứng giả.
3. (Tính) Không phải chính thống, không hợp pháp. ◎Như: “ngụy triều” 偽朝 triều đại do loạn thần cướp ngôi lập ra, “ngụy chánh quyền” 偽政權 chính quyền tiếm đoạt, chính quyền lập ra không theo đúng hiến pháp.
4. (Phó) Giả đò, giả vờ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhiên tắc Thuấn ngụy hỉ giả dữ” 然則舜偽喜者與 (Vạn Chương thượng 萬章上) Thế thì ông Thuấn là người giả đò vui vẻ đó ư?
5. Cũng viết là “ngụy” 僞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 僞

Từ điển Trung-Anh

(1) false
(2) fake
(3) forged
(4) bogus
(5) Taiwan pr. [wei4]

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 26

wěi ㄨㄟˇ [wèi ㄨㄟˋ]

U+50DE, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

giả, nguỵ

Từ điển trích dẫn

1. Xem “ngụy” 偽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giả, giả vờ: 僞造 Giả tạo; 去僞存眞 Bỏ cái giả lấy cái thật; 然則舜僞喜者與? Thế thì ông Thuấn là người giả vờ vui vẻ đó ư? (Mạnh tử: Vạn Chương thượng);
② Nguỵ, không chính thống: 僞朝 Triều ngụy.

Từ điển Trung-Anh

variant of 偽|伪[wei3]

Tự hình 2

Dị thể 2

wěi ㄨㄟˇ [wéi ㄨㄟˊ]

U+552F, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Độc, chỉ, bui. § Cũng như “duy” 惟. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Duy độc tự minh liễu, Dư nhân sở bất kiến” 唯獨自明了, 餘人所不見 (Pháp sư công đức 法師功德) Chỉ riêng mình thấy rõ, Người khác không thấy được.
2. Một âm là “dụy”. (Phó) Dạ, tiếng thưa lại ngay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chúng quan dụy dụy nhi tán” 眾官唯唯而散 (Đệ bát hồi) Các quan dạ dạ rồi lui về.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðộc chỉ, bui, cũng như chữ duy 惟.
② Một âm là duỵ. Dạ, tiếng thưa lại ngay.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỉ. Như 惟 [wéi] nghĩa ①. 【唯獨】duy độc [wéidú] (văn) Chỉ (có), duy chỉ: 齊城之不下者,唯獨莒,即墨 Những thành của Tề chưa bị hạ, chỉ còn (thành) Cử và (thành) Tức Mặc (Chiến quốc sách: Yên sách);
② (văn) Chỉ (đặt trước tân ngữ để đảo tân ngữ ra trước động từ, theo cấu trúc 唯 + tân ngữ + 是): 唯命是聽 Chỉ vâng theo mệnh (Tả truyện: Tương công nhị thập bát niên); 唯余馬首是瞻 Chỉ nhìn đầu ngựa ta cưỡi (Tả truyện: Tương công thập tứ niên);
③ (văn) Vâng, phải, đúng vậy: 子曰:參乎,吾道一以貫之。曾子曰:唯 Khổng Tử nói: Sâm ơi, đạo ta do một lẽ mà thông suốt tất cả. Tăng Tử đáp: Vâng (phải) (Luận ngữ: Lí nhân);
④ Tuy, dù: 天下之人,唯各特意哉,然而有所共予也 Người trong thiên hạ, tuy mỗi người một ý riêng, song cũng có chỗ đồng ý nhau (Tuân tử: Đại lược); 唯信,亦以爲大王弗如也 Cho dù là Hàn Tín tôi đi nữa, cũng cho rằng đại vương không bằng ông ấy (Hán thư: Hàn Tín truyện);
⑤ (văn) Do ở, vì: 唯不信,故質其子 Do bất tín, nên phải đưa con đi làm con tin (Tả truyện: Chiêu công nhị niên); 予唯 不食“嗟來之食”,以至于斯也 Tôi vì không ăn “của bố thí” mà đến nỗi nước này (Lễ kí: Đàn cung hạ);
⑥ (văn) Trợ từ đầu câu: 今乃立六國後,唯無復立者 Nay lập đời sau của sáu nước (ngoài nước Tần), không thể lại lập người khác nữa (Hán thư: Trương Lương truyện);
⑦ (văn) Mong hãy, xin hãy: 唯君圖之 Mong ông hãy nghĩ việc đó (Tả truyện). Xem 唯 [wâi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Vâng, dạ. Xem 唯 [wéi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng. Dạ. Tiếng thưa khi được gọi, hoặc tiếng đáp ưng thuận — Chỉ có — Thiên về. Hướng về — Chuyên về.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng. Dạ. Tiếng thưa khi được gọi hoặc trả lời ưng thuận. Ta quen đọc Duy — Một âm khác là Duy. Xem Duy.

Từ điển Trung-Anh

yes

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 2

wěi ㄨㄟˇ

U+58DD, tổng 18 nét, bộ tǔ 土 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) mound
(2) embankment
(3) the earthen altar to the god of the soil

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

wěi ㄨㄟˇ [wēi ㄨㄟ]

U+59D4, tổng 8 nét, bộ nǚ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giao phó. ◎Như: “ủy quyền” 委權 trao quyền của mình cho người khác. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Vị ư pháp cố, quyên xả quốc vị, ủy chánh thái tử” 為於法故, 捐捨國位, 委政太子 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Vì Phật pháp nên từ bỏ ngôi vua, giao phó chính sự cho thái tử.
2. (Động) Vất bỏ, trút bỏ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, Ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.
3. (Động) Đổ cho, đùn cho, gán. ◎Như: “ủy tội” 委罪 đổ tội, “ủy quá” 委過 đổ lỗi, “thôi ủy trách nhậm” 推委責任 đùn trách nhiệm.
4. (Động) Chồng chất, chất chứa. ◎Như: “điền ủy” 填委 văn thư bề bộn.
5. (Động) Khô héo, tiều tụy. ◇Tào Thực 曹植: “Thử tắc ủy trù lũng, Nông phu an sở hoạch?” 黍稷委疇隴, 農夫安所獲 (Tặng Đinh Nghi 贈丁儀) Lúa nếp lúa tắc khô héo ngoài đồng lũng, Nông phu lấy gì mà gặt hái?
6. (Động) Đặt, để. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thị dĩ ủy nhục đương ngạ hổ chi hề, họa tất bất chấn hĩ” 是以委肉當餓虎之蹊, 禍必不振矣 (Yên sách tam 燕策三) Như vậy cũng như đem thịt đặt trên đường đi của hổ đói, tai họa tất không thể cứu được.
7. (Danh) Ngọn, cuối, ngọn nguồn. ◎Như: “cùng nguyên cánh ủy” 窮源竟委 cùng nguồn hết ngọn.
8. (Danh) Gọi tắt của “ủy viên” 委員. ◎Như: “lập ủy” 立委 ủy viên lập pháp (do dân bầu vào quốc hội).
9. (Danh) Họ “Ủy”.
10. (Tính) Mệt mỏi, suy yếu. ◎Như: “ủy mĩ bất chấn” 委靡不振 yếu đuối không phấn khởi.
11. (Tính) Quanh co.
12. (Tính) Nhỏ bé, vụn vặt, nhỏ nhen. ◎Như: “ủy tỏa” 委瑣 tuế toái, nhỏ nhen.
13. (Phó) Thực là, quả thực. ◇Tây du kí 西遊記: “Ủy đích tái vô” 委的再無 (Đệ tam hồi) Quả thực không còn thứ nào nữa.
14. Một âm là “uy”. (Tính) ◎Như: “uy di” 委蛇 ung dung tự đắc. § Xem thêm từ này.
15. (Tính) Tùy thuận, thuận theo. ◎Như: “uy khúc” 委曲, “uy khuất” 委屈, “uy di” 委蛇 đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Ủy thác, giao phó cho việc gì gọi là uỷ.
② Chồng chất, văn thư bề bộn gọi là điền uỷ 填委.
③ Ngọn, như cùng nguyên cánh uỷ 窮源竟委 cùng nguồn hết ngọn.
④ Thực là, như uỷ hệ 委係 thực hệ vì.
⑤ Vất bỏ.
⑥ Một âm là uy. Uy di 委蛇 ung dung tự đắc, như uy di uy khúc tự đắc chi mạo 委蛇,委曲自得之貌 (Mao hanh 毛亨).
⑦ Gượng theo, uốn mình mà theo, như uy khúc 委曲, uy khuất 委屈 đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

【委蛇】uy di (xà, đà) [weiyí] ① Qua loa, lấy lệ, giả vờ: 虛與委蛇 Giả vờ ân cần;
② Ung dung tự đắc;
③ Như 逶迤 [weiyí]. Xem 委 [wâi].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giao cho, uỷ, phái, cử: 委重任 Giao cho nhiệm vụ quan trọng;
② Vứt, bỏ: 委棄 Vứt bỏ;
③ Đổ, gán cho, đùn, trút cho: 委罪 Đổ tội; 委過 Đổ lỗi;
④ Quanh co, ngoắt ngoéo, uốn gượng theo: 委婉 Uyển chuyển;
⑤ (văn) Cuối, đuôi, ngọn nguồn: 窮源竟委 Cùng nguồn hết ngọn;
⑥ (văn) Thật, quả thật: 委實不錯 Quả thật là tốt;
⑦ (văn) Chồng chất: 填委 (Văn thư) bề bộn. Xem 委 [wei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo. Đi theo — Trao phó cho. Td: uỷ thác — Cong, không thẳng. Td: uỷ khúc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to entrust
(2) to cast aside
(3) to shift (blame etc)
(4) to accumulate
(5) roundabout
(6) winding
(7) dejected
(8) listless
(9) committee member
(10) council
(11) end
(12) actually
(13) certainly

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 137

wěi ㄨㄟˇ

U+5A13, tổng 10 nét, bộ nǚ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

say sưa không dứt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thuận theo.
2. (Tính) Đẹp.
3. (Phó) “Vỉ vỉ” 娓娓 chăm chỉ, siêng năng, không mệt mỏi. ◎Như: “vỉ vỉ khả thính” 娓娓可聽 nói thao thao nghe thích tai.

Từ điển Thiều Chửu

① Vỉ vỉ 娓娓 ý vị liền nối không dứt gọi là vỉ vỉ, như vỉ vỉ khả thính 娓娓可聽 nói giang giảng nghe thích lắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

【娓娓】vĩ vĩ [wâiwâi] Hay, khéo, thao thao bất tuyệt, không ngớt, lưu loát: 娓娓動聽 Ăn nói có duyên, nói khéo nói hay, lời nói dễ nghe; 娓娓而談 Nói liến thoắng, nói lưu loát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ hoà thuận dịu dàng của đàn bà con gái — Đẹp đẽ dịu dàng — Xem Vĩ vĩ 娓娓.

Từ điển Trung-Anh

(1) active
(2) comply with

Tự hình 2

Từ ghép 2

wěi ㄨㄟˇ [wéi ㄨㄟˊ]

U+5A81, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) ugly
(2) to indulge oneself

Tự hình 2

Dị thể 1

wěi ㄨㄟˇ

U+5BEA, tổng 15 nét, bộ mián 宀 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhà cửa mở rộng ra
2. họ Vĩ

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nhà cửa mở rộng ra;
② [Wâi] (Họ) Vĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng mái nhà chìa ra.

Tự hình 2

Dị thể 1

wěi ㄨㄟˇ [ㄧˇ]

U+5C3E, tổng 7 nét, bộ shī 尸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuôi. ◎Như: “ngư vĩ” 魚尾 đuôi cá.
2. (Danh) Phần cuối. ◎Như: “niên vĩ” 年尾 cuối năm, “thủ vĩ bất ứng” 首尾不應 đầu cuối chẳng ứng nhau.
3. (Danh) Sao “Vĩ”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị đếm số con cá. ◎Như: “nhất vĩ ngư” 一尾魚 một con cá.
5. (Tính) Thuộc về phần cuối, phía sau. ◎Như: “vĩ thanh” 尾聲 đoạn nhạc cuối.
6. (Tính) Lẻ, còn lại. ◎Như: “vĩ số” 尾數 số lẻ, “vĩ khoản” 尾款 khoản tiền còn dư lại.
7. (Động) Đuổi theo sau. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tân lang xuất, kiến tân phụ huyễn trang, xu chuyển xá hậu. Nghi nhi vĩ chi” 新郎出, 見新婦炫裝, 趨轉舍後. 疑而尾之 (Tân lang 新郎) Chú rể ra, thấy cô dâu trang phục lộng lẫy, rảo bước quành ra sau nhà, sinh nghi nên theo sau.
8. (Động) Chim muông giao phối. ◇Liệt Tử 列子: “Hùng thư tại tiền, tư vĩ thành quần” 雄雌在前, 孳尾成群 (Hoàng đế 黃帝) Con trống con mái từ trước, giao phối sinh sôi thành bầy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðuôi.
② Cuối, như thủ vĩ bất ứng 首尾不應 đầu cuối chẳng ứng nhau.
③ Sao vĩ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
④ Số cuối.
⑤ Theo sau.
⑥ Vụn vặt.
⑦ Chim muông giao tiếp nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đuôi: 豬尾巴 Đuôi lợn (heo);
② (Phần) cuối: 從頭到尾 Từ đầu chí cuối; 首尾不應 Đầu cuối không ứng nhau;
③ Số cuối;
④ Vụn vặt;
⑤ Đuổi, theo sau: 尾其後 Đuổi theo sau;
⑥ (loại) Con (cá): 三尾鯉魚 Ba con cá chép; 金魚雨尾 Hai con cá vàng;
⑦ [Wâi] Sao Vĩ (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
⑧ 【交尾】giao vĩ [jiao wâi] Nhảy đực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đuôi của loài vật. Tục ngữ: » Nhất thủ nhì vĩ « — Phần cuối. Phần đuôi — Đi theo sau — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.

Từ điển Trung-Anh

(1) tail
(2) remainder
(3) remnant
(4) extremity
(5) sixth of the 28 constellations
(6) classifier for fish

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 441

wěi ㄨㄟˇ [wēi ㄨㄟ]

U+5D54, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng núi.
2. (Tính) Núi cao và không bằng phẳng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

wěi ㄨㄟˇ

U+6690, tổng 13 nét, bộ rì 日 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng sủa, sáng chói

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rực rỡ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Xuân hoa hà vĩ diệp” 春華何暐曄 (Độc sử 讀史) Hoa mùa xuân sao mà rực rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng sủa, sáng chói.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa rực rỡ.

Từ điển Trung-Anh

the bright shining of the sun

Tự hình 1

Dị thể 1

wěi ㄨㄟˇ [wèi ㄨㄟˋ]

U+6D27, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Vị”, tức “Vị hà” 洧河, tỉnh Hà Nam 河南. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tịch quy thứ ư Cùng Thạch hề, triêu trạc phát hồ Vị Bàn” 夕歸次於窮石兮, 朝濯髮乎洧盤 (Li Tao 離騷) Đêm về nghỉ ở núi Cùng Thạch hề, buổi sáng gội tóc ở Vị Bàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Vị thuỷ, thời cổ gọi là Vị hà, thuộc tỉnh Hà Nam Trung Hoa. Khương Tử Nha từng ngồi câu trên sông này để chờ dịp phò vua giúp nước. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Hiêu hiêu nhiên điếu Vị canh Sằn «.

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

wěi ㄨㄟˇ

U+709C, tổng 8 nét, bộ huǒ 火 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đỏ lửng, sáng sủa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 煒.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đỏ lửng, sáng sủa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 煒

Từ điển Trung-Anh

(1) glowing
(2) bright
(3) brilliant

Tự hình 2

Dị thể 3

wěi ㄨㄟˇ [huī ㄏㄨㄟ]

U+7152, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đỏ lửng, sáng sủa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng rực.
2. (Tính) Đỏ lửng, đỏ thẫm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đỏ lửng, sáng sủa.

Từ điển Trung-Anh

(1) glowing
(2) bright
(3) brilliant

Tự hình 2

Dị thể 3

wěi ㄨㄟˇ [wèi ㄨㄟˋ]

U+7325, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hèn, tạp nhạp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hèn hạ, thấp kém, bỉ lậu. ◎Như: “ổi lậu” 猥陋, “bỉ ổi” 鄙猥, đều là tiếng khinh bỉ cả. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Dong ổi chi đồ, khí tiểu chí cận” 庸猥之徒, 器小志近 (Ngoại thiên 外篇, Bách lí 百里) Bọn tầm thường hèn hạ, tài kém chí thấp.
2. (Tính) To, thô.
3. (Tính) Tạp nhạp, hỗn loạn. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Thì Chiến Quốc đa sự, công vụ phiền ổi” 時戰國多事, 公務煩猥 (Thiệu lăng lệ công chánh thủy ngũ niên 邵陵厲公正始五年) Thời Chiến Quốc nhiều việc, công vụ phiền tạp.
4. (Tính) Nhiều, đông. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ vi thủy ổi, thịnh tắc phóng dật” 以為水猥, 盛則放溢 (Câu hức chí 洫志) Là vì nước sông nhiều, đầy thì sẽ tràn.
5. (Động) Chất chứa, tích lũy. ◇Hoàn Huyền 桓玄: “Tị dịch chung ư bách lí, bô đào doanh ư tự miếu, nãi chí nhất huyện sổ thiên, ổi thành đồn lạc” 避役鐘于百里, 逋逃盈于寺廟, 乃至一縣數千, 猥成屯落 (Sa thái chúng tăng giáo 沙汰眾僧教).
6. (Tính) Gần gũi, thân gần.
7. (Phó) Cùng lúc, một lượt. ◇Vương Sung 王充: “Chu hữu tam thánh, Văn Vương, Vũ Vương, Chu Công, tịnh thì ổi xuất” 周有三聖, 文王, 武王, 周公, 並時猥出 (Luận hành 論衡, Tuyên Hán 宣漢).
8. (Phó) Lầm lẫn, sai lạc. ◇Tấn Thư 晉書: “Bệ hạ bất thùy tam sát, ổi gia tru lục” 陛下不垂三察, 猥加誅戮 (Lưu Thông Tái kí 劉聰載記).
9. (Phó) Cẩu thả, tùy tiện.
10. (Phó) Thốt nhiên, bỗng nhiên. ◇Mã Dung 馬融: “Ư thị san thủy ổi chí, đình sầm chướng hội” 於是山水猥至, 渟涔障潰 (Trường địch phú 長笛賦) Do đó nước trên núi bỗng đổ tới, ứ đọng vỡ lở.
11. (Phó) Khiêm từ: hèn, kém, không đáng. § Cũng như: “nhục” 辱, “thừa” 承. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Ổi lao quân hầu khuất cao tựu hạ, giáng tôn lâm ti, thật nãi Lỗ Túc chi vạn hạnh dã” 猥勞君侯屈高就下, 降尊臨卑, 實乃魯肅之萬幸也 (Đan đao hội 單刀會, Đệ tứ chiệp).
12. (Động) Hoảng sợ, úy cụ. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: “Đãi yếu tự kỉ cản lai cầm tróc, nhất lai dã bị đả đắc trước thật hữu ta lang bái, nhị lai dã bị giá cá mẫu đại trùng đả đắc ổi liễu. Tha tuy tiền thế thị cá hồ tinh chuyển hóa, na hồ li tất cánh dã hoàn phạ na lão hổ” 待要自己趕來擒捉, 一來也被打得著實有些狼狽, 二來也被這個母大蟲打得猥了. 他雖前世是個狐精轉化, 那狐狸畢竟也還怕那老虎 (Đệ lục thập hồi).
13. (Danh) Chỗ nước chảy uốn cong, chỗ núi uốn cong. § Thông 隈.
14. Một âm là “úy”. (Danh) Tên thú vật.

Từ điển Thiều Chửu

① Hèn, tạp nhạp, như ổi lậu 猥陋, bỉ ổi 鄙猥, đều là tiếng khinh bỉ cả.
② Dùng làm trợ từ, nghĩa là bèn.
③ Nhiều.
④ Chứa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tạp, tạp nhạp;
② Hèn hạ, bỉ lậu, bỉ ổi, thấp kém;
③ (văn) Nhiều, đông: 并時猥出 Cùng lúc xuất hiện ra rất nhiều (Vương Sung: Luận hoành); 猥溢之極 Tràn ra rất nhiều (Nguỵ thư);
④ (văn) Tùy tiện, mù quáng, bừa bãi: 猥割土壤以豐子弟 Cắt đất tùy tiện để làm giàu cho con em (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Từ biểu thị sự tôn kính hoặc tự khiêm: 先帝不以臣卑鄙,猥自枉屈,三顧臣于草廬之中 Tiên đế không cho thần là hèn mọn, mà tự khuất thân ba lần đến kiếm thần ở lều cỏ (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu); 臣弟永寶,猥任定州 Em của thần là Vĩnh Bảo, đảm nhiệm chức trưởng quan ở Định Châu (Tư trị thông giám);
⑥ (văn) Tích tụ;
⑦ (văn) Tiếng chó sủa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chó cắn, sủa — Đông đảo, lộn xộn — Quê mùa, thô kệch.

Từ điển Trung-Anh

(1) humble
(2) rustic
(3) plentiful

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 10

wěi ㄨㄟˇ

U+73AE, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc vĩ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瑋.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ quý giá, quý trọng.【瑰瑋】khôi vĩ [guiwâi] (văn) Đẹp lạ;
② Ngọc vĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瑋

Từ điển Trung-Anh

(1) (reddish jade)
(2) precious
(3) rare

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

wěi ㄨㄟˇ

U+744B, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc vĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Tính) Quý lạ, trân kì. ◇Lục Cơ 陸機: “Minh châu vĩ bảo, diệu ư nội phủ” 明珠瑋寶, 耀於內府 (Biện vong luận thượng 辯亡論上) Minh châu quý báu, chiếu sáng bên trong phủ.
3. (Động) Khen ngợi, khoe khoang. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Lương Huệ Vương vĩ kì chiếu thừa chi châu” 梁惠王瑋其照乘之珠 (Lí Ưng truyện 劉盆子傳) Lương Huệ Vương khoe ngọc chiếu thừa của mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ quý giá, quý trọng.【瑰瑋】khôi vĩ [guiwâi] (văn) Đẹp lạ;
② Ngọc vĩ.

Từ điển Trung-Anh

(1) (reddish jade)
(2) precious
(3) rare

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

wěi ㄨㄟˇ [wēi ㄨㄟ, wèi ㄨㄟˋ]

U+754F, tổng 9 nét, bộ tián 田 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ. ◇Sử Kí 史記: “Công tử úy tử tà? Hà khấp dã?” 公子畏死邪? 何泣也? (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Công tử sợ chết hay sao? Tại sao lại khóc? ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Ưu sàm úy ki” 憂讒畏譏 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lo sợ những lời gièm chê.
2. (Động) Kính phục, nể phục. ◎Như: “hậu sanh khả úy” 後生可畏 thế hệ sinh sau đáng nể phục. ◇Tông Thần 宗臣: “Tâm úy tướng công” 心畏相公 (Báo Lưu Nhất Trượng thư 報劉一丈書) Lòng kính phục tướng công.
3. (Động) Dọa nạt. ◇Hán Thư 漢書: “Tiền sát Chiêu Bình, phản lai úy ngã” 前殺昭平, 反來畏我 (Cảnh thập tam vương truyện 景十三王傳) Trước đó giết Chiêu Bình, rồi trở lại dọa nạt tôi.
4. (Động) Oán ghét, oán hận. ◇Sử Kí 史記: “Thị hậu Ngụy vương úy Công tử chi hiền năng” 是後魏王畏公子之賢能 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Sau việc đó, vua Ngụy oán ghét tài đức của Công Tử.
5. (Động) Chết (bị giết bằng binh khí).
6. (Danh) Tội.
7. (Tính) Nguy hiểm, đáng ghê sợ. ◇Ngô Quốc Luân 吳國倫: “Úy lộ bất kham luận” 畏路不堪論 (Đắc Nguyên Thừa thư 得元乘書) Đường gian nguy không kể xiết.

Tự hình 5

Dị thể 11

Từ ghép 1

wěi ㄨㄟˇ

U+75CF, tổng 11 nét, bộ nǐ 疒 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhọt, sẹo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhọt, vết thương. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quân ác tác kịch, sử nhân sang vị, đương dữ quân tuyệt hĩ” 君惡作劇, 使人創痏, 當與君絕矣 (Hương Ngọc 香玉) Chàng làm trò quái ác, làm người ta bị thương, phải đoạn tuyệt với chàng mới được.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhọt, sẹo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhọt, sẹo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sẹo do nhọt lớn gây ra.

Từ điển Trung-Anh

a bruise or contusion

Tự hình 2

Dị thể 2

wěi ㄨㄟˇ

U+75FF, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị liệt, không cử động được

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh có một bộ phận trong cơ thể bị tê liệt, suy nhược, gân thịt mềm nhũn không cử động được.
2. (Động) Suy vi, suy giảm. ◇Hà Điển 何典: “Đãi liễu hảo nhất hồi, na trận phong dã nuy liễu, y cựu bình hòa thủy cảng” 待了好一回, 那陣風也痿了, 依舊平和水港 (Đệ tam hồi) Đợi một hồi lâu, trận gió ấy thổi yếu đi, vũng sông phẳng lặng trở lại như cũ.
3. (Động) § Dùng như “nuy” 萎.

Từ điển Thiều Chửu

① Liệt, gân thịt mềm nhũn không cử động được gọi là nuy.

Từ điển Trần Văn Chánh

【痿症】nuy chứng [wâizhèng] (y) Chứng liệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh liệt, không cử động được.

Từ điển Trung-Anh

atrophy

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

wěi ㄨㄟˇ [kuǐ ㄎㄨㄟˇ]

U+78C8, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá chồng chất. ◎Như: “ủy lỗi” 磈磊 đá chồng cao thấp không đều, ý nói trong lòng uất kết không yên.

Từ điển Trung-Anh

(1) rocky
(2) stony

Tự hình 1

Dị thể 2

wěi ㄨㄟˇ

U+7DEF, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợi ngang
2. vĩ tuyến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sợi dệt ngang.
2. (Danh) Đường ngang tưởng tượng song song với xích đạo trên mặt địa cầu (địa lí học).
3. (Danh) Tên gọi tắt của “vĩ thư” 緯書. § Xem từ này.
4. (Danh) Dây đàn.
5. (Động) Đan, dệt. ◇Trang Tử 莊子: “Hà thượng hữu gia bần, thị vĩ tiêu nhi thực giả” 河上有家貧, 恃緯蕭而食者 (Liệt Ngự Khấu 列禦寇) Trên sông có nhà nghèo, nhờ dệt cói kiếm ăn.
6. (Động) Trị lí. ◎Như: “vĩ thế kinh quốc” 緯世經國 trị đời làm việc nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợi khổ, sợi ngang;
② Vĩ: 南緯 Vĩ tuyến nam; 北緯 Vĩ tuyến bắc;
③ (văn) Sách dựa theo nghĩa kinh để giảng về phù phép bói toán: 易緯 Dịch vĩ; 詩緯 Thi vĩ; 緯讖 Vĩ sấm.

Từ điển Trung-Anh

(1) latitude
(2) woof (horizontal thread in weaving)
(3) weft

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 15

wěi ㄨㄟˇ

U+7EAC, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợi ngang
2. vĩ tuyến

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 緯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợi khổ, sợi ngang;
② Vĩ: 南緯 Vĩ tuyến nam; 北緯 Vĩ tuyến bắc;
③ (văn) Sách dựa theo nghĩa kinh để giảng về phù phép bói toán: 易緯 Dịch vĩ; 詩緯 Thi vĩ; 緯讖 Vĩ sấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緯

Từ điển Trung-Anh

(1) latitude
(2) woof (horizontal thread in weaving)
(3) weft

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 15

wěi ㄨㄟˇ

U+8172, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: uỷ nỗi 腲腇)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xem 主;
② 【腲腇】uỷ nỗi [wâinâi] a. Chậm rãi; b. Chậm chạp; c. Mập mạp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Béo tốt mập mạp. Cũng gọi là Ổi thối 腲骽, Ổi nỗi 腲腇.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

wěi ㄨㄟˇ

U+8249, tổng 13 nét, bộ zhōu 舟 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

phần đuôi thuyền, tàu

Từ điển Trung-Anh

aft

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

wěi ㄨㄟˇ [shān ㄕㄢ]

U+829F, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt trừ cỏ. ◇Thi Kinh 詩經: “Tài sam tài tạc” 載芟載柞 (Chu tụng 周頌, Tài sam 載芟) Vừa cắt cỏ vừa chặt cây.
2. (Động) Trừ bỏ, tước trừ. § Thông “san” 刪. ◇Tam quốc chí 三國志: “Sam trừ khấu tặc” 芟除寇賊 (Vương Lãng truyện 王朗傳) Trừ khử giặc cướp.
3. (Danh) Cái liềm lớn.

Tự hình 2

Dị thể 1

wěi ㄨㄟˇ

U+82C7, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây sậy, cây lau

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 葦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lau, sậy. Xem 蘆葦 [lúwâi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 葦

Từ điển Trung-Anh

(1) reed
(2) rush
(3) Phragmites communis

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 21

wěi ㄨㄟˇ [suī ㄙㄨㄟ, suí ㄙㄨㄟˊ, wēi ㄨㄟ]

U+837D, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hồ tuy” 胡荽 một thứ rau, lá non dùng nấu đồ ăn thơm ngon, cũng dùng làm thuốc (Coriandrum sativum). § Còn gọi là: “hương thái” 香菜, “nguyên tuy” 芫荽.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

wěi ㄨㄟˇ [wēi ㄨㄟ]

U+840E, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khô héo (cây cỏ). ◇Thi Kinh 詩經: “Vô thảo bất tử, Vô mộc bất uy” 無草不死, 無木不萎 (Tiểu nhã 小雅, Cốc phong 谷風) Không cỏ nào mà không chết, Không cây nào mà không khô héo.
2. (Động) Suy sụp, suy nhược.
3. (Động) Chết (người). ◎Như: “ủy chiết” 萎折 chết, tử vong. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Vạn chúng hào đào triết nhân ủy, Cạnh truyền cử thế tụng công huân” 萬眾號咷哲人萎, 競傳舉世頌功勳 (Chu Tổng Lí vãn thi 周總理輓詩, Chi nhất).
4. (Tính) Héo hon, ủ dột. ◎Như: “ủy mĩ bất chấn” 委靡不振 ủ rũ không hăng hái.
5. (Danh) § Xem “uy nhuy” 萎蕤.

Từ điển Thiều Chửu

① Héo, cây cỏ héo.
② Ốm chết. Như triết nhân kì nuy hồ 哲人其萎乎 (Lễ kí 禮記) người hiền triết ốm chết mất ư.
③ Nuy nhuy 萎蕤 hoa nuy nhuy, có khi gọi là uy nhuy 葳萎, dùng để làm thuốc. Một tên gọi là ngọc trúc 玉竹.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Suy sụp, sụt: 價錢萎下來了 Giá đã sụt xuống rồi;
② Mới xảy ra:
② (văn) Chết mất: 哲人其萎乎! Người hiền triết có lẽ chết mất ư! (Lễ kí: Đàn Cung thượng) Xem 萎 [wâi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Héo, tàn: 炎熱的太陽使草枯萎 Mặt trời nóng bức làm cho cỏ khô héo; 樹木枯萎 Cây cối héo tàn Xem 萎 [wei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ khô — Dùng như chữ Nuy 痿 — Một âm là Uỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô héo, chết mất.

Từ điển Trung-Anh

(1) to wither
(2) to drop
(3) to decline
(4) spiritless
(5) Taiwan pr. [wei1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 14

wěi ㄨㄟˇ

U+8466, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây sậy, cây lau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lô vĩ” 蘆葦.
2. (Danh) Một loại thuyền thân hẹp mà dài như hình lá cỏ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Túng nhất vĩ chi sở như” 縱一葦之所如 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Tha hồ cho một chiếc thuyền nhỏ đi đâu thì đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lau, sậy. Xem 蘆葦 [lúwâi].

Từ điển Trung-Anh

(1) reed
(2) rush
(3) Phragmites communis

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 21

wěi ㄨㄟˇ

U+853F, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loại cỏ
2. tên một vùng đất thuộc nước Sở thời xưa
3. họ Vĩ

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Một loại cỏ;
② [Wâi] Tên đất (của nước Sở thời xưa);
③ [Wâi] (Họ) Vĩ.

Tự hình 2

Dị thể 2

wěi ㄨㄟˇ

U+85B3, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ
2. họ Vĩ

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cỏ;
② [Wâi] (Họ) Vĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vị 蒍.

Từ điển Trung-Anh

(arch.) type of grass

Tự hình 2

Dị thể 1

wěi ㄨㄟˇ [huā ㄏㄨㄚ]

U+8624, tổng 20 nét, bộ cǎo 艸 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa dùng như chữ “hoa” 花.

Tự hình 1

Dị thể 3

wěi ㄨㄟˇ [wèi ㄨㄟˋ]

U+873C, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài vượn đuôi dài. § Cũng đọc là “dữu”.

Tự hình 2

Dị thể 4

wěi ㄨㄟˇ

U+8AC9, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

từ chối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liên lụy. ◇Hán Thư 漢書: “Chấp sự bất ủy thượng” 執事不諉上 (Hồ Kiến truyện 胡建傳) Làm việc không để liên lụy tới người trên.
2. (Động) Thoái thác. § Thông “ủy” 委.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Từ chối;
② (văn) Làm luỵ;
③ Xem 委 [wâi] nghĩa
③.

Từ điển Trung-Anh

(1) to shirk
(2) to give excuses

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

wěi ㄨㄟˇ

U+8BFF, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

từ chối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Từ chối;
② (văn) Làm luỵ;
③ Xem 委 [wâi] nghĩa
③.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諉

Từ điển Trung-Anh

(1) to shirk
(2) to give excuses

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

wěi ㄨㄟˇ [guī ㄍㄨㄟ, kuí ㄎㄨㄟˊ]

U+9697, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao. § Cũng như “ngôi” 嵬.
2. (Danh) Họ “Ngôi”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cao;
② [Wâi] Nước Ngỗi (thời xưa, nay thuộc tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc);
③ [Wâi] (Họ) Ngỗi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khu đất cao — Cao — Tên một nước thời Xuân Thu, đất cũ thuộc tỉnh Hồ Bắc ngày nay — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) eminent
(2) lofty

Tự hình 2

wěi ㄨㄟˇ

U+97D9, tổng 18 nét, bộ wéi 韋 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phải lễ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự phải, đúng. ◇Tả truyện 左傳: “Phạm ngũ bất vĩ” 犯五不韙 (Ẩn Công thập nhất niên 隱公十一年) Phạm năm điều sai lầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đúng, phải (thường dùng chung với từ phủ định): 不韙 Không đúng, không phải (trái với lễ nghĩa); 冒天下之大不韙 Dám làm trái hẳn với ý chí của thiên hạ.

Từ điển Trung-Anh

(1) correct
(2) right

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

wěi ㄨㄟˇ [xuē ㄒㄩㄝ]

U+97E1, tổng 19 nét, bộ wéi 韋 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoa nở rộ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp.
2. (Tính) Sáng chói, rực rỡ.
3. Một âm là “ngoa”. (Danh) Giày ủng.

Từ điển Thiều Chửu

① Vĩ vĩ 韡韡 hoa nở rờ rỡ, tả cái dáng hoa nở nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sáng ngời;
② Xán lạn, rờ rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Hưng thịnh.

Từ điển Trung-Anh

gorgeous

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

wěi ㄨㄟˇ

U+97EA, tổng 13 nét, bộ wéi 韋 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phải lễ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 韙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đúng, phải (thường dùng chung với từ phủ định): 不韙 Không đúng, không phải (trái với lễ nghĩa); 冒天下之大不韙 Dám làm trái hẳn với ý chí của thiên hạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 韙

Từ điển Trung-Anh

(1) correct
(2) right

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

wěi ㄨㄟˇ

U+9820, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. yên tĩnh
2. thành thạo

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Yên tĩnh;
② Thành thạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quen. Thói quen — Yên lặng.

Từ điển Trung-Anh

easeful carriage of one's head

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

wěi ㄨㄟˇ

U+9AAB, tổng 12 nét, bộ gǔ 骨 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cong

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cong, vẹo.
2. (Động) Bẻ cong. ◎Như: “ủy pháp” 骫法 uốn cong pháp luật, làm trái phép.
3. (Động) Dồn tụ, tụ tập.

Từ điển Thiều Chửu

① Cong. Làm quan toà mà vì tình riêng làm mờ tối pháp luật gọi là uỷ pháp 骫法.
② Chung đúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Uốn cong, làm cong, bẻ cong: 骫法 Bẻ cong pháp luật (do thiên vị tình riêng);
② Cong;
③ Tụ họp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khúc xương cong — Cong gẫy, không thẳng.

Từ điển Trung-Anh

(1) be bent
(2) crooked (of bones)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

wěi ㄨㄟˇ

U+9BAA, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá vị, cá tầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ cá “hoàng” 鰉.
2. (Danh) Ngày xưa chỉ cá “bạch tầm” 白鱘.
3. (Danh) Loài cá lưng xanh đen, bụng xám nhạt, môi nhọn, đuôi và vây xòe ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá tầm, cá vị (nói trong sách cổ).

Từ điển Trung-Anh

(1) little tuna
(2) Euthynnus alletteratus

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

wěi ㄨㄟˇ

U+9C94, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá vị, cá tầm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鮪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá tầm, cá vị (nói trong sách cổ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鮪

Từ điển Trung-Anh

(1) little tuna
(2) Euthynnus alletteratus

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1