Có 1 kết quả:

đế
Âm Hán Việt: đế
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶一丶ノ丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: TYBB (廿卜月月)
Unicode: U+8482
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄉㄧˋ
Âm Nôm: đế
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): へた (heta)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dai3

Tự hình 3

Dị thể 1

1/1

đế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. núm quả
2. vướng víu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cuống, núm. ◎Như: “căn thâm đế cố” 根深蒂固 rễ sâu núm chặt. § Cũng viết là “đế” 蔕 hay 慸.
2. (Danh) Gốc, rễ.
3. (Tính) § Xem “đế giới” 蒂芥.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đế 蔕.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cuống, cành (hoa hay quả): 并蒂蓮 Hoa liền cành; 瓜熟蒂落 Quả rụng khi chín mùi. (Ngb) Thời cơ đã đến, điều kiện chín mùi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuống hoa. Cuống trái — Chân đứng, gốc rễ của sự việc.

Từ ghép 5