Có 53 kết quả:

䗖 dì ㄉㄧˋ俤 dì ㄉㄧˋ哋 dì ㄉㄧˋ地 dì ㄉㄧˋ墬 dì ㄉㄧˋ娣 dì ㄉㄧˋ嵽 dì ㄉㄧˋ帝 dì ㄉㄧˋ弟 dì ㄉㄧˋ慸 dì ㄉㄧˋ杕 dì ㄉㄧˋ梊 dì ㄉㄧˋ棣 dì ㄉㄧˋ泜 dì ㄉㄧˋ渧 dì ㄉㄧˋ玓 dì ㄉㄧˋ珶 dì ㄉㄧˋ甋 dì ㄉㄧˋ疐 dì ㄉㄧˋ的 dì ㄉㄧˋ睇 dì ㄉㄧˋ碲 dì ㄉㄧˋ禘 dì ㄉㄧˋ第 dì ㄉㄧˋ約 dì ㄉㄧˋ締 dì ㄉㄧˋ缔 dì ㄉㄧˋ胝 dì ㄉㄧˋ芍 dì ㄉㄧˋ苐 dì ㄉㄧˋ菂 dì ㄉㄧˋ蒂 dì ㄉㄧˋ蔕 dì ㄉㄧˋ蝃 dì ㄉㄧˋ螮 dì ㄉㄧˋ諦 dì ㄉㄧˋ谛 dì ㄉㄧˋ踶 dì ㄉㄧˋ蹄 dì ㄉㄧˋ蹏 dì ㄉㄧˋ蹢 dì ㄉㄧˋ递 dì ㄉㄧˋ逓 dì ㄉㄧˋ逮 dì ㄉㄧˋ遞 dì ㄉㄧˋ遰 dì ㄉㄧˋ釱 dì ㄉㄧˋ隶 dì ㄉㄧˋ靮 dì ㄉㄧˋ題 dì ㄉㄧˋ题 dì ㄉㄧˋ髢 dì ㄉㄧˋ鬄 dì ㄉㄧˋ

1/53

ㄉㄧˋ

U+45D6, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

rainbow

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

ㄉㄧˋ

U+4FE4, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 弟[di4]

Tự hình 1

Chữ gần giống 8

ㄉㄧˋ

U+54CB, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(Cant.) plural for pronouns

Tự hình 1

ㄉㄧˋ [ㄉㄜ, de ]

U+5730, tổng 6 nét, bộ tǔ 土 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đất
2. địa vị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất, muôn vật cõi đời sinh trưởng trên đó. Cũng chỉ trái đất (địa cầu). ◎Như: “đại địa” 大地 đất lớn, “thiên địa” 天地 trời đất, “địa tâm” 地心 tâm trái đất.
2. (Danh) Đất đai, ruộng đất. ◎Như: “canh địa” 耕地 đất trồng trọt, “hoang địa” 荒地 đất bỏ hoang.
3. (Danh) Mặt đất. ◎Như: “cao địa” 高地 đất cao, “oa địa” 窪地 đất trũng, “san địa” 山地 đất đồi núi. ◇Lí Bạch 李白: “Sàng tiền minh nguyệt quang, Nghi thị địa thượng sương” 床前明月光, 疑是地上霜 (Tĩnh dạ tư 靜夜思) Trước giường ánh trăng sáng, Ngỡ là sương trên mặt đất.
4. (Danh) Khu vực, vùng, chỗ. ◎Như: “địa phương” 地方 nơi chốn, “các địa” 各地 các nơi.
5. (Danh) Vị trí, cái ngôi của mình được tới, vị thế. ◎Như: “địa vị” 地位 vị trí (ở nơi nào đó), “dịch địa nhi xứ” 易地而處 ở vào địa vị (người khác). Trong phép Phật chia ra mười ngôi bồ-tát gọi là “thập địa” 十地 để định rõ chỗ tu hơn kém nhau.
6. (Danh) Nền. ◎Như: “bạch địa hồng tự” 白地紅字 nền trắng chữ đỏ.
7. (Danh) Tâm ý, chỗ ý chí đạt tới. ◎Như: “tâm địa” 心地 tấm lòng, “kiến địa” 見地 chỗ thấy tới.
8. (Danh) Khoảng đường, lộ trình. ◎Như: “giá lí cự li tỉnh thành ước hữu tam thập lí địa” 這裡距離省城約有三十里地 từ đó cách tỉnh thành chừng ba mươi dặm đường.
9. (Liên) Những, những là. Dùng như chữ “đãn” 但.
10. (Trợ) Đặt sau các động từ như “lập” 立, “tọa” 坐, “ngọa” 臥, tương đương như “trước” 著, biểu thị mệnh lệnh, hoặc khuyên nhủ: đây, đi, chứ. ◇Tây sương kí 西廂記: “San môn hạ lập địa, khán hữu thậm ma nhân lai?” 山門下立地, 看有甚麼人來 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Thử ra cổng chùa đứng, xem có ai đến không nào?
11. (Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời, như chữ “nhiên” 然 trong văn ngôn, để tạo thành trạng từ. ◎Như: “hốt địa” 忽地 hốt nhiên, “mạch địa” 驀地 bỗng dưng, “đặc địa” 特地 đặc cách thế, “khoái khoái địa tẩu” 快快地走 đi nhanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất, đựng chứa muôn vật cõi đời gọi là địa.
② Ðịa vị, cái ngôi của mình được tới, trong phép Phật chia ra mười ngôi bồ-tát gọi là thập-địa 十地 để định rõ chỗ tu hơn kém nhau.
③ Chất, nền, phàm vẽ cái gì cũng phải làm nền rồi mới bôi các mùi được, thế là địa.
④ Khu đất.
⑤ Chỗ nào ý chí mình tới được gọi là địa, như tâm địa 心地, kiến địa 見地, v.v.
⑥ Những, như nghĩa chữ đãn 但.
⑦ Dùng làm tiếng giúp lời, như hốt địa 忽地, đặc địa 特地, cũng như ta nói chợt vậy, đặc cách thế, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một cách (dùng như 然 trong văn ngôn, kết hợp với những từ hoặc nhóm từ đứng trước nó để tạo thành trạng từ): 忽地 Hốt nhiên, bỗng nhiên; 勝利地完成任務 Hoàn thành nhiệm vụ một cách thắng lợi; 全面地總結 Tổng kết (một cách) toàn diện; 有計劃地進行建設 Xây dựng một cách có kế hoạch. Xem 地 [dì].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất, địa: 天地 Thiên địa, trời đất;
② Ruộng, đồng: 下地幹活兒 Ra đồng làm lụng; 麥地 Ruộng lúa mì;
③ Bãi, đất: 鹽鹼地 Đất chua mặn; 草地 Bãi cỏ;
④ Sàn nhà, mặt đất, nền: 水泥地 Sàn nhà (nền) xi măng;
⑤ Nơi, vùng, miền: 各地群衆 Đồng bào các nơi; 地處山區 Thuộc vùng núi, vùng rẻo cao, miền ngược;
⑥ Vị trí, địa vị, thế: 立於不敗之地 Ở vào thế không thể bị đánh bại được; 易地易心 Thay đổi địa vị thì thường thay đổi tấm lòng;
⑦ Chỗ đạt tới: 心地 Tâm địa; 見地 Chỗ thấy tới;
⑧ Nền: 一塊白地紅字的牌子 Cái biển nền trắng chữ đỏ;
⑨ Đường: 二十里地 Hai mươi dặm đường;
⑩ (văn) Nhưng (dùng như 但, bộ 亻). Xem 地 [de].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái đất — Mặt đất — Vùng đất — Chỗ đứng trong xã hội. Chẳng hạn Địa vị — Nền móng, nền tảng — Trong Bạch thoại có nghĩa là tiếng trợ từ, như chữ Đích.

Từ điển Trung-Anh

(1) earth
(2) ground
(3) field
(4) place
(5) land
(6) CL:片[pian4]

Tự hình 5

Dị thể 17

Từ ghép 1479

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ

U+58AC, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Chữ “địa” 地 cổ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Địa hà cố dĩ đông nam khuynh?” 墬何故以東南傾? (Thiên vấn 天問).

Từ điển Trung-Anh

variant of 地[di4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ

U+5A23, tổng 10 nét, bộ nǚ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

em dâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chị em cùng lấy một chồng, chị gọi em là “đễ” 娣.
2. (Danh) Ngày xưa phiếm xưng em gái là “đễ”. § Cũng như nói “muội muội” 妹妹.
3. Một âm là “đệ”. (Danh) Ngày xưa gọi em trai của chồng là “đệ” 娣. § Vợ anh gọi là “tự phụ” 姒婦, vợ em gọi là “đệ phụ” 娣婦.

Từ điển Thiều Chửu

① Em gái, đời xưa chị cả đi lấy chồng cho em đi bồi gọi, là đễ.
② Một âm là đệ. Vợ anh gọi là tự phụ 姒婦, vợ em gọi là đệ phụ 第婦.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cô phù dâu, cô dâu phụ (thời xưa);
② Người thiếp trẻ tuổi (thời xưa);
③ [đọc đệ] Người vợ trẻ tuổi của anh hoặc em trai: 娣婦 Vợ của em, em dâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chị em dâu. Tiếng xưng hô với nhau giữa vợ người anh và vợ người em — Một âm là Đệ. Xem đệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà cùng lấy một chồng. Tiếng xưng hô giữa những người đàn bà cùng lấy một chồng ( có nghĩa như em gái ). Cũng còn gọi là Đệ tự — Một âm là Đễ. Xem Đễ.

Từ điển Trung-Anh

wife of a younger brother

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ [dié ㄉㄧㄝˊ]

U+5D7D, tổng 14 nét, bộ shān 山 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: thiều đệ 岹嵽)

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ

U+5E1D, tổng 9 nét, bộ jīn 巾 (+6 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & hình thanh

Từ điển phổ thông

vua

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bậc chúa tể trong vũ trụ. ◎Như: “thượng đế” 上帝 trời. ◇Thư Kinh 書經: “Đế nãi chấn nộ, bất tí Hồng phạm cửu trù” 帝乃震怒, 不畀洪範九疇 (Hồng phạm 洪範).
2. (Danh) Thiên thần làm chủ một phương. ◇Trang Tử 莊子: “Nam hải chi đế vi Thúc, bắc hải chi đế vi Hốt, trung ương chi đế vi Hồn Độn” 南海之帝為儵, 北海之帝為忽, 中央之帝為渾沌 (Ứng đế vương 應帝王).
3. (Danh) Thời Tam Đại gọi vua đã chết là “đế” 帝. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên vương đăng giả, thố chi miếu, lập chi chủ, viết đế” 天王登假, 措之廟, 立之主, 曰帝 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Thiên vương quy tiên (chết), dựng miếu cho vua, lập vua làm chủ (miếu), gọi là đế.
4. (Danh) Vua, quân chủ, hoàng đế. § Thời thái cổ, “đế” 帝 chỉ lĩnh tụ của nhiều bộ tộc liên minh với nhau. ◇Mạnh Tử 孟子: “(Thuấn) tự canh giá đào ngư dĩ chí ư đế, vô phi thủ ư nhân giả” (舜)自耕稼陶漁以至於帝, 無非取於人者 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) (Thuấn) từ khi cày cấy, làm đồ gốm, đánh cá cho đến khi làm vua, lúc nào ngài cũng lấy (gương thiện đức) ở người .
5. (Danh) Thiên tử. § Ngày xưa gọi bậc thống trị tối cao của quốc gia là “đế” 帝. ◇Sử Kí 史記: “Tần cố vương quốc, Thủy Hoàng quân thiên hạ, cố xưng đế” 秦故王國, 始皇君天下, 故稱帝 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nguyên trước Tần là một vương quốc, Thủy Hoàng làm vua cả thiên hạ nên gọi là đế (tức thiên tử).
6. (Động) Làm vua, xưng làm vua. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bệ hạ thừa đại loạn chi cực, thụ mệnh nhi đế, hưng minh tổ tông” 陛下承大亂之極, 受命而帝, 興明祖宗 (Phục Trạm truyện 伏湛傳).

Từ điển Thiều Chửu

① Vua.
② Vị thần rất tôn gọi là đế, như trời gọi là thượng đế 上帝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trời, đế: 上帝 Trời, chúa trời, thượng đế;
② Vua, hoàng đế: 帝王 Đế vương, vua chúa;
③ Đế quốc, chủ nghĩa đế quốc (nói tắt): 反帝 Chống đế quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của người đứng đầu thiên hạ — Chỉ trời — Chỉ ông vua.

Từ điển Trung-Anh

emperor

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 102

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ [ㄊㄧˋ]

U+5F1F, tổng 7 nét, bộ gōng 弓 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & hội ý

Từ điển phổ thông

1. em trai
2. dễ dãi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Em trai. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cố hương đệ muội âm hao tuyệt” 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
2. (Danh) Con trai, đàn ông trong thân thích, cùng lứa mà nhỏ tuổi hơn mình gọi là “đệ”. ◎Như: “đường đệ” 堂弟 em cùng tổ.
3. (Danh) Ngày xưa, em gái cũng gọi là “đệ”. ◇Mạnh Tử 孟子: “Di Tử chi thê, dữ Tử Lộ chi thê huynh đệ dã” 彌子之妻, 與子路之妻兄弟也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Vợ của Di Tử, với vợ của Tử Lộ, là chị em.
4. (Danh) Tiếng tự xưng (khiêm tốn) với bạn bè. ◎Như: “ngu đệ” 愚弟 kẻ đàn em này.
5. (Danh) Tiếng dùng để gọi bạn bè nhỏ tuổi hơn mình. ◎Như: “hiền đệ” 賢弟.
6. (Danh) Thứ tự, thứ bậc. ◎Như: “cao đệ” 高弟 thứ bậc cao.
7. (Danh) Môn đồ, học trò. ◎Như: “đệ tử” 弟子 học trò, “đồ đệ” 徒弟 học trò.
8. (Danh) Họ “Đệ”.
9. Một âm là “đễ”. (Động) Thuận theo, kính thờ anh. § Cũng như “đễ” 悌. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiếu đễ dã giả, kì vi nhân chi bổn dư?” 孝弟也者, 其為仁之本與 (Học nhi 學而) Hiếu đễ là cái gốc của nhân đấy chăng?
10. (Tính) Dễ dãi. ◎Như: “khải đễ” 豈弟 vui vẻ dễ dãi.
11. (Phó) Vả lại, nhưng. § Dùng như “đãn” 但, “thả” 且. ◇Sử Kí 史記: “Tạ đễ linh vô trảm, nhi thú tử giả cố thập lục thất” 藉弟令毋斬, 而戍死者固十六七 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Vả lại có khỏi bị chém đi nữa, thì trong số mười người làm lính thú cũng chết mất sáu, bảy.

Từ điển Thiều Chửu

① Em trai.
② Một âm là đễ. Thuận. Cũng như chữ 'đễ 悌.
③ Dễ dãi, như khải đễ 豈弟 vui vẻ dễ dãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Kính mến anh, vâng lời anh, thuận (dùng như 悌, bộ 忄): 孝弟也者,其爲仁之本與? Hiếu đễ (hiếu với cha mẹ, kính mến anh) là căn bản của điều nhân ư? (Luận ngữ). Xem 弟 [dì].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Em trai, em: 胞弟 Em ruột; 殺其兄而臣其弟 Giết anh và bắt em làm bề tôi (Tuân tử);
② Chú, cậu, em (gọi người con trai ít tuổi hơn mình);
③ Em, đệ (từ tự xưng một cách khiêm tốn, thường dùng trong thư từ);
④ (văn) Thứ tự, thứ bậc (như 第, bộ 竹): 高弟 Thứ bậc cao;
⑤ (văn) Chỉ cần (như 第, bộ 竹);
⑥ (văn) Dễ dãi: 豈弟 Vui vẻ dễ dãi;
⑦ [Dì] (Họ) Đệ. Xem 弟 [tì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bậc — Hoà thuận và kính trọng anh chị trong nhà, trọn đạo làm em — Một âm là Đệ. Xem Đệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Em. Em trai. Trong Bạch thoại, em trai lại gọi là Huynh đệ.

Từ điển Trung-Anh

(1) younger brother
(2) junior male
(3) I (modest word in letter)

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 81

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ

U+6178, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thắc mắc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao.
2. (Tính) Khốn đốn.
3. (Tính) Xem “đế giới” 慸芥.
4. (Phó) Rất, lắm.

Từ điển Thiều Chửu

① Thắc mắc, trong lòng có sự thắc mắc không sao bỏ bẵng đi được gọi là sại giới 慸芥. Tục đọc là chữ đế.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thắc mắc: 慸芥 Thắc mắc mãi không quên. Cv. 㦅.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sái giới 慸介: Đau nhói trong lòng, như có vật gì nhọn, cứng cứng đâm vào.

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄉㄧˋ [duò ㄉㄨㄛˋ]

U+6755, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây mọc một mình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cây mọc trơ trọi một mình.
2. Một âm là “đà”. (Danh) Bánh lái thuyền. § Thông “đà” 舵.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây mọc một mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lái thuyền, đuôi thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây đứng trơ trọi một mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mọc lên ( nói về cây cỏ ). Lớn lên.

Từ điển Trung-Anh

lone-standing tree

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ

U+688A, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) squeeze out of
(2) extract

Tự hình 1

ㄉㄧˋ [dài ㄉㄞˋ, ㄊㄧˋ]

U+68E3, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đường lệ 常棣)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên khác của cây “thường lệ” 常棣 hay cây “đường lệ” 唐棣 (còn viết là 棠棣).
2. (Danh) Em. § Thông “đệ” 弟. ◇Thi Kinh 詩經: có thơ “Thường lệ” 常棣 nói anh em ăn uống vui vầy. Vì thế tục mượn làm chữ “đệ”. ◎Như: “hiền lệ” 賢棣.
3. (Danh) Họ “Lệ”.
4. Một âm là “đại”. (Tính) Chỉnh tề, khuôn phép. ◇Lí Hoa 李華: “Mục mục đại đại, quân thần chi gian” 穆穆棣棣, 君臣之間 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cung kính uy nghi, trong chốn vua tôi.
5. Lại một âm là “thế”. (Phó) Thông suốt. ◇Hán Thư 漢書: “Vạn vật lệ thông” 萬物棣通 (Luật lịch chí 律曆志) Muôn vật thông suốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây thương lệ 常棣, cây đường lệ 唐棣.
② Em, cùng nghĩa như chữ đệ 弟. Kinh Thi có thơ Thường lệ nói anh em ăn uống vui vầy, vì thế tục mượn làm chữ đệ.
③ Một âm là đại. Chỉnh tề, tả cái vẻ khuôn phép.
④ Lại một âm là thế. Thông suốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Em, đệ (như 弟, bộ 弓): 賢棣 Hiền đệ;
② Cây đường đệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thông suốt, không bị ngăn trở — Cũng dùng như chữ Đệ 弟.

Từ điển Trung-Anh

Kerria japonica

Tự hình 2

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ [chí ㄔˊ, zhī , zhì ㄓˋ]

U+6CDC, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Trì” 泜, phát nguyên từ tỉnh Hà Nam 河南, chảy vào sông Nhữ 汝.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

ㄉㄧˋ

U+6E27, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to drop, as liquids
(2) a drop

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

ㄉㄧˋ

U+7393, tổng 7 nét, bộ yù 玉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đích lịch 玓瓅)

Từ điển Trần Văn Chánh

【玓瓅】đích lịch [dìlì] (văn) Ánh sáng của ngọc, màu ngọc sáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng của châu ngọc.

Từ điển Trung-Anh

pearly

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ [ㄊㄧˊ]

U+73F6, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngọc bội

Từ điển Trung-Anh

white jade worn on belt

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ [ㄉㄧˊ]

U+750B, tổng 15 nét, bộ wǎ 瓦 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

a jar without ears

Tự hình 1

Chữ gần giống 33

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ [zhì ㄓˋ]

U+7590, tổng 14 nét, bộ pǐ 疋 (+9 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vướng, ngã. ◇Thi Kinh 詩經: “Tái chí kì vĩ” 載疐其尾 (Bân phong 豳風, Lang bạt 狼跋) Lùi lại thì vấp đuôi.
2. (Động) Bị ngăn trở.
3. (Tính) Vẻ giận, tức.
4. Một âm là “đế”. (Danh) Cuống, núm. § Cũng như “đế” 蒂.
5. (Động) Hắt hơi. § Thông “đế” 嚏. ◇Phong chẩn thức 封診式 “Tị khang hoại, thứ kì tị bất chí” 鼻腔壞, 刺其鼻不疐 (Lệ 厲) Ống mũi hư hoại, đâm vào mũi mà không hắt hơi.

Tự hình 4

Dị thể 13

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ [ㄉㄜ, de , ㄉㄧ, ㄉㄧˊ]

U+7684, tổng 8 nét, bộ bái 白 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tươi, sáng. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Chu thần đích kì nhược đan” 朱脣的其若丹 (Thần nữ phú 神女賦) Môi đỏ tươi như son.
2. (Tính) Trắng. ◇Hoàng Thao 黃滔: “Quy ngâm tấn đích sương” 歸吟鬢的霜 (Tống hữu nhân biên du 送友人邊游) Trở về than van tóc trắng sương.
3. (Danh) Trán trắng của ngựa. Cũng chỉ ngựa trán trắng.
4. (Danh) Đích để bắn tên. ◇Vương Sung 王充: “Luận chi ứng lí, do thỉ chi trúng đích” 論之應理, 猶矢之中的 (Luận hành 論衡, Siêu kì 超奇) Bàn luận hợp lí, cũng như tên bắn trúng đích.
5. (Danh) Mục đích, tiêu chuẩn, chuẩn thằng. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Kì đạo dĩ sanh nhân vi chủ, dĩ Nghiêu Thuấn vi đích” 其道以生人為主, 以堯舜為的 (Lục Văn Thông tiên sanh mộ biểu 陸文通先生墓表) Đạo của ông lấy nhân sinh làm chủ, lấy Nghiêu Thuấn làm tiêu chuẩn.
6. (Danh) Chấm đỏ trang sức trên mặt phụ nữ thời xưa. ◇Vương Xán 王粲: “Thoát y thường hề miễn trâm kê, Thi hoa đích hề kết vũ thoa” 稅衣裳兮免簪笄, 施華的兮結羽釵 (Thần nữ phú 神女賦) Thoát y thường hề cởi trâm cài, Bôi thêm trên mặt chấm đỏ tươi đẹp hề kết thoa thúy vũ.
7. (Danh) Chỉ ngọn núi cao và nhọn.
8. (Phó) Xác thực, chân xác, đúng là. ◎Như: “đích xác” 的確.
9. (Phó) Bổ nghĩa cho động từ hoặc hình dung từ đặt trước 的. ◇Tây sương kí 西廂記: “Mã nhi truân truân đích hành, xa nhi khoái khoái đích tùy” 馬兒迍迍的行, 車兒快快的隨 (Đệ tứ bổn 第一本, Đệ tam chiết) Ngựa hãy chạy chầm chậm, xe hãy theo sau nhanh nhanh. § Nhượng Tống dịch thơ: Ngựa kia chầm chậm chứ nào, Xe kia liều liệu theo vào cho mau.
10. (Phó) Biểu thị trình độ hoặc kết quả (trong phần câu đặt sau 的). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khứ na tiểu nhị kiểm thượng chỉ nhất chưởng, đả đích na điếm tiểu nhị khẩu trung thổ huyết” 去那小二臉上只一掌, 打的那店小二口中吐血 (Đệ tam hồi) Hướng tới trên mặt tên tiểu nhị đó chỉ một chưởng, đánh tên tiểu nhị quán trọ đó (mạnh đến nỗi) hộc máu mồm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chẩm ma kỉ nhật bất kiến, tựu sấu đích giá dạng liễu” 怎麼幾日不見, 就瘦的這樣了 (Đệ nhất hồi) Làm sao mới mấy ngày không gặp mặt mà đã gầy sút như thế.
11. (Trợ) Đặt sau hình dung từ: biểu thị tính chất, đặc điểm. ◎Như: “mĩ lệ đích phong cảnh” 美麗的風景 phong cảnh đẹp, “thông minh đích tiểu hài” 聰明的小孩 đứa trẻ thông minh.
12. (Trợ) Đặt sau danh từ hoặc đại danh từ: của, thuộc về. ◎Như: “ngã đích thư” 我的書 sách của tôi, “thái dương đích quang” 太陽的光 ánh sáng (của) mặt trời.
13. (Trợ) Cùng với những chữ đặt trước 的 tạo thành một nhóm chữ giữ vai trò của một danh từ. ◇Tây sương kí 西廂記: “Lão đích tiểu đích, thôn đích tiếu đích, một điên một đảo, thắng tự náo nguyên tiêu” 的小的, 村的俏的, 沒顛沒倒, 勝似鬧元宵 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tứ chiết) Kẻ già người trẻ, kẻ quê người thanh, đông đúc hỗn tạp, náo nhiệt hơn cả đêm rằm tháng giêng. ◇Lão Xá 老舍: “Nhất vị chưởng quỹ đích, án chiếu lão quy củ, nguyệt gian tịnh một hữu hảo đa đích báo thù” 一位掌櫃的, 按照老規矩, 月間並沒有好多的報酬 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị thất 二七) Một người làm chủ tiệm, theo lệ cũ, mỗi tháng không nhận được thù lao cao cho lắm.
14. (Trợ) Đặt sau một đại từ và trước một danh từ: chỉ tư cách, chức vụ của nhân vật tương ứng với đại từ đó. ◎Như: “kim thiên khai hội thị nhĩ đích chủ tịch” 今天開會是你的主席 cuộc họp hôm nay, anh làm chủ tịch.
15. (Trợ) Đặt sau danh từ hoặc đại từ vốn là đối tượng của một hành động. ◎Như: “biệt khai tiểu Lí đích ngoạn tiếu” 別開小李的玩笑 đừng có đùa cợt bé Lí. ◎Như: “trảo nhĩ đích ma phiền” 找你的麻煩 làm phiền anh.
16. (Trợ) Đặt giữa động từ và tân ngữ trong câu, để nhấn mạnh động tác trong phần này về chủ ngữ, tân ngữ, thời gian, nơi chốn, phương thức, v.v. ◎Như: “lão Triệu phát đích ngôn, ngã một phát ngôn” 老趙發的言, 我沒發言 lão Triệu nói đó thôi, tôi không có nói.
17. (Trợ) Dùng sau một nhóm chữ ở đầu câu, để nhấn mạnh nguyên nhân, điều kiện, tình huống, v.v. (trong phần câu theo sau 的). ◎Như: “tẩu a tẩu đích, thiên sắc khả tựu hắc liễu hạ lai lạp ” 走啊走的, 天色可就黑了下來啦 đi mau đi thôi, trời sắp tối rồi.
18. (Trợ) Dùng sau một loạt liệt kê, biểu thị: còn nữa, vân vân. ◎Như: “lão hương môn thế trà đảo thủy đích, nhiệt tình cực liễu” 老鄉們沏茶倒水的, 熱情極了 bà con lối xóm pha trà, rót nước, ..., sốt sắng vô cùng.
19. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị khẳng định hoặc tăng cường ngữ khí. ◇Tây sương kí 西廂記: “Thử tự thị Tắc Thiên hoàng hậu cái tạo đích, hậu lai băng tổn, hựu thị Thôi tướng quốc trùng tu đích” 此寺是則天皇后蓋造的, 後來崩損, 又是 崔相國重修的 (Đệ nhất bổn 第一本) Chùa này là do hoàng hậu Võ Tắc Thiên tạo dựng lên đấy, về sau hư hại, lại là Thôi tướng quốc trùng tu đấy.
20. (Trợ) Dùng giữa hai số từ: biểu thị cộng vào hoặc nhân lên với nhau. ◎Như: “lục bình phương mễ đích tam mễ, hợp thập bát lập phương mễ” 六平方米的三米, 合十八立方米 sáu mét vuông nhân với ba mét, thành mười tám mét khối.

Từ điển Thiều Chửu

① Thấy rõ, lộ ra ngoài, như tiểu nhân chi đạo, đích nhiên nhi nhật vong 小人之道,的然而日亡 (Lễ Kí 禮記) đạo kẻ tiểu nhân bề ngoài rõ vậy mà ngày mất dần đi.
② Ðích thực, đích xác.
③ Cái đích để tập bắn, bắn phải có đích để ngắm, người phải có chí hướng về một cái gì rồi mới có đường mà tiến, nên gọi cái chỗ chí mình muốn tới là mục đích 目的.
④ Ðấy, dùng làm trợ từ, như hảo đích 好的 tốt đấy (dùng làm trợ từ đọc là chữ để).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Của, thuộc (dùng sau định ngữ, kết hợp định ngữ với danh từ): 可愛的祖國 Tổ quốc yêu dấu;
② Cái, vật, người (từ dùng thay cho người và vật): 在俱樂部里,唱的唱,跳的跳,下棋的下棋 Ở câu lạc bộ, người hát, người nhảy múa, người đánh cờ...; 菊花開了,有紅的,有黃的 Hoa cúc đã nở, đỏ có, vàng có;
③ Từ dùng để nhấn mạnh câu nói: 是我打的稿子,他上的色 Do tôi phác hoạ, anh ấy tô màu; 是他昨天買的書 Sách của anh ấy mua hôm qua đấy;
④ Từ dùng ở cuối câu để khẳng định ngữ khí: 他是剛從北京來的 Anh ấy vừa ở Bắc Kinh đến; 我是不同意的 Tôi không tán thành đâu;
⑤ Từ dùng giữa hai con số: 1. (khn) Nhân cho nhau: 這間房子五米的三米,合十五平方米 Buồng này rộng 5 mét nhân cho 3 mét là 15 mét vuông. 2. (đph) Cộng nhau: 兩個的三個,一共五個 2 cái cộng với 3 cái là 5 cái;
⑥ 【的話】đích thoại [dehuà] (trợ) Nếu... thì, bằng (không)... thì: 如果你有事的話,就不要來了 Nếu như anh bận việc thì đừng đến; 不然的話 Bằng không thì..., hay là.... Xem 的 [dí], [dì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Đích thực, đích xác, xác thực.【的确】đích xác [dí què] Đúng, thật, đích xác: 這事兒的确如此 Việc ấy đúng như thế. Xem 的 [de], [dì].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái đích, cái bia: 無的放矢 Bắn tên không đích; 中的 Trúng đích, trúng bia;
② Cái chấm đỏ trang điểm trên trán của phụ nữ thời xưa: 點雙的以發姿 Chấm hai chấm đỏ để hiện rõ vẻ đẹp (Phó Hàm: Kính phú);
③ Sáng sủa, rõ ràng: 朱唇的其若丹 Môi đỏ sáng như son (Tống Ngọc: Thần nữ phú). Xem 皪 [lì]. Xem 的 [dí], [de].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Đúng thật. Xác thật — Vật để nhắm bắn. Ta cũng gọi là cái đích — Như chữ Đích 旳 — Trong Bạch thoại được dùng làm trợ từ.

Từ điển Trung-Anh

(1) aim
(2) clear

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 50

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ [ㄊㄧ, ㄊㄧˊ]

U+7747, tổng 12 nét, bộ mù 目 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hé mắt nhìn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn. § Cũng đọc là “đệ”. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hàm tình ngưng đệ tạ quân vương” 含情凝睇謝君王 (Trường hận ca 長恨歌) Chứa chan tình cảm, nàng nhìn đăm đăm, cảm tạ quân vương.
2. (Động) Nhìn trộm, liếc nhìn.

Từ điển Thiều Chửu

① Hé mắt nhìn. Cũng đọc là chữ đệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hé mắt nhìn, liếc trộm, nhìn trộm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liếc nhìn ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to look down upon (classical)
(2) to see
(3) to look at (Cantonese)
(4) Mandarin equivalent: 看[kan4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ

U+78B2, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố telu, Te

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Telu (Tellurium, kí hiệu Te).

Từ điển Trung-Anh

tellurium (chemistry)

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

ㄉㄧˋ

U+7998, tổng 13 nét, bộ qí 示 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tế đế (vua tế tổ tiên)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một trong những tế lễ trọng đại nhất thời xưa. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử chư hầu tông miếu chi tế, xuân viết Dược, hạ viết Đế, thu viết Thường, đông viết Chưng” 天子諸侯宗廟之祭, 春曰礿, 夏曰禘, 秋曰嘗, 冬曰烝 (Vương chế 王制) Tế lễ tổ tiên của thiên tử và các vua chư hầu, mùa xuân gọi là Dược, hạ gọi là Đế, thu gọi là Thường, đông gọi là Chưng.

Từ điển Thiều Chửu

① Tế đế, thiên tử tế tổ tiên sánh ngang với trời gọi là tế đế 祭禘.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tế đế (thiên tử tế tổ tiên).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một lễ lớn ngày xưa, vua đứng tế, 5 năm mới tổ chức một lần.

Từ điển Trung-Anh

imperial ancestral sacrifice

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

ㄉㄧˋ

U+7B2C, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thứ bậc
2. nhà của vương công hoặc đại thần
3. khoa thi
4. thi đỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ tự, cấp bậc. ◎Như: “thứ đệ” 次第 thứ hạng, “đẳng đệ” 等第 cấp bậc.
2. (Danh) Ngày xưa, chỉ nhà cửa của vương công đại thần, gia tộc phú quý. ◎Như: “phủ đệ” 府第 nhà của bậc quyền quý, “thư hương môn đệ” 書香門第 con em nhà dòng dõi học hành đỗ đạt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vị Nam Khương bộ lang đệ, đa quỷ mị, thường hoặc nhân, nhân tỉ khứ” 渭南姜部郎第, 多鬼魅, 常惑人, 因徙去 (Anh Ninh 嬰寧) Nhà ông Khương bộ lang ở Vị Nam, có nhiều ma quỷ, thường nhát người ta, vì thế (ông) phải dọn đi.
3. (Danh) Khoa thi cử. ◎Như: “cập đệ” 及第 thi đỗ, “lạc đệ” 落第 thi hỏng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã khước thị cá bất cập đệ đích tú tài” 我卻是個不及第的秀才 (Đệ thập nhất hồi) Ta chỉ là một tên tú tài thi trượt.
4. (Động) Thi đậu. ◇Sầm Tham 岑參: “Khán quân thượng thiếu niên, Bất đệ mạc thê nhiên” 看君尚少年, 不第莫悽然 (Tống Hồ Tượng lạc đệ quy vương ốc biệt nghiệp 送胡象落第歸王屋別業) Trông anh còn trẻ lắm, Thi rớt chớ đau buồn.
5. (Tính) Thứ. ◎Như: “đệ nhất chương” 第一章 chương thứ nhất.
6. (Liên) Nhưng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sinh tâm thật ái hảo, đệ lự phụ sân, nhân trực dĩ tình cáo” 生心實愛好, 第慮父嗔, 因直以情告 (Bạch Thu Luyện 白秋練) Sinh trong lòng yêu lắm, nhưng lo cha giận, nhân đó thưa hết sự tình.
7. (Phó) Cứ, chỉ cần. ◇Sử Kí 史記: “Quân đệ trùng xạ, thần năng lệnh quân thắng” 君第重射, 臣能令君勝 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ngài cứ cá cho nhiều vào, tôi có cách làm cho ngài thắng.

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ đệ, như đệ nhất 第一 thứ nhất, đệ nhị 第二 thứ hai, v.v.
② Nhưng, dùng làm trợ từ.
③ Nhà cửa, như môn đệ 門第.
④ Khoa đệ, như thi đỗ gọi là cập đệ 及第, thi hỏng gọi là lạc đệ 落第.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thứ, hạng, bậc: 第一章 Chương thứ nhất; 游泳第一名 Bơi giải nhất; 第十八 Thứ mười tám;
② (văn) Đẳng cấp trong thi cử, khoa đệ: 及第 Thi đỗ, thi đậu; 落第 Thi hỏng, thi trượt;
③ Dinh thự, nhà cửa của quan lại và quý tộc: 進士第 Dinh Tiến sĩ; 府第 Dinh thự;
④ (văn) Chỉ cần, chỉ: 陛下第出僞游雲夢 Bệ hạ chỉ cần giả ra chơi ở Vân Mộng (Sử kí);
⑤ [Dì] (Họ) Đệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tự trên dưới trước sau — Thứ hạng trong kì thi. Thi đậu gọi là Cập đệ ( kịp hạng ) — Nhà ở.

Từ điển Trung-Anh

(1) (prefix indicating ordinal number, e.g. first, number two etc)
(2) order
(3) (old) rank in the imperial examinations
(4) mansion
(5) (literary) but
(6) just

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 143

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ [yāo ㄧㄠ, yào ㄧㄠˋ, yuē ㄩㄝ]

U+7D04, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Điều hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng thỏa thuận với nhau. ◎Như: người nước này vào trong nước kia buôn bán, phải kí kết mọi điều với nhau để cùng noi giữ gọi là “điều ước” 條約.
2. (Danh) Cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến. ◎Như: “tiễn ước” 踐約 y hẹn, “thất ước” 失約 sai hẹn.
3. (Động) Hẹn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Thắt, bó. ◎Như: “ước phát” 約髮 búi tóc, “ước túc” 約足 bó chân.
5. (Động) Hạn chế, ràng buộc. ◎Như: “ước thúc” 約束 thắt buộc, “kiểm ước” 檢約 ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
6. (Động) Rút gọn (toán học). ◎Như: “ước phân số” 約分數 rút gọn phân số.
7. (Tính) Tiết kiệm, đơn giản. ◎Như: “kiệm ước” 儉約 tiết kiệm, sơ sài, “khốn ước” 困約 nghèo khổ, khó khăn.
8. (Phó) Đại khái. ◎Như: “đại ước” 大約 đại lược.
9. (Phó) Khoảng chừng, phỏng chừng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất ước nhị thập, nhất khả thập thất bát, tịnh giai xu lệ” 一約二十, 一可十七八, 并皆姝麗 (Tiểu Tạ 小謝) Một (cô) chừng hai mươi, một (cô) mười bảy mười tám, đều rất xinh đẹp.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ

U+7DE0, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ràng buộc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thắt, buộc, uất kết. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tâm ki ki nhi bất hình hề, Khí liễu chuyển nhi tự đế” 心鞿羈而不形兮, 氣繚轉而自締 (Cửu chương 九章, Bi hồi phong 悲回風).
2. (Động) Giao kết, kết hợp. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thú tung giao đế, điểu uế hài mục” 獸蹤交締, 鳥喙諧穆 (Họa khuyến nông 和勸農).
3. (Động) Giao ước, đính lập. ◇Tào Ngu 曹禺: “Tại tha môn hoàn tại nãi ma đích hoài bão thì, song phương đích tổ phụ tựu nhận vi môn đương hộ đối, thế tha môn đế liễu hôn nhân” 在他們還在奶媽的懷抱時, 雙方的祖父就認為門當戶對, 替他們締了婚姻 (Bắc Kinh nhân 北京人, Đệ nhất mạc).
4. (Động) Thành lập, sáng lập. ◎Như: “đế tạo quốc gia” 締造國家 thành lập quốc gia.
5. (Động) Chế chỉ, ước thúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Kết, kí kết, ràng buộc: 締約 Kí hiệp ước; 締姻 Kết duyên chồng vợ.

Từ điển Trung-Anh

(1) closely joined
(2) connection
(3) knot

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ

U+7F14, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ràng buộc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 締.

Từ điển Trần Văn Chánh

Kết, kí kết, ràng buộc: 締約 Kí hiệp ước; 締姻 Kết duyên chồng vợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 締

Từ điển Trung-Anh

(1) closely joined
(2) connection
(3) knot

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

ㄉㄧˋ [chī , zhī ]

U+80DD, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát). ◎Như: “thủ túc biền chi” 手足腁胝 chân tay chai cứng.
2. § Theo Khang Hi Tự Điển: “trúc ni thiết” 竹尼切, âm “tri”; “chỉ nhi thiết” 旨而切, âm “chi”. Ta quen đọc là “đê”.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ [ㄊㄧˊ, ㄧˊ]

U+82D0, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thứ bậc
2. nhà của vương công hoặc đại thần
3. khoa thi
4. thi đỗ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “đệ” 第.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ đệ 第.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 第 (bộ 竹).

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ

U+83C2, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hạt sen

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hạt sen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hột sen, hạt sen.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

ㄉㄧˋ

U+8482, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. núm quả
2. vướng víu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cuống, núm. ◎Như: “căn thâm đế cố” 根深蒂固 rễ sâu núm chặt. § Cũng viết là “đế” 蔕 hay 慸.
2. (Danh) Gốc, rễ.
3. (Tính) § Xem “đế giới” 蒂芥.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đế 蔕.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cuống, cành (hoa hay quả): 并蒂蓮 Hoa liền cành; 瓜熟蒂落 Quả rụng khi chín mùi. (Ngb) Thời cơ đã đến, điều kiện chín mùi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuống hoa. Cuống trái — Chân đứng, gốc rễ của sự việc.

Từ điển Trung-Anh

stem (of fruit)

Từ điển Trung-Anh

variant of 蒂[di4]

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 76

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ

U+8515, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. núm quả
2. vướng víu

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như 蒂.

Từ điển Thiều Chửu

① Núm quả.
② Nói đến cỗi nguồn của sự gì gọi là căn đế 根蔕. Như căn thâm đế cố 根深蔕固 rễ sâu núm chặt.
③ Vướng. Hai bên ý kiến chưa thiệt hợp nhau gọi là đế giới 蔕芥. Tục viết là

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蒂.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đế 蒂.

Từ điển Trung-Anh

variant of 蒂[di4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ [zhuō ㄓㄨㄛ]

U+8743, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đế đông 螮蝀,蝃蝀)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “đế” 螮.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đế 螮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 螮.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nhện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đế 螮. Một âm khác là Chuyết.

Từ điển Trung-Anh

rainbow

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ

U+87AE, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đế đông 螮蝀,蝃蝀)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đế đông” 螮蝀 cầu vồng. § Cũng viết là “đế đông” 蝃蝀. ◇Thi Kinh 詩經: “Đế đông tại đông, Mạc chi cảm chỉ” 蝃蝀在東, 莫之敢指 (Dung phong 鄘風, Đế đông 蝃蝀) Cầu vồng ở phương đông, Không ai dám chỉ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðế đông 螮蝀 cầu vồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【螮蝀】đế đông [dìdong] Cầu vồng. Cg. 蝃蝀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cầu vồng. Mống trời.

Từ điển Trung-Anh

rainbow

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ [ㄊㄧˊ]

U+8AE6, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xét kỹ

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Kĩ càng, kĩ lưỡng. ◎Như: “đế thị” 諦視 coi kĩ càng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đệ tử tắc tẩy nhĩ đế thính” 弟子則洗耳諦聽 (Đệ nhất hồi) Đệ tử (xin) rửa tai lắng nghe.
2. (Động) Xem xét kĩ. ◇Quan Duẫn Tử 關尹子: “Đế hào mạt giả bất kiến thiên địa chi đại, thẩm tiểu âm giả bất văn lôi đình chi thanh” 諦毫末者不見天地之大, 審小音者不聞雷霆之聲 (Cửu dược 九藥) Kẻ xem xét những sự chi li thì không thấy cái lớn của trời đất, người thẩm định tiếng nhỏ thì không nghe tiếng của sấm sét.
3. (Danh) Đạo lí, nghĩa lí, chân lí. § Ghi chú: Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ “chân ngôn” 真言. ◎Như: tham thấu lẽ thiền gọi là “đắc diệu đế” 得妙諦 được phép rất mầu. Nhà Phật nói đời người là khổ, đúng là khổ, thế là “khổ đế” 苦諦. Sở dĩ phải khổ là vì trước đã làm nhiều nhân xấu như tham lam, giận dữ, ngu si nó gom góp lại thành các nỗi khổ, thế là “tập đế” 集諦. Muốn cho khỏi khổ, cần phải tới cõi Niết-bàn tịch diệt, không còn khổ nữa, thế là “diệt đế” 滅諦. Muốn được tới cõi Niết-bàn, cần phải tu đạo, thế là “đạo đế” 道諦, bốn điều này đúng thực không sai, nên gọi là “tứ đế” 四諦.
4. Một âm là “đề”. (Động) Khóc lóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kĩ, tỉ mỉ, chăm chú.【諦視】đế thị [dìshì] Nhìn kĩ, chăm chú nhìn;
② (tôn) Lẽ, ý nghĩa, (đạo) lí, lời chân thật, chân ngôn: 眞諦 Lẽ phải, chân lí; 妙諦 Chân lí vi diệu; 四諦 Tứ đế (bốn chân ngôn của nhà Phật).

Từ điển Trung-Anh

(1) to examine
(2) truth (Buddhism)

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ [ㄊㄧˊ]

U+8C1B, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xét kỹ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諦.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kĩ, tỉ mỉ, chăm chú.【諦視】đế thị [dìshì] Nhìn kĩ, chăm chú nhìn;
② (tôn) Lẽ, ý nghĩa, (đạo) lí, lời chân thật, chân ngôn: 眞諦 Lẽ phải, chân lí; 妙諦 Chân lí vi diệu; 四諦 Tứ đế (bốn chân ngôn của nhà Phật).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諦

Từ điển Trung-Anh

(1) to examine
(2) truth (Buddhism)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 8

ㄉㄧˋ [chí ㄔˊ, ㄊㄧˊ, zhì ㄓˋ]

U+8E36, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đi
2. đá

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đá. ◇Trang Tử 莊子: “Nộ tắc phân bối tương đệ” 怒則分背相踶 (Mã đề 馬蹄) Giận thì quay lưng đá nhau.
2. (Động) Giẫm, đạp. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Phong trá diệp nhi tiên tận, Oanh đệ chi nhi dị lạc” 蜂咋葉而先盡, 鶯踶枝而易落 (Thải dược phú 采藥賦) Ong cắn lá mà chết trước, Chim oanh đạp cành nên dễ rớt.
3. Một âm là “trĩ”. (Tính) Hết lòng hết sức, gắng gỏi. ◇Trang Tử 莊子: “Biệt tiết vị nhân, trĩ kì vị nghĩa” 蹩躠為仁, 踶跂為義 (Mã đề 馬蹄) Tận tâm tận lực vì đức nhân, hết lòng hết sức vì việc nghĩa.
4. Một âm là “trì”. (Động) Chạy nhanh. § Thông “trì” 馳. ◇Hán Thư 後漢書: “Bôn trì nhi trí thiên lí” 奔踶而致千里 (Vũ Đế kỉ 武帝紀) Giong ruổi mà đi hàng nghìn dặm.

Từ điển Thiều Chửu

① Xéo, đi.
② Một âm là đề. Chân giống thú.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 蹄.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chân của loài vật — Một âm là Đệ. Xem Đệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy chân mà đá, đạp — Một âm là Đề. Xem Đề.

Từ điển Trung-Anh

(1) to kick
(2) to tread on

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ [ㄊㄧˊ]

U+8E44, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Móng chân giống thú. ◎Như: “mã đề” 馬蹄 móng ngựa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nê hãm mã đề, bất năng tiền tiến” 泥陷馬蹄, 不能前進 (Đệ ngũ thập hồi) Bùn ngập vó ngựa, không đi tới trước được.
2. (Danh) Đồ để bắt thú vật thời xưa. ◎Như: “thuyên đề” 筌蹄 nơm và lưới.
3. (Danh) “Đề tử” 蹄子: (1) Giò heo. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Quỹ thai thượng bàn tử lí thịnh trước cổn nhiệt đích đề tử, hải sâm, tao áp, tiên ngư” 櫃檯上盤子裡盛著滾熱的蹄子, 海參, 糟鴨, 鮮魚 (Đệ thập tứ hồi) Trên mâm bàn đầy giò heo nóng hổi, hải sâm, vịt ngâm rượu, cá tươi. (2) Tiếng để mắng đàn bà con gái: con ranh... ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tình Văn tiếu đạo: Dã bất dụng ngã hổ khứ, giá tiểu đề tử dĩ kinh tự kinh tự quái đích liễu” 晴雯笑道: 也不用我唬去, 這小蹄子已經自驚自怪的了 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Tình Văn cười nói: Tôi không cần phải dọa, con ranh ấy đã sợ run lên rồi.
4. (Động) Đá. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Lư bất thăng nộ, đề chi” 驢不勝怒, 蹄之 (Tam giới 三戒, Kiềm chi lư 黔之驢) Lừa tức giận hết sức, đá cho một cái.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ [ㄊㄧˊ]

U+8E4F, tổng 17 nét, bộ zú 足 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “đề” 蹄.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

ㄉㄧˋ [ㄉㄧˊ, zhí ㄓˊ]

U+8E62, tổng 18 nét, bộ zú 足 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

ㄉㄧˋ [dài ㄉㄞˋ]

U+9012, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đưa, chuyển, giao

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 遞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đưa, chuyển: 請你把書遞給我 Anh đưa hộ quyển sách cho tôi; 傳遞 Chuyển giao;
② Lần lượt, theo thứ tự: 遞進 Lần lượt tiến lên, tiến dần lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遞

Từ điển Trung-Anh

(1) to hand over
(2) to pass on sth
(3) to gradually increase or decrease
(4) progressively

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 44

ㄉㄧˋ

U+9013, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 遞|递

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ [dǎi ㄉㄞˇ, dài ㄉㄞˋ]

U+902E, tổng 11 nét, bộ chuò 辵 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kịp, đạt tới. ◎Như: “lực hữu vị đãi” 力有未逮 sức chưa tới, chưa đủ sức. ◇Luận Ngữ 論語: “Cổ giả ngôn chi bất xuất, sỉ cung chi bất đãi dã” 古者言之不出, 恥躬之不逮也 (Lí nhân 里仁) Người xưa thận trọng lời nói, sợ sẽ xấu hổ nói mà không làm được (không theo kịp).
2. (Động) Đến, đến với. ◇Tả truyện 左傳: “Đãi quan quả, khuông phạp khốn, cứu tai hoạn” 逮鰥寡, 振廢滯, 匡乏困, 救災患 (Thành Công thập bát niên 成公十八年) Đến với người góa bụa, cứu giúp người khốn đốn, bị tai họa hoạn nạn.
3. (Động) Tiếp tục, liên lụy.
4. (Động) Bằng với, sánh với. ◇Triệu Ngạn Vệ 趙彥衛: “Ban Cố tài thức bất đãi Tư Mã Thiên viễn thậm” 班固才識不逮司馬遷遠甚 (Vân lộc mạn sao 雲麓漫鈔, Quyển lục) Ban Cố tài thức kém rất xa sánh với Tư Mã Thiên.
5. (Động) Đuổi bắt, tróc nã. ◇Hán Thư 漢書: “Thỉnh đãi bộ Quảng Hán” 請逮捕廣漢 (Triệu Quảng Hán truyện 趙廣漢傳) Xin đuổi bắt Quảng Hán.
6. (Động) Bắt giữ.
7. (Động) Bắt, chụp. ◎Như: “miêu đãi lão thử” 貓逮老鼠 mèo bắt chuột.
8. (Giới) Tới lúc, đến khi. ◇Tả truyện 左傳: “Đãi dạ chí ư Tề, quốc nhân tri chi” 逮夜至於齊,國人知之 (Ai Công lục niên 哀公六年) Đến đêm tới Tề, người trong nước đều biết chuyện đó.
9. (Giới) Thửa lúc, nhân dịp. § Cũng như “đãi” 迨.
10. (Tính) Hồi trước, ngày xưa. § Cũng như: “tích” 昔, “dĩ tiền” 以前. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tử Hậu thiếu tinh mẫn, vô bất thông đạt. Đãi kì phụ thì, tuy thiếu niên, dĩ tự thành nhân, năng thủ tiến sĩ đệ, tiệm nhiên kiến đầu giác” 子厚少精敏, 無不通達. 逮其父時, 雖少年, 已自成人, 能取進士第, 嶄然見頭角 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Tử Hậu thuở nhỏ minh mẫn, học cái gì cũng thông. Hồi thân phụ còn sống, tuy ông ít tuổi mà đã có vẻ như người lớn, có thể thi đậu tiến sĩ, tài cao vòi vọi, xuất đầu lộ diện.
11. (Danh) Họ “Đãi”.
12. Một âm là “đệ”. (Phó) “Đệ đệ” 逮逮 đầy đủ và thuần thục. Cũng như “đệ đệ” 棣棣. ◇Thi Kinh 詩經: “Uy nghi đệ đệ, Bất khả tuyển dã” 威儀逮逮, 不可選也 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) (Cử chỉ của em) uy nghi, đầy đủ và thuần thục, Mà lại không được chọn dùng.

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ [dài ㄉㄞˋ]

U+905E, tổng 13 nét, bộ chuò 辵 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đưa, chuyển, giao

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đưa, chuyển. ◎Như: “truyền đệ” 傳遞 chuyển giao. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung hoài trung thủ thư đệ thượng” 林沖懷中取書遞上 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung rút trong người bức thư đệ lên.
2. (Phó) Thay đổi, thay nhau. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thử quốc sở dĩ đệ hưng đệ phế dã” 此國所以遞興廢遞也 Đó là cái khiến cho nước này (thay nhau) lúc hưng lúc phế.
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự. ◎Như: “đệ tiến” 遞進 lần lượt tiến lên.
4. Một âm là “đái”. (Động) Xúm quanh, vây quanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đưa, chuyển: 請你把書遞給我 Anh đưa hộ quyển sách cho tôi; 傳遞 Chuyển giao;
② Lần lượt, theo thứ tự: 遞進 Lần lượt tiến lên, tiến dần lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hand over
(2) to pass on sth
(3) to gradually increase or decrease
(4) progressively

Tự hình 2

Dị thể 12

Từ ghép 44

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ [shì ㄕˋ]

U+9070, tổng 14 nét, bộ chuò 辵 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đưa, chuyển, giao

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi, đến. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Cửu nguyệt đệ hồng nhạn” 九月遰鴻鴈 (Hạ tiểu chánh 夏小正) Tháng chín hồng nhạn đến.
2. (Tính) “Điều đệ” 迢遰 xa xôi, cao tít. § Cũng viết là 迢遞.
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự, luân phiên. § Thông “đệ” 遞.
4. Một âm là “thệ”. (Động) Đi. § Cũng như “thệ” 逝.
5. (Danh) Túi dao.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xa: 迢遰 Xa xôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to go away
(2) to migrate

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ

U+91F1, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loại hình cụ như cái cùm chân
2. mang cùm chân
3. chốt trục xe

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Tên gọi cũ của) 釔 [yê];
② (văn) Một loại hình cụ như cái cùm chân;
③ Mang cùm chân;
④ Chốt trục xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái còng bằng sắt để khoá chân kẻ có tội. Cùm sắt. Cũng đọc Đệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cùm sắt để khoá chân kẻ tội — Như Đệ 軑.

Từ điển Trung-Anh

(1) fetters
(2) to fetter

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄉㄧˋ [dài ㄉㄞˋ, ㄌㄧˋ, ㄧˋ]

U+96B6, tổng 8 nét, bộ dài 隶 (+0 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kịp đến, đuổi theo sau. § Cũng như “đãi” 逮.
2. Giản thể của chữ 隸.

Tự hình 3

Dị thể 4

ㄉㄧˋ [ㄉㄧˊ]

U+976E, tổng 12 nét, bộ gé 革 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Dây cương ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dây cương ngựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây cương ngựa.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ [ㄊㄧˊ]

U+984C, tổng 18 nét, bộ yè 頁 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trán. ◎Như: “điêu đề” 雕題 chạm trổ lên trán (tục lệ). ◇Hán Thư 漢書: “Xích mi viên đề” 赤眉圓題 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Mày đỏ trán tròn.
2. (Danh) Phần nêu lên trên, lên trước của bài văn hoặc thơ. ◎Như: “đề mục” 題目 (gọi tắt là “đề”) đầu bài nêu lên ý chỉ cho cả bài, “phá đề” 破題 mở đầu, “kết đề” 結題 đóng bài.
3. (Danh) Bài thi (khảo thí). ◎Như: “tuyển trạch đề” 選擇題 bài thi tuyển, “thí đề” 試題 đề bài thi, “vấn đáp đề” 問答題 bài thi vấn đáp.
4. (Danh) Dấu hiệu, tiêu chí. ◎Như: “biểu đề” 表題 ghi dấu (dùng cho việc khai khẩn ruộng hoang).
5. (Danh) Tấu, sớ. ◎Như: “đề thỉnh” 題請 sớ tấu xin dâng lên trên.
6. (Động) Ghi, kí, viết chữ lên trên. ◎Như: “đề tiêm” 題籤 viết vào thẻ, “đề ngạch” 題額 viết hoành phi (bức biển ngang để treo lên), “đề thi” 題詩 đề thơ, “đề từ” 題辭 đề lời văn.
7. (Động) Bình phẩm, phê bình. ◎Như: “phẩm đề” 品題 bình phẩm.
8. (Động) Kể chuyện, nói tới. ◎Như: “bất đề” 不題 không nói tới nữa (thường dùng trong tiểu thuyết xưa sau một hồi, một đoạn chuyện). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thả bả nhàn thoại hưu đề, chỉ thuyết chánh thoại” 且把閑話休題, 只說正話 (Đệ thập hồi) Khỏi nói tới chuyện vặt vãnh, chỉ kể chuyện chính.
9. (Động) Gọi, kêu. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Bi phù bảo ngọc nhi đề chi dĩ thạch” 悲夫寶玉而題之以石 (Hòa Thị 和氏) Đáng thương thay, ngọc quý mà lại gọi là đá.

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˋ [ㄊㄧˊ]

U+9898, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 題.

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄉㄧˋ [ㄉㄧˊ, ㄊㄧˋ]

U+9AE2, tổng 13 nét, bộ biāo 髟 (+3 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xưa dùng như “thế” 鬄.

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄉㄧˋ [ㄉㄧˊ, ㄊㄧˋ]

U+9B04, tổng 18 nét, bộ biāo 髟 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tóc giả. ◇Trang Tử 莊子: “Ngốc nhi thi thế, bệnh nhi cầu y” 禿而施鬄, 病而求醫 (Thiên địa 天地) Hói đầu nên đội tóc giả, mắc bệnh mới cầu thầy thuốc.
2. (Động) Cắt tóc.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 2