Có 2 kết quả:
hống • hồng
Tổng nét: 9
Bộ: trùng 虫 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫工
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨一
Thương Hiệt: LIM (中戈一)
Unicode: U+8679
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gòng ㄍㄨㄥˋ, hóng ㄏㄨㄥˊ, hòng ㄏㄨㄥˋ, jiàng ㄐㄧㄤˋ
Âm Nôm: hồng, vồng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): にじ (niji)
Âm Hàn: 홍, 강
Âm Quảng Đông: hung4
Âm Nôm: hồng, vồng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): にじ (niji)
Âm Hàn: 홍, 강
Âm Quảng Đông: hung4
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí Linh sơn Phượng Hoàng phong - 至靈山鳳凰峰 (Trần Nguyên Đán)
• Đan hà tế nhật hành - 丹霞蔽日行 (Tào Phi)
• Đề Đông Triều Hoa Nham - 題東潮華巖 (Phạm Sư Mạnh)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Kinh Kha nhập Tần - 荊軻入秦 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Long Tịch thôn cư tạp vịnh kỳ 1 - 龍席村居雜咏其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Phú đắc hồng mai hoa kỳ 1 - 賦得紅梅花其一 (Tào Tuyết Cần)
• Tuý trung phú biệt - 醉中賦別 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Xuân nhật - 春日 (Jeong Ji-Sang)
• Xuân nhật đăng Kim Hoa quán - 春日登金華觀 (Trần Tử Ngang)
• Đan hà tế nhật hành - 丹霞蔽日行 (Tào Phi)
• Đề Đông Triều Hoa Nham - 題東潮華巖 (Phạm Sư Mạnh)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Kinh Kha nhập Tần - 荊軻入秦 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Long Tịch thôn cư tạp vịnh kỳ 1 - 龍席村居雜咏其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Phú đắc hồng mai hoa kỳ 1 - 賦得紅梅花其一 (Tào Tuyết Cần)
• Tuý trung phú biệt - 醉中賦別 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Xuân nhật - 春日 (Jeong Ji-Sang)
• Xuân nhật đăng Kim Hoa quán - 春日登金華觀 (Trần Tử Ngang)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Hống 港, trong từ ngữ Hống động — Một âm là Hồng. Xem Hồng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cầu vồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu vồng, mống. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạch hồng quán nhật thiên man man” 白虹貫日天漫漫 (Kinh Kha cố lí 荊軻故里) Cầu vồng trắng vắt ngang mặt trời, bầu trời mênh mang.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cầu vồng. Nguyễn Du 阮攸: Bạch hồng quán nhật thiên man man 白虹貫日天漫漫 (Kinh Kha cố lí 荊軻故里) cầu vồng trắng vắt ngang mặt trời, bầu trời mênh mang.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thiên) Cầu vồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cầu vồng — Cái cầu — Một âm khác là Hống. Xem Hống.
Từ ghép 3