Có 12 kết quả:

哄 hòng ㄏㄨㄥˋ汞 hòng ㄏㄨㄥˋ港 hòng ㄏㄨㄥˋ澒 hòng ㄏㄨㄥˋ蕻 hòng ㄏㄨㄥˋ虹 hòng ㄏㄨㄥˋ訌 hòng ㄏㄨㄥˋ讧 hòng ㄏㄨㄥˋ銾 hòng ㄏㄨㄥˋ閧 hòng ㄏㄨㄥˋ鬨 hòng ㄏㄨㄥˋ鴻 hòng ㄏㄨㄥˋ

1/12

hòng ㄏㄨㄥˋ [hōng ㄏㄨㄥ, hǒng ㄏㄨㄥˇ]

U+54C4, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dối, dối trá, lừa. ◎Như: “hống phiến” 哄騙 đánh lừa, tới rủ rê, dụ dỗ. ◇Tây du kí 西遊記: “Lão Tôn tại Hoa Quả san, xưng vương xưng tổ, chẩm ma hống ngã lai thế tha dưỡng mã” 老孫在花果山, 稱王稱祖, 怎麼哄我來替他養馬 (Đệ tứ hồi) Lão Tôn ở núi Hoa Quả xưng vua, xưng ông, sao lại lừa gạt ta tới đây chăn ngựa cho chúng.
2. (Động) Dỗ, dỗ dành. ◎Như: “hài tử khốc liễu, khoái khứ hống hống tha ba” 孩子哭了, 快去哄哄他吧 đứa bé khóc rồi, mau dỗ dành nó đi.
3. (Động) La ó, làm ồn lên. ◎Như: “khởi hống” 起哄 la lối om sòm, “hống đường đại tiếu” 哄堂大笑 cả phòng cười rộ, mọi người cười rộ.
4. (Phó) Hốt nhiên, đột nhiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếng (người) ầm ĩ;
② (Sự) tranh cãi.

Từ điển Trung-Anh

(1) tumult
(2) uproar
(3) commotion
(4) disturbance

Từ điển Trung-Anh

variant of 鬨|哄[hong4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

hòng ㄏㄨㄥˋ [gǒng ㄍㄨㄥˇ]

U+6C5E, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

sound of a bell

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

hòng ㄏㄨㄥˋ [gǎng ㄍㄤˇ]

U+6E2F, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh

hòng ㄏㄨㄥˋ [gǒng ㄍㄨㄥˇ, hǒng ㄏㄨㄥˇ]

U+6F92, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: hống động 澒洞)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thủy ngân. § Cũng như “hống” 汞.
2. (Tính) Sâu (nước).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 【澒洞】hống động [hòngdòng] Mù mịt không bến bờ;
② Thuỷ ngân (như 汞, bộ 水).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổng động: 澒洞 Lẫn lộn dơ bẩn.

Từ điển Trung-Anh

(1) vast
(2) infinite

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

hòng ㄏㄨㄥˋ [hóng ㄏㄨㄥˊ]

U+857B, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tươi tốt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh.
2. (Danh) “Tuyết lí hống” 雪裡蕻 một thứ rau, tuyết xuống vẫn xanh, thường dùng làm rau ướp muối(Brassica juncea). § Còn gọi là “tuyết lí hồng” 雪裡紅, “xuân bất lão” 春不老.

Từ điển Trung-Anh

(1) budding
(2) flourishing

Tự hình 2

Dị thể 2

hòng ㄏㄨㄥˋ [hóng ㄏㄨㄥˊ]

U+8A0C, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

loạn, rối loạn, lủng củng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nội hồng” 內訌 sự tranh giành quyền lợi lẫn nhau trong nội bộ. § Cũng viết là “nội hống” 內鬨 hay “nội hống” 內哄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Loạn, rối loạn, lủng củng, lục đục: 内訌 Lục đục trong nội bộ.

Từ điển Trung-Anh

(1) strife
(2) disorder
(3) rioting
(4) fighting

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

hòng ㄏㄨㄥˋ [hóng ㄏㄨㄥˊ]

U+8BA7, tổng 5 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

loạn, rối loạn, lủng củng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 訌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Loạn, rối loạn, lủng củng, lục đục: 内訌 Lục đục trong nội bộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 訌

Từ điển Trung-Anh

(1) strife
(2) disorder
(3) rioting
(4) fighting

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

hòng ㄏㄨㄥˋ [gǒng ㄍㄨㄥˇ, hǒng ㄏㄨㄥˇ]

U+92BE, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

sound of a bell

Tự hình 1

Dị thể 2

hòng ㄏㄨㄥˋ [hōng ㄏㄨㄥ, hǒng ㄏㄨㄥˇ]

U+95A7, tổng 14 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “hống” 鬨.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ hống 鬨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鬨 (bộ 鬥).

Từ điển Trung-Anh

variant of 鬨|哄[hong4]

Tự hình 1

Dị thể 6

hòng ㄏㄨㄥˋ [hōng ㄏㄨㄥ, hǒng ㄏㄨㄥˇ, xiàng ㄒㄧㄤˋ]

U+9B28, tổng 16 nét, bộ dòu 鬥 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhiều người cùng làm ồn ào, rầm rĩ. ◎Như: “nhất hống nhi tán” 一鬨而散 làm ồn lên rồi tản đi.
2. (Động) Tranh giành, đánh nhau. ◇Mạnh Tử 孟子: “Trâu dữ Lỗ hống” 鄒與魯鬨 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nước Trâu và nước Lỗ đánh nhau.
3. (Phó) Phồn thịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếng (người) ầm ĩ;
② (Sự) tranh cãi.

Từ điển Trung-Anh

(1) tumult
(2) uproar
(3) commotion
(4) disturbance

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

hòng ㄏㄨㄥˋ [hóng ㄏㄨㄥˊ]

U+9D3B, tổng 17 nét, bộ niǎo 鳥 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim hồng, một loài chim ở ven nước, to hơn con mòng, lưng và cổ màu tro, cánh đen bụng trắng, mỏ giẹt, chân ngắn, khi bay sắp thành hàng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Nhân sinh đáo xứ tri hà tự, Ưng tự phi hồng đạp tuyết nê” 人生到處知何似, 應似飛鴻踏雪泥 (Hoài cựu 懷舊) Cuộc nhân sinh, rồi đây biết sẽ như thế nào? Hãy coi như một chim hồng giẫm chân lên bãi tuyết.
2. (Danh) Họ “Hồng”.
3. (Tính) Lớn. § Thông “hồng” 洪. ◎Như: “hồng hi” 鴻禧 phúc lớn.

Tự hình 5

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng