Có 12 kết quả:
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dỗ, dỗ dành. ◎Như: “hài tử khốc liễu, khoái khứ hống hống tha ba” 孩子哭了, 快去哄哄他吧 đứa bé khóc rồi, mau dỗ dành nó đi.
3. (Động) La ó, làm ồn lên. ◎Như: “khởi hống” 起哄 la lối om sòm, “hống đường đại tiếu” 哄堂大笑 cả phòng cười rộ, mọi người cười rộ.
4. (Phó) Hốt nhiên, đột nhiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Sự) tranh cãi.
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
(2) uproar
(3) commotion
(4) disturbance
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Hương Cảng” 香港 (Hongkong).
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Sâu (nước).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thuỷ ngân (như 汞, bộ 水).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) infinite
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) “Tuyết lí hống” 雪裡蕻 một thứ rau, tuyết xuống vẫn xanh, thường dùng làm rau ướp muối(Brassica juncea). § Còn gọi là “tuyết lí hồng” 雪裡紅, “xuân bất lão” 春不老.
Từ điển Trung-Anh
(2) flourishing
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ điển trích dẫn
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) disorder
(3) rioting
(4) fighting
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) disorder
(3) rioting
(4) fighting
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 1
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 6
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tranh giành, đánh nhau. ◇Mạnh Tử 孟子: “Trâu dữ Lỗ hống” 鄒與魯鬨 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nước Trâu và nước Lỗ đánh nhau.
3. (Phó) Phồn thịnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Sự) tranh cãi.
Từ điển Trung-Anh
(2) uproar
(3) commotion
(4) disturbance
Tự hình 2
Dị thể 6
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ “Hồng”.
3. (Tính) Lớn. § Thông “hồng” 洪. ◎Như: “hồng hi” 鴻禧 phúc lớn.
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng