Có 1 kết quả:
thường
Tổng nét: 14
Bộ: y 衣 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱龸⿱口衣
Nét bút: 丨丶ノ丶フ丨フ一丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: FBRYV (火月口卜女)
Unicode: U+88F3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cháng ㄔㄤˊ, shāng ㄕㄤ, sháng ㄕㄤˊ
Âm Nôm: thường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): も (mo), もすそ (mosuso)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng4
Âm Nôm: thường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): も (mo), もすそ (mosuso)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng4
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao Quan cốc khẩu chiêu Trịnh Hộ - 高冠谷口招鄭鄠 (Cao Thích)
• Cổ phong kỳ 19 (Tây nhạc Liên Hoa sơn) - 古風其十九(西嶽蓮花山) (Lý Bạch)
• Hạ dạ thán - 夏夜歎 (Đỗ Phủ)
• Ký mộng - 記夢 (Nguyễn Du)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Lý Dục)
• Tàm thị - 蠶市 (Uông Nguyên Lượng)
• Thái tang khúc - 採桑曲 (Triệu Mạnh Phủ)
• Thính Lưu An xướng ca - 聽劉安唱歌 (Cố Huống)
• Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ)
• Túc Vu sơn hạ - 宿巫山下 (Lý Bạch)
• Cổ phong kỳ 19 (Tây nhạc Liên Hoa sơn) - 古風其十九(西嶽蓮花山) (Lý Bạch)
• Hạ dạ thán - 夏夜歎 (Đỗ Phủ)
• Ký mộng - 記夢 (Nguyễn Du)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Lý Dục)
• Tàm thị - 蠶市 (Uông Nguyên Lượng)
• Thái tang khúc - 採桑曲 (Triệu Mạnh Phủ)
• Thính Lưu An xướng ca - 聽劉安唱歌 (Cố Huống)
• Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ)
• Túc Vu sơn hạ - 宿巫山下 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo xiêm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xiêm, váy. § Tức là “quần tử” 裙子.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xiêm
Từ điển Trần Văn Chánh
Xiêm, váy, quần. Xem 裳 [shang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Quần áo (nói chung): 衣裳 Quần áo. Xem 裳 [cháng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái xiêm, cái váy của đàn bà thời xưa. Td: Nghê thường ( cái xiêm bảy màu cầu vồng ).
Từ ghép 3