Có 29 kết quả:

㦂 cháng ㄔㄤˊ倘 cháng ㄔㄤˊ偿 cháng ㄔㄤˊ償 cháng ㄔㄤˊ嘗 cháng ㄔㄤˊ嚐 cháng ㄔㄤˊ场 cháng ㄔㄤˊ場 cháng ㄔㄤˊ塲 cháng ㄔㄤˊ嫦 cháng ㄔㄤˊ尙 cháng ㄔㄤˊ尚 cháng ㄔㄤˊ尝 cháng ㄔㄤˊ常 cháng ㄔㄤˊ徜 cháng ㄔㄤˊ甞 cháng ㄔㄤˊ肠 cháng ㄔㄤˊ脹 cháng ㄔㄤˊ腸 cháng ㄔㄤˊ膓 cháng ㄔㄤˊ苌 cháng ㄔㄤˊ萇 cháng ㄔㄤˊ裳 cháng ㄔㄤˊ鏛 cháng ㄔㄤˊ長 cháng ㄔㄤˊ镸 cháng ㄔㄤˊ长 cháng ㄔㄤˊ鱨 cháng ㄔㄤˊ鲿 cháng ㄔㄤˊ

1/29

cháng ㄔㄤˊ

U+3982, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [chang2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ [tǎng ㄊㄤˇ]

U+5018, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Nếu, ví như. ◎Như: “thảng sử” 使 ví khiến. ◇Đặng Trần Côn : “Quân tâm thảng dữ thiếp tâm tự, Thiếp diệc ư quân hà oán vưu” , (Chinh Phụ ngâm ) Nếu lòng chàng cũng giống lòng thiếp, Thiếp cũng không có cớ gì oán trách chàng.

Từ điển Trung-Anh

see [chang2 yang2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ

U+507F, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đền lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đền, bù, trả lại, hoàn lại: Đền, bồi thường; Viện trợ không hoàn lại; Được không bù mất, lợi không bù hại;
② Phỉ, phỉ nguyền, thoả thích, thực hiện: Phỉ nguyền, thoả lòng mong muốn; Thực hiện được ước nguyện.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to repay
(2) to compensate for
(3) to recompense
(4) to fulfill (hopes etc)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 23

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ

U+511F, tổng 17 nét, bộ rén 人 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đền lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hoàn trả lại. ◎Như: “thường hoàn” hoàn lại, “phụ trái bất thường” vỗ nợ không trả. ◇Liêu trai chí dị : “Hựu phó thiên tiền ước doanh nhi thường chi” (Đổ phù ) Lại cho vay tiền một ngàn, hẹn đánh được bạc phải trả lại.
2. (Động) Đền, bù. ◎Như: “đắc bất thường thất” số được chẳng bù số mất, “sát nhân thường mệnh” giết người đền mạng.
3. (Động) Thực hiện, thỏa. ◎Như: “đắc thường túc nguyện” thực hiện được ước nguyện.
4. (Danh) Sự vật đền bù lại. ◇Chiến quốc sách : “Thị ngã vong ư Tần nhi thủ thường ư Tề dã” (Tần sách nhị ) Thế là mình mất (đất) với Tần mà lấy cái bù lại (đất) của Tề vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đền, bù, trả lại, hoàn lại: Đền, bồi thường; Viện trợ không hoàn lại; Được không bù mất, lợi không bù hại;
② Phỉ, phỉ nguyền, thoả thích, thực hiện: Phỉ nguyền, thoả lòng mong muốn; Thực hiện được ước nguyện.

Từ điển Trung-Anh

(1) to repay
(2) to compensate for
(3) to recompense
(4) to fulfill (hopes etc)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ

U+5617, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nếm
2. hưởng
3. đã từng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nếm. ◇Lễ kí : “Quân hữu tật, ẩm dược, thần tiên thường chi” , , (Khúc lễ hạ ) Nhà vua có bệnh, uống thuốc, bầy tôi nếm trước.
2. (Động) Thử, thí nghiệm. ◎Như: “thường thí” thử xem có được hay không.
3. (Động) Từng trải. ◎Như: “bão thường tân toan” từng trải nhiều cay đắng.
4. (Phó) Từng. ◎Như: “thường tòng sự ư tư” từng theo làm việc ở đấy. ◇Liêu trai chí dị : “Tòng tử thập niên vị thường thất đức, hà quyết tuyệt như thử?” , (A Hà ) Theo chàng mười năm chưa từng (làm gì) thất đức, sao nỡ tuyệt tình như thế?
5. (Danh) Tế về mùa thu gọi là tế “Thường”.
6. (Danh) Họ “Thường”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nếm (thức ăn, đồ uống), thử xem: Nếm mùi; Thử xem mặn hay nhạt; Nếm mật nằm gai;
② (văn) Từng: Chưa từng nghe qua việc đó;
③ Nếm trải, trải qua, từng trải: Nếm trải mọi khó khăn gian khổ, từng trải mọi đắng cay;
④ Lễ tế Thường (vào mùa thu).

Từ điển Trung-Anh

(1) to taste
(2) to try
(3) to experience
(4) already
(5) ever
(6) once

Tự hình 5

Dị thể 8

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ

U+5690, tổng 17 nét, bộ kǒu 口 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nếm
2. hưởng
3. đã từng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nếm. § Cũng như . ◇Phong thần diễn nghĩa : “Thần Nông trị thế thường bách thảo” (Đệ nhất hồi) Vua Thần Nông trị đời nếm hàng trăm cây cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[chang2]
(2) to taste
(3) to experience

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ [chǎng ㄔㄤˇ]

U+573A, tổng 6 nét, bộ tǔ 土 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) threshing floor
(2) classifier for events and happenings: spell, episode, bout

Từ điển Trung-Anh

variant of |[chang2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 12

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ [chǎng ㄔㄤˇ]

U+5834, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất trống, rộng và bằng phẳng. ◎Như: “quảng tràng” , “thao tràng” .
2. (Danh) Chỗ đông người tụ tập hoặc làm việc. ◎Như: “hội tràng” chỗ họp, “vận động tràng” sân vận dộng.
3. (Danh) Sân khấu. ◎Như: “phấn mặc đăng tràng” bôi mày vẽ mặt lên sân khấu.
4. (Danh) Lượng từ: trận, buổi, cuộc. ◎Như: “nhất tràng điện ảnh” một buổi chiếu bóng.
5. (Danh) Cảnh, đoạn (hí kịch). ◎Như: “khai tràng” , “phân tràng” , “chung tràng” .
6. § Ghi chú: Ta thường đọc là “trường”.

Từ điển Trung-Anh

(1) threshing floor
(2) classifier for events and happenings: spell, episode, bout

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 45

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ [chǎng ㄔㄤˇ]

U+5872, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

cháng ㄔㄤˊ

U+5AE6, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thường nga )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thường Nga” : xem “Hằng Nga” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thường nga như chữ Hằng nga .

Từ điển Trần Văn Chánh

Thường nga [Cháng'é] Hằng nga, chị Hằng. Cg. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thường nga : Tức Hằng nga ( xem vần Hằng ).

Từ điển Trung-Anh

(1) a legendary beauty who flew to the moon
(2) the lady in the moon

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ [shàng ㄕㄤˋ]

U+5C1A, tổng 8 nét, bộ xiǎo 小 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khoe khoang, tự phụ. ◎Như: “tự thượng kì công” tự khoe công lao của mình.
2. (Động) Hơn, vượt trội. ◎Như: “vô dĩ tương thượng” không lấy gì hơn.
3. (Động) Chuộng, tôn sùng, coi trọng. ◎Như: “thượng văn” coi trọng văn, “thượng vũ” coi trọng võ, “thượng đức” chuộng đức, “thượng sỉ” coi trọng tuổi tác. ◇Liêu trai chí dị : “Tuyên Đức gian, cung trung thượng xúc chức chi hí” , (Xúc chức ) Thời Tuyên Đức, trong cung chuộng trò chơi chọi dế.
4. (Động) Coi sóc, quản lí. ◎Như: “thượng y” chức quan coi về áo quần cho vua, “thượng thực” chức quan coi về việc ăn uống của vua, “thượng thư” quan đứng đầu một bộ.
5. (Động) Sánh đôi, lấy công chúa gọi là “thượng” . § Có ý tôn trọng con nhà vua nên không gọi là “thú” . ◇Sử Kí : “Công Thúc vi tướng, thượng Ngụy công chúa” , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Công Thúc làm tướng quốc, cưới công chúa (vua) Ngụy.
6. (Phó) Ngõ hầu, mong mỏi. ◎Như: “thượng hưởng” ngõ hầu hưởng cho.
7. (Phó) Còn, mà còn. ◇Đạo Đức Kinh : “Thiên địa thượng bất năng cửu, nhi huống ư nhân” , (Chương 23) Trời đất còn không dài lâu, phương chi là con người.
8. (Phó) Vẫn. ◇Liễu Tông Nguyên : “Ngô tuân tuân nhi khởi, thị kì phữu, nhi ngô xà thượng tồn” , , (Bộ xà giả thuyết ) Tôi rón rén đứng dậy, ngó vào cái vò, thì rắn của tôi vẫn còn.
9. (Danh) Họ “Thượng”.

Tự hình 5

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ

U+5C1D, tổng 9 nét, bộ xiǎo 小 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nếm
2. hưởng
3. đã từng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nếm (thức ăn, đồ uống), thử xem: Nếm mùi; Thử xem mặn hay nhạt; Nếm mật nằm gai;
② (văn) Từng: Chưa từng nghe qua việc đó;
③ Nếm trải, trải qua, từng trải: Nếm trải mọi khó khăn gian khổ, từng trải mọi đắng cay;
④ Lễ tế Thường (vào mùa thu).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to taste
(2) to try
(3) to experience
(4) already
(5) ever
(6) once

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[chang2]
(2) to taste
(3) to experience

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[chang2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 14

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ

U+5E38, tổng 11 nét, bộ jīn 巾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thông thường, bình thường

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đạo lí, quan hệ luân lí. ◎Như: “ngũ thường” gồm có: “nhân, nghĩa, lễ, trí, tín” nghĩa là năm đạo của người lúc nào cũng phải có, không thể thiếu được.
2. (Danh) Họ “Thường”.
3. (Tính) Lâu dài, không đổi. ◎Như: “tri túc thường lạc” biết đủ thì lòng vui lâu mãi, “vô thường” không còn mãi, thay đổi. ◇Tây du kí 西: “Nhất cá cá yểm diện bi đề, câu dĩ vô thường vi lự” , (Đệ nhất hồi) Thảy đều bưng mặt kêu thương, đều lo sợ cho chuyện vô thường.
4. (Tính) Phổ thông, bình phàm. ◎Như: “thường nhân” người thường, “bình thường” bình phàm, “tầm thường” thông thường. ◇Lưu Vũ Tích : “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” , (Ô Y hạng ) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
5. (Tính) Có định kì, theo quy luật. ◎Như: “thường kì” định kì, “thường hội” hội họp thường lệ,
6. (Phó) Luôn, hay. ◎Như: “thường thường” luôn luôn, “thường lai” đến luôn, hay đến, “thường xuyên” luôn mãi.

Từ điển Thiều Chửu

① Thường (lâu mãi).
② Ðạo thường, như nhân nghĩa lễ trí tín gọi là ngũ thường nghĩa là năm ấy là năm đạo thường của người lúc nào cũng phải có không thể thiếu được.
③ Bình thường, như thường nhân người thường, bình thường , tầm thường , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Luôn, hay, thường, vốn: Đến luôn, thường đến; Không hay nói; Anh ấy làm việc tích cực, thường được biểu dương; Ngựa thiên lí thường có, nhưng Bá Nhạc không thường có (Hàn Dũ: Tạp thuyết); Cho nên quan không luôn quý, mà dân không mãi hèn (Mặc tử: Thượng hiền thượng); Thánh nhân vốn thận trọng về chỗ nhỏ nhặt của bản thân mình (Tiềm phu luận: Thận vi). thường thường [chángcháng] Thường, thường hay, luôn luôn: Ông Nguyễn làm việc có thành tích, thường hay được khen thưởng; Bệnh này, người ở Giang Nam thường hay mắc phải (Hàn Dũ: Tế Thập Nhị lang văn);
② (văn) Từng, đã từng (dùng như , bộ ): Và khắc vào đó rằng: Chủ Phụ từng đi chơi qua chỗ này (Hàn Phi tử: Ngoại trữ thuyết tả thượng); Vua Cao tổ từng đi lao dịch ở Hàm Dương (Hán thư: Cao đế kỉ);
③ Thông thường, bình thường: Ngày thường; Việc thường;
④ Đạo thường: Năm đạo thường (gồm nhân, nghĩa, lễ, trí, tín);
⑤ Mãi mãi, lâu dài: Cây xanh tốt quanh năm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luôn luôn có. Truyện Hoa Tiên : » Sử kinh lại gắng việc thường « — Không khác lạ ( vì có luôn ). Cung oán ngâm khúc : » Vẻ chi ăn uống sự thường « — Ta còn hiểu là thấp kém. Đoạn trường tân thanh : » Thân này còn dám coi ai làm thường « — Không biến đổi. Td: Luân thường.

Từ điển Trung-Anh

(1) always
(2) ever
(3) often
(4) frequently
(5) common
(6) general
(7) constant

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 202

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ

U+5F9C, tổng 11 nét, bộ chì 彳 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thảng dương )

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Thảng dương” ngao du, rong chơi, an nhàn tự tại. ◇Nho lâm ngoại sử : “Hạnh hoa thôn lí, Ki độ thảng dương” , (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Chốn hạnh hoa thôn, Mấy độ ngao du tự tại.

Từ điển Thiều Chửu

① Thảng dương đùa giỡn, chơi nhởn.

Từ điển Trần Văn Chánh

thảng dương [chángyáng] (văn) Đi thơ thẩn, đi lang thang, nhởn nhơ.

Từ điển Trung-Anh

(1) sit cross-legged
(2) walk back and forth

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ

U+751E, tổng 13 nét, bộ gān 甘 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[chang2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ

U+80A0, tổng 7 nét, bộ ròu 肉 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ruột

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Ruột, lòng: Ruột già, đại tràng; Lòng ngay dạ thẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

intestines

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[chang2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 76

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ [zhàng ㄓㄤˋ]

U+8139, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) To lên, dãn ra, phình ra. ◎Như: “bành trướng” mở căng ra, “nhiệt trướng lãnh súc” nóng dãn lạnh co.
2. (Tính) Đầy, nặng bụng (vì ăn no quá có cảm giác khó chịu). ◎Như: “phúc trướng” bụng đầy.
3. (Tính) Sưng, phù. ◎Như: “thũng trướng” sưng phù. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tập Nhân khởi lai, tiện giác thân thể phát trọng, đầu đông mục trướng, tứ chi hỏa nhiệt” , 便, , (Đệ thập cửu hồi) Tập Nhân dậy, thấy người khó chịu, đầu nhức, mắt húp, chân tay nóng bức.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ

U+8178, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ruột

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruột. § Phần nhỏ liền với dạ dày gọi là “tiểu tràng” ruột non, phần to liền với hậu môn gọi là “đại tràng” ruột già.
2. (Danh) Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ. ◎Như: “tràng đỗ” ruột gan, lòng dạ, tâm tư.
3. § Còn đọc là “trường”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ruột, lòng: Ruột già, đại tràng; Lòng ngay dạ thẳng.

Từ điển Trung-Anh

intestines

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 45

Từ ghép 76

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ

U+8193, tổng 15 nét, bộ ròu 肉 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ruột

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tràng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tràng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trường .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[chang2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ

U+82CC, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trường sở ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

trường sở [chángchư] Cây trường sở, cây dương đào.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

plant mentioned in Book of Songs, uncertainly identified as carambola or star fruit (Averrhoa carambola)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ

U+8407, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trường sở ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trường sở” cây trường sở. § Mọc từng bụi, quả giống quả đào mà đắng, nên cũng gọi là cây “dương đào” . Ta quen đọc là “trành”.

Từ điển Trần Văn Chánh

trường sở [chángchư] Cây trường sở, cây dương đào.

Từ điển Trung-Anh

plant mentioned in Book of Songs, uncertainly identified as carambola or star fruit (Averrhoa carambola)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ [shāng ㄕㄤ, sháng ㄕㄤˊ]

U+88F3, tổng 14 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

cháng ㄔㄤˊ

U+93DB, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mài

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ [zhǎng ㄓㄤˇ, zhàng ㄓㄤˋ]

U+9577, tổng 8 nét, bộ cháng 長 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. dài
2. lâu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dài. § Đối lại với “đoản” ngắn. ◎Như: “trường kiều ngọa ba” cầu dài nằm trên sóng nước.
2. (Tính) Lâu. ◎Như: “trường thọ” sống lâu.
3. (Tính) Xa. ◎Như: “trường đồ” đường xa.
4. (Danh) Cái giỏi, cái tài, ưu điểm. ◎Như: “các hữu sở trường” ai cũng có sở trường, “nhất trường khả thủ” có một cái hay khá lấy.
5. (Danh) Họ “Trường”.
6. (Phó) Thường, luôn. ◇Đào Uyên Minh : “Môn tuy thiết nhi trường quan” (Quy khứ lai từ tự ) Tuy có cửa mà thường đóng mãi.
7. Một âm là “trưởng”. (Danh) Người nhiều tuổi, bậc trên. ◎Như: “tôn trưởng” bậc trên, “sư trưởng” lão sư, tiên sinh, “huynh trưởng” bậc đàn anh.
8. (Danh) Người đứng đầu, người cầm đầu. ◎Như: “bộ trưởng” người giữ chức đầu một bộ, “lục quân trưởng” chức đứng đầu lục quân (bộ binh).
9. (Tính) Tuổi cao hơn, có tuổi hơn. ◎Như: “tha bỉ ngã trưởng tam tuế” anh ấy so với tôi lớn hơn ba tuổi, “trưởng lão” bậc trên mình mà có tuổi.
10. (Tính) Hàng thứ nhất. ◎Như: “trưởng tử” con trưởng, “trưởng tôn” cháu trưởng.
11. (Động) Sinh ra. ◇Tây du kí 西: “Ngã tuy bất thị thụ thượng sanh, khước thị thạch lí trưởng đích” , (Đệ nhất hồi) Đệ tử tuy không sinh ra trên cây, nhưng lại sinh ra trong đá.
12. (Động) Sinh ra sẵn có, tỏ ra. ◎Như: “tha trưởng đắc bất xú” cô ta trông không xấu.
13. (Động) Có tài năng, giỏi. ◎Như: “trưởng ư thi văn” giỏi về thơ văn.
14. (Động) Nuôi lớn lên. ◇Thi Kinh : “Trưởng ngã dục ngã” (Tiểu nhã , Lục nga ) Nuôi tôi lớn lên.
15. (Động) Lớn lên. ◇Mạnh Tử : “Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng” (Cáo tử thượng ) Nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
16. Lại một âm là “trướng”. (Động) Đo chiều dài. ◎Như: “trướng nhất thân hữu bán” đo dài hơn một thân rưỡi.

Từ điển Trung-Anh

(1) length
(2) long
(3) forever
(4) always
(5) constantly

Tự hình 5

Dị thể 13

Từ ghép 287

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ

U+9578, tổng 7 nét, bộ cháng 長 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

"long" or "to grow" radical in Chinese characters (Kangxi radical 168)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ [zhǎng ㄓㄤˇ, zhàng ㄓㄤˋ]

U+957F, tổng 4 nét, bộ cháng 長 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. dài
2. lâu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) length
(2) long
(3) forever
(4) always
(5) constantly

Tự hình 3

Dị thể 12

Từ ghép 286

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ

U+9C68, tổng 25 nét, bộ yú 魚 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá măng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá măng, hình trạng tựa cá “niêm” , lưng và bụng màu vàng, con lớn dài khoảng bảy tám phân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá măng.

Từ điển Trung-Anh

Bagridae (catfish family)

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cháng ㄔㄤˊ

U+9CBF, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá măng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá măng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

Bagridae (catfish family)

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0